Giải vở bài tập Toán 4 cánh diều Bài 69: Mi-li-mét vuông

Hướng dẫn giải Bài 69: Mi-li-mét vuông SBT toán 4 Cánh diều tập 2. Đây là sách bài tập nằm trong bộ sách "Cánh diều" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.

Bài tập 1: a) Đọc các số đo diện tích sau: 18 mm2, 603 mm2, 1400 mm2

b) Viết các số đo diện tích sau:

- Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông

- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông

Trả lời

a) 18 mm2: mười tám mi-li-mét vuông

603 mm2: tám trăm lẻ ba mi-li-mét vuông

1400 mm2: một nghìn bốn trăm mi-li-mét

b) Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông: 185 mm2

Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2310 mm2

Bài tập 2: Cho hình chữ nhật có chiều rộng là 65 mm, chiều dài hơn chiều rộng 15 mm

a) Em hãy tính diện tích hình chữ nhật đó theo đơn vị mi-li-mét vuông, xăng-ti-mét vuông.

b) Hình chữ nhật này có diện tích lớn hơn 1 dm2 hay bé hơn 1 dm2?

Trả lời

a) Chiều rộng của hình chữ nhật là 65 - 15 = 50 (mm)

Diện tích hình chữ nhật là: 65 x 50 = 3250 (mm2) = 32,5 (cm2)

b) Vì 32,5 cm2 < 100 cm2 nên hình chữ nhật có diện tích bé hơn 1 dm2.

Bài tập 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:

a) 1 m2 = ……… dm2 = ……… cm2

1 dm2 = ……… cm2 = ……… mm2

1 cm2 = ……… mm2

1 m2 = ……… mm2

b) 6200 dm2 = ……… mm2

3600 mm2 = ……… cm2

54000 cm2 = ……… dm2

150000 cm2 = ……… m2

c) 247 dm2 = ……… m2 ……… dm2

360 mm2 = ……… cm2 ……… mm2

1580 mm2 = ……… dm2 ……… cm2

5604 dm2 = ……… m2 ……… dm2

Trả lời

a) 1 m2 = 100 dm2 = 10000 cm2

1 dm2 = 100 cm2 = 10000 mm2

1 cm2 = 100 mm2

1 m2 = 1000000 mm2

b) 6200 dm2 = 62 m2

3600 mm2 = 36 cm2

54000 cm2 = 540 dm2

150000 cm2 = 1500 m2

c) 247 dm2 = 2 m2 47 dm2

360 mm2 = 3 cm2 60 mm2

1580 cm2 = 15 mm2 80 cm2

5604 dm2 = 56 m2 4 dm2 

Bài tập 4: Viết dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:

480 cm2 ……….. 4800 mm2

54 m2 ……….. 540000 cm2

34800 cm2 ……….. 3480 dm2

83 m2 ……….. 83000 dm2

Trả lời

480 cm2 > 4800 mm2

54 m2 = 540000 cm2

34800 cm2 < 3480 dm2

83 m2 < 83000 dm2

Bài tập 5: Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:

a) Diện tích bề mặt một phím số trên bàn phím khoảng

A. 182 cm2

B. 182 mm2

C. 182 mm2

b) Diện tích một chiếc thẻ nhớ khoảng:

A. 150 cm2

B. 150 mm2

C. 150 mm2

Trả lời

a) Chọn đáp án B. Diện tích bề mặt một phím số trên bàn phím khoảng 182 mm2.

b) Chọn đáp án B. Diện tích một chiếc thẻ nhớ khoảng 150 mm2

 

Tìm kiếm google:

Xem thêm các môn học

Giải SBT toán 4 cánh diều


Copyright @2024 - Designed by baivan.net