Giải vở bài tập Toán 4 cánh diều bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)

Hướng dẫn giải bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo) SBT Toán 4 cánh diều. Đây là sách bài tập nằm trong bộ sách "Cánh diều" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.

Giải bài tập 1 vở bài tập toán 4 cánh diều trang 20: Viết (theo mẫu):

a) 

Số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng trăm triệu

Hàng chục triệu

Hàng triệu

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

317 148 255

3

1

7

1

4

8

2

5

5

29 820 356

         

4 703 622

         

b)

Số

Đọc số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng trăm triệu

Hàng chục triệu

Hàng triệu

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

368 944 142

Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

         
 

Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm

         

502 870 031

          

Đọc là:

Hướng dẫn trả lời:

a) 

Số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng trăm triệu

Hàng chục triệu

Hàng triệu

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

317 148 255

3

1

7

1

4

8

2

5

5

29 820 356

 

2

9

8

2

0

3

5

6

4 703 622

  

4

7

0

3

6

2

2

b)

Số

Đọc số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng trăm triệu

Hàng chục triệu

Hàng triệu

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

368 944 142

Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

3

6

8

9

4

4

1

4

2

620 403 500

Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm

6

2

0

4

0

3

5

0

0

502 870 031

 

5

0

2

8

7

0

0

3

1

Đọc là: năm trăm linh hai triệu tám trăm bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt

Giải bài tập 2 vở bài tập toán 4 cánh diều trang 21:

a) Đọc các số sau: 48 320 103, 2 600 332, 710 108 280, 8 000 001.

b) Viết các số sau:

- Hai trăm bảy mươi lăm triệu.

- Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn.

- Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy.

- Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm.

c) Viết giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu)

Số

73 851

31 091

69 358

402 473

3 075 229

Giá trị của chữ số 3

3 000

    

Hướng dẫn trả lời:

a) 

48 320 103: Bốn mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn một trăm linh ba.

2 600 332: Hai triệu sáu trăm nghìn ba trăm ba mươi hai.

710 108 280: Bảy trăm mười triệu một trăm linh tám nghìn hai trăm tám mươi.

8 000 001: Tám triệu không linh một.

b) Viết các số sau:

- Hai trăm bảy mươi lăm triệu: 275 000 000.

- Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn: 641 820 000.

- Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy: 915 144 407.

- Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm: 204 567 200.

c)

Số

73 851

31 091

69 358

402 473

3 075 229

Giá trị của chữ số 3

3 000

30 000

300

3

3 000 000

Giải bài tập 3 vở bài tập toán 4 cánh diều trang 21: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):

3 195 204 =

704 090 =

32 000 450 =

68 041 071 =

Hướng dẫn trả lời:

3 195 204 = 3 000 000 + 100 000 + 90 000 + 5 000 + 200 + 4

704 090 = 700 000 + 4 000 + 90

32 000 450 = 30 000 000 + 2 000 000 + 400 + 50

68 041 071 = 60 000 000 + 8 000 000 + 40 000 + 1 000 + 70 + 1

Giải bài tập 4 vở bài tập toán 4 cánh diều trang 22: Số liệu điều tra dân số của một số quốc gia tính đến ngày 21 tháng 6 năm 2022 được thống kê trong bảng bên:

Quốc gia

Số dân (người)

Lào

7 478 294

Phi-líp-pin

112 470 560

Việt Nam

98 932 814

Thái Lan

70 074 776

Em hay đọc và nói cho bạn nghe số dân của mỗi quốc gia trên.

Hướng dẫn trả lời:

- Lào : Bảy triệu bốn trăm bảy mươi tám nghìn hai trăm chín mươi tư.

- Phi-líp-pin : Một trăm mười hai triệu bốn trăm bảy mươi nghìn bốn trăm sáu mươi.

- Việt Nam : Chín mươi tám triệu chín trăm ba mươi hai nghìn tám trăm mười bốn.

- Thái Lan : Bảy mươi triệu không trăm bảy mươi tư nghìn bảy trăm bảy mươi sáu.

Giải bài tập 5 vở bài tập toán 4 cánh diều trang 22: Trò chơi "Truy tìm mật mã"

Tìm mật mã để mở chiếc két, biết rằng đó là một số có sáu chữ số với những thông tin sau:

- Chữ số hàng trăm nghìn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4,

- Chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có một chữ số,

- Chữ số hàng chục bằng chữ số hàng trăm,

- Chữ số hàng nghìn là 7,

- Chữ số hàng chục là 2,

- Chữ số hàng chục nghìn là 0.

Điền số thích hợp vào ô trống để tìm ra số mật mã đó

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Số mật mã

       

Hướng dẫn trả lời:

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Số mật mã

3

0

7

2

2

9

307229

Tìm kiếm google: Giải sách bài tập Toán 4 cánh diều, Giải SBT toán 4 CD bài 7, Giải sách bài tập Toán 4 CD bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)

Xem thêm các môn học

Giải SBT toán 4 cánh diều


Copyright @2024 - Designed by baivan.net