[toc:ul]
Đọc số | Viết số | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||
Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | ||
Năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai | 54312 | 5 | 4 | 3 | 1 | 2 | |
Bốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba | |||||||
54 302 | |||||||
6 | 5 | 4 | 3 | 0 | 0 | ||
Chín trăm mười hai nghìn tám trăm |
Đọc số | Viết số | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||
Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | ||
Năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai | 54 312 | 5 | 4 | 3 | 1 | 2 | |
Bốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba | 45 213 | 4 | 5 | 2 | 1 | 3 | |
Năm mươi tư nghìn ba trăm linh hai | 54 302 | 5 | 4 | 3 | 0 | 2 | |
Sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm | 654 300 | 6 | 5 | 4 | 3 | 0 | 0 |
Chín trăm mười hai nghìn tám trăm | 912 800 | 9 | 1 | 2 | 8 | 0 | 0 |
a. Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào: 46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783.
b. Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số | 38 753 | 67 021 | 79 518 | 302 671 | 715 519 |
Giá trị của chữ số 7 | 700 |
a.
Số | Đọc | Chữ số 3 thuộc hàng | Chữ số 3 thuộc lớp |
46 307 | Bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy | Trăm | Đơn vị |
56 032 | Năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai | Chục | Đơn vị |
123 517 | Một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy | Nghìn | Nghìn |
305 804 | Ba trăm linh năm nghìn tám trăm linh bốn | Trăm nghìn | Nghìn |
960 783 | Chín trăm sáu mươi nghìn bảy tăm tám mươi ba | Đơn vị | Đơn vị |
b.
Số | 38 753 | 67 021 | 79 518 | 302 671 | 715 519 |
Giá trị của chữ số 7 | 700 | 7 000 | 70 000 | 70 | 700 000 |
Mẫu: 52 314 = 50 000 + 2 000 + 300 + 10 + 4.
a. 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị;
b. 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị;
c. 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 đơn vị;
d. 8 chục nghìn và 2 đơn vị.
a. 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị được viết là: 500735
b. 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị được viết là: 300402;
c. 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 đơn vị được viết là: 204060;
d. 8 chục nghìn và 2 đơn vị được viết là: 80002.
Để học tốt: Các con đọc kĩ đề bài sau đó đọc lại phần lí thuyết về số có sáu chữ số để làm tốt bài tập này nhé
Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số: 8,3,2
a. Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:...;...;...
b. Lớp đơn vị của số 603 7865 gồm các chữ số:...;...;...
c. Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số:...;...;...
a. Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số: 6; 0; 3
b. Lớp đơn vị của số 603 7865 gồm các chữ số: 7; 8; 5
c. Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số: 0; 0; 4.
Để học tốt: Trước khi làm bài này, các con nên xem lại phần lí thuyết về hàng và lớp.