Giải bài tập 1 vở bài tập toán 4 cánh diều: Số?
a) Giá trị của biểu thức a × 6 với a = 3 là …..
b) Giá trị của biểu thức a + b với a = 4 và b = 2 là …..
c) Giá trị của biểu thức b + a với a = 4 và b = 2 là …..
d) Giá trị của biểu thức a – b = a = 8 và b = 5 là …..
e) Giá trị của biểu thức m × n với m = 5 và n = 9 là …..
Hướng dẫn trả lời:
a) Giá trị của biểu thức a × 6 với a = 3 là 3 × 6 = 18.
b) Giá trị của biểu thức a + b với a = 4 và b = 2 là 4 + 2 = 6.
c) Giá trị của biểu thức b + a với a = 4 và b = 2 là 2 + 4 = 6.
d) Giá trị của biểu thức a – b = a = 8 và b = 5 là 8 – 5 = 3.
e) Giá trị của biểu thức m × n với m = 5 và n = 9 là 5 × 9 = 45.
Giải bài tập 2 vở bài tập toán 4 cánh diều: Tính giá trị của biểu thức m + n – p, với:
a) m = 5, n – 7, p = 8
b) m = 10, n = 13, p = 20
Hướng dẫn trả lời:
a) Giá trị của biểu thức m + n – p với m = 5, n = 7, p = 8 là:
5 + 7 – 8 = 12 – 8 = 4.
b) Giá trị của biểu thức m + n – p với m = 10, n = 13, p = 20 là:
10 + 13 – 20 = 23 – 20 = 3.
Giải bài tập 3 vở bài tập toán 4 cánh diều: Số?
a | b | c | a + b + c | a – b + c | a + b × c | (a + b) : c |
6 | 3 | 3 | ||||
10 | 2 | 6 | ||||
30 | 5 | 7 |
Hướng dẫn trả lời:
a | b | c | a + b + c | a – b + c | a + b × c | (a + b) : c |
6 | 3 | 3 | 12 | 6 | 15 | 3 |
10 | 2 | 6 | 18 | 14 | 22 | 2 |
30 | 5 | 7 | 42 | 32 | 65 | 5 |
Giải bài tập 4 vở bài tập toán 4 cánh diều:
a) Đọc và giải thích cho bạn.
Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b.
Gọi P là chu vi của hình chữ nhật, S là diện tích của hình chữ nhật
Ta có:
Công thức tính chu vi hình chữ nhật là:
P = (a + b) x 2
Công thức tính diện tích hình chữ nhật là:
S = a x b
a, b cùng một đơn vị đo
Ví dụ: Hình chữ nhật có chiều dài a = 10 cm, chiều rộng b = 5 cm thì có:
+ Chu vi là: P = (10 + 5) x 2 = 30 (cm);
+ Diện tích là: S = 10 x 5 = 50 (cm).
b) Áp dụng công thức phần a để tính để tính chu vi hình chữ nhật, biết:
a = 13 cm ; b = 12 cm
a = 35 km ; b = 15 km.
c) Áp dụng công thức phần a để tính để tính diện tích hình chữ nhật, biết:
a = 60 cm ; b = 30 cm
a = 42 cm ; b = 21 cm.
Hướng dẫn trả lời:
b,
+ a = 13 cm, b = 12 cm
P = (13 + 12) × 2 = 25 × 2 = 50 (cm)
+ a = 35 km, b = 15 km
P = (35 + 15) × 2 = 50 × 2 = 100 (km)
c,
+ a = 60 cm, b = 30 cm
S = 60 × 30 = 1 800 (cm2)
+ a = 42 cm, b = 21 cm
S = 42 × 21 = 882 (cm2)
Giải bài tập 5 vở bài tập toán 4 cánh diều: Em hãy đo chiều dài và chiều rộng rồi tính chu vi của bìa sách Toán, bảng con,…
Hướng dẫn trả lời:
Bìa sách Toán có chiều dài là 27 cm, chiều rộng là 19 cm.
Chu vi của bìa sách Toán là:
(27 + 19) × 2 = 92 (cm)
Đáp số: 92 cm