Bài tập 1: a) Đọc các số đo diện tích sau: 18 mm2, 603 mm2, 1400 mm2
b) Viết các số đo diện tích sau:
- Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông
Trả lời
a) 18 mm2: mười tám mi-li-mét vuông
603 mm2: tám trăm lẻ ba mi-li-mét vuông
1400 mm2: một nghìn bốn trăm mi-li-mét
b) Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông: 185 mm2
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2310 mm2
Bài tập 2: Cho hình chữ nhật có chiều rộng là 65 mm, chiều dài hơn chiều rộng 15 mm
a) Em hãy tính diện tích hình chữ nhật đó theo đơn vị mi-li-mét vuông, xăng-ti-mét vuông.
b) Hình chữ nhật này có diện tích lớn hơn 1 dm2 hay bé hơn 1 dm2?
Trả lời
a) Chiều rộng của hình chữ nhật là 65 - 15 = 50 (mm)
Diện tích hình chữ nhật là: 65 x 50 = 3250 (mm2) = 32,5 (cm2)
b) Vì 32,5 cm2 < 100 cm2 nên hình chữ nhật có diện tích bé hơn 1 dm2.
Bài tập 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 1 m2 = ……… dm2 = ……… cm2
1 dm2 = ……… cm2 = ……… mm2
1 cm2 = ……… mm2
1 m2 = ……… mm2
b) 6200 dm2 = ……… mm2
3600 mm2 = ……… cm2
54000 cm2 = ……… dm2
150000 cm2 = ……… m2
c) 247 dm2 = ……… m2 ……… dm2
360 mm2 = ……… cm2 ……… mm2
1580 mm2 = ……… dm2 2 ……… cm2
5604 dm2 = ……… m2 ……… dm2
Trả lời
a) 1 m2 = 100 dm2 = 10000 cm2
1 dm2 = 100 cm2 = 10000 mm2
1 cm2 = 100 mm2
1 m2 = 1000000 mm2
b) 6200 dm2 = 62 m2
3600 mm2 = 36 cm2
54000 cm2 = 540 dm2
150000 cm2 = 1500 m2
c) 247 dm2 = 2 m2 47 dm2
360 mm2 = 3 cm2 60 mm2
1580 cm2 = 15 mm2 80 cm2
5604 dm2 = 56 m2 4 dm2
Bài tập 4: Viết dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:
480 cm2 ……….. 4800 mm2
54 m2 ……….. 540000 cm2
34800 cm2 ……….. 3480 dm2
83 m2 ……….. 83000 dm2
Trả lời
480 cm2 > 4800 mm2
54 m2 = 540000 cm2
34800 cm2 < 3480 dm2
83 m2 < 83000 dm2
Bài tập 5: Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
a) Diện tích bề mặt một phím số trên bàn phím khoảng
A. 182 cm2
B. 182 mm2
C. 182 mm2
b) Diện tích một chiếc thẻ nhớ khoảng:
A. 150 cm2
B. 150 mm2
C. 150 mm2
Trả lời
a) Chọn đáp án B. Diện tích bề mặt một phím số trên bàn phím khoảng 182 mm2.
b) Chọn đáp án B. Diện tích một chiếc thẻ nhớ khoảng 150 mm2