[toc:ul]
a. Số nào chia hết cho 2
b. Số nào không chia hết cho 2
Gợi ý: Các số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2. Còn các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.
a. Trong các số đã cho, các số chia hết cho 2 là: 98; 1000; 744; 7536; 5782
b. Trong các số đã cho, các số không chia hết cho 2 là: 35; 89; 867; 84683; 8401
a. Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2
b. Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2
a. Ta có chọn ngẫu nhiên các số có hai chữ số mà chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì số đó chia hết cho 2:
Bốn số có hai chữ số chia hết cho 2 là: 34 ; 58, 66, 68,....
b. Ta có chọn ngẫu nhiên các số có ba chữ số mà chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì số đó không chia hết cho 2.
Hai số có ba chữ số không chia hết cho 2 là: 415, 117;....
a. Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó
b. Với ba chữ số 3; 5; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó
Gợi ý:
a. Số chẵn là số chia hết cho 2, nên chúng phải có chữ số tận cùng là 4 hoặc 6.
b. Số lẻ là số chia không hết cho 2, nên chúng phải có chữ số tận cùng là 3 hoặc 5.
Kết quả ta viết được các số như sau:
a. các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số 3, 4, 6 là: 346; 364; 436; 634
b. các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số 3, 5, 6 là: 365; 563; 635; 653
a. Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm: 340 ; 342 ; 344 ; …; … ; 350
b. Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm: 8347 ; 8349 ; 8531 ; … ; … ; 8357.
a. Ta thấy đây là dãy số chẵn liên tiếp nhau, nên số trước cách số liền sau 2 đơn vị, nên ta điền được như sau:
340 ; 342 ; 344 ; 346 ; 348 ; 350
b. Ta thấy đây là dãy số lẻ liên tiếp nhau, nên số trước cách số liền sau 2 đơn vị, nên ta điền được như sau:
8347 ; 8349 ; 8531 ; 8533 ; 8535 ; 8357.