Tải giáo án buổi 2 (giáo án dạy thêm) Toán 3 chân trời sáng tạo bản mới nhất Bài Ôn tập học kì i. Bộ giáo án dạy thêm biên soạn ôn tập lí thuyết và nhiều dạng bài tập ngữ liệu ngoài sách giáo khoa để giáo viên ôn tập kiến thức cho học sinh. Tài liệu tải về bản word, chuẩn mẫu công văn mới, có thể tùy ý chỉnh sửa được. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
Sau bài học này, HS sẽ:
Giá trị các chữ số theo hàng; đọc, viết số; cấu tạo thập phân của số.
Hệ thống hoá các cách so sánh số: So sánh theo các hàng, đựa vào thứ tự số trên tia số.
Ước lượng, làm tròn số, số liền trước, số liền sau.
Ý nghĩa phép tính; tính nhẩm, tính viết; mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, giữa phép nhân và phép chia để tìm kết quả và tìm thành phần chưa biết trong phép tính.
Các quan hệ gấp, giảm.
Giải quyết vấn để đơn giản liên quan đến phép tính.
Hệ thống các kiến thức về các hình đã học, vẽ hình, xếp hình.
Hệ thống các đơn vị đo độ dài, giải quyết vấn để đơn giản liên quan đến độ dài.
Xem giờ, đọc nhiệt kế.
Hệ thống các kiến thức về thu thập, phân loại, kiểm đếm, biểu đồ tranh, cách sử dụng các thuật ngữ: có thể, chắc chắn, không thể.
- Năng lực chung:
- Năng lực riêng:
- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)
- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)
cho mục Thử thách.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS trước khi vào bài học. b. Cách thức thực hiện: - GV tổ chức cho HS múa hát tập thể để tạo không khí lớp học vui tươi. - GV nhận xét, đánh giá và dẫn dắt HS vào nội dung bài học. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Hoạt động 1: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 a. Mục tiêu: - HS ôn tập các số trong phạm vi 1000. b. Cách thức thực hiện Bài tập 1: a) Đọc số: 834; 237; 128; 450; 960 b) Viết số + Ba trăm hai mươi sáu + Chín trăm linh hai + Tám mươi bảy + Bảy trăm c) Viết các số 893; 548; 178; 890 thành tổng các trăm, chục, đơn vị. - GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân, đọc yêu cầu bài tập 1 và trình bày vào bảng con các ý b, c. - GV mời một bạn đọc số trong câu a trước lớp, mời hai HS lên bảng trình bày câu b và c. Các bạn còn lại chú ý lắng nghe, theo dõi để nhận xét. - GV sửa bài, khuyến khích HS giải thích cách làm. GV hệ thống lại cấu tạo thập phân của số (số trăm, số chục và số đơn vị). Bài tập 2: a) >, <, =
b) Sắp xếp các số 324; 892; 162; 37 theo thứ tự từ bé đến lớn c) Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số 694; 964; 496; 946 - GV yêu cầu nhóm hai HS tìm hiểu bài, nhận biết yêu cầu. - GV mời đại diện ba nhóm lên bảng lớp trình bày đáp án, các nhóm khác nhận xét bổ sung. - GV sửa bài, khuyến khích HS giải thích cách làm. Bài tập 3: Đã tô màu của hình nào A. B. C. - GV giúp HS nhận biết các việc cần làm: 1. Xác định hình được chia thành mấy phần bằng nhau. 2. Tô màu mấy phần? - GV mời đại diện một nhóm trình bày đáp án, khuyến khích HS giải thích tại sao chọn đáp án đó. - GV đánh giá, nhận xét, chốt lại đáp án. Bài tập 4: Làm tròn số
- GV yêu cầu HS thực hiện rồi nói kết quả. - GV sửa bài, khuyến khích HS trình bày cách làm tròn. Bài tập 5: Số? a) 875 gồm .?. trăm, .?. chục và .?. đơn vị b) Số liền sau của 898 là .?. c) Số tròn chục lớn hơn 45 bé hơn 52 là .?. d) Số có ba chữ số, làm tròn đến chữ số hàng chục được 640 là .?. - GV yêu cầu HS tự thực hiện cá nhân, chia sẻ đáp án với bạn bên cạnh. - GV mời HS trình bày đáp án trước lớp. - GV nhận xét, chữa bài. 2. Hoạt động 2: Ôn tập các phép tính a. Mục tiêu: HS ôn tập lại các phép tính đã học. b. Cách thức thực hiện: Bài tập 1: Số? a)
b)
- GV yêu cầu nhóm hai HS tìm hiểu bài, nhận biết. - GV mời đại diện một nhóm đọc đáp án trước lớp, các nhóm còn lại lắng nghe, đối chiếu. - GV sửa bài, khuyến khích HS giải thích tại sao điền như vậy. - GV nhận xét, đánh giá. Bài tập 4: Số? a) Số ngôi sao màu xanh giảm đi .?. lần thì bằng số ngôi sao màu vàng. b) Số ngôi sao màu vàng gấp lên .?. lần thì bằng số ngôi sao màu xanh. c) Số ngôi |
- HS tích cực tham gia.
Đáp án bài 1: a) Đọc số: + 834: Tám trăm ba mươi bốn + 237: Hai trăm ba mươi bảy + 450: Bốn trăm năm mươi + 960: Chín trăm sáu mươi b) Viết số + Ba trăm hai mươi sáu: 326 + Chín trăm linh hai: 902 + Tám mươi bảy: 87 + Bảy trăm: 700 c) 893 = 800 + 90 + 3 548 = 500 + 40 + 8 178 = 100 = 70 + 8 890 = 800 + 90
Đáp án bài 2 a) >, <, =
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 37; 162; 324; 892 c) Số lớn nhất là: 964 Số bé nhất là: 496
Đáp án bài 3: Đã tô màu của hình A.
- HS trình bày, giai thích cách làm, lắng nghe nhận xét, chữa bài.
Đáp án 4:
Đáp án bài 5: a) 875 gồm 8 trăm, 7 chục và 5 đơn vị b) Số liền sau của 898 là 899 c) Số tròn chục lớn hơn 45 bé hơn 52 là 50 d) Số có ba chữ số, làm tròn đến chữ số hàng chục được 640 là 641; 642; 643; 644; 639; 638; 637; 636; 635.
Đáp số bài 1: a)
b)
- HS (nhóm đôi) thực hiện, trình bày bài, lắng nghe nhận xét, chữa bài.
Đáp số bài 4: a) Số ngôi sao màu xanh giảm đi 3 lần thì bằng số ngôi sao màu vàng. b) Số ngôi sao màu vàng gấp lên 3 lần thì bằng số ngôi sao màu xanh. c) Số ngôi sao màu xanh gấp 3 lần số ngôi sao màu vàng.
- HS trình bày, lắng nghe nhận xét, chữa bài.
Đáp án bài 5:
Đáp án bài 6:
Đáp án bài 7:
- HS trình bày, giải thích cách làm.
|
=> Lúc đặt: nhận giáo án ngay và luôn
Tải giáo án dạy thêm cực hay Toán 3 CTST, giáo án buổi chiều Toán 3 Chân trời Bài Ôn tập học kì i, giáo án dạy thêm Toán 3 Chân trời sáng tạo Bài Ôn tập học kì i