Tải giáo án buổi 2 cực hay Toán 4 KNTT Bài 10: Số có 6 chữ số. Số 1000000

Tải giáo án buổi 2 (giáo án dạy thêm) Toán 4 kết nối tri thức bản mới nhất Bài 10: Số có 6 chữ số. Số 1000000. Bộ giáo án dạy thêm biên soạn ôn tập lí thuyết và nhiều dạng bài tập ngữ liệu ngoài sách giáo khoa để giáo viên ôn tập kiến thức cho học sinh. Tài liệu tải về bản word, chuẩn mẫu công văn mới, có thể tùy ý chỉnh sửa được. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo

Web tương tự: Kenhgiaovien.com - tech12h.com - Zalo hỗ trợ: nhấn vào đây

Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

CHỦ ĐỀ 3: SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

BÀI 10: SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ 1 000 000

  1. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
  2. Kiến thức:
  • Ôn tập cách đọc, viết các số trong phạm vi 1 000 000.
  • Ôn tập các số tròn trăm nghìn.
  • Ôn tập cấu tạo thập phân của một số.
  1. Năng lực:

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

Năng lực riêng:

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học.
  • Năng lực giao tiếp toán học.
  • Năng lực giải quyết các vấn đề toán học.
  1. Phẩm chất:
  • Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
  • Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
  • Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
  1. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
  2. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
  3. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG – CỦNG CÔ LÍ THUYẾT

a. Mục tiêu:

- Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

- Ôn tập lại các kiến thức về số có sáu chữ số, số 1 000 000.

b. Cách thức thực hiện:

- GV viết một số có sáu chữ số lên bảng: 145 982

+ GV yêu cầu HS xác định mỗi chữ số ở hàng nào?

+ Đọc số đã cho

- GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung ôn tập.

B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu:

- Ôn tập lại các số có sáu chữ số. Số 1 000 000 thông qua bài tập.

b. Cách thức thực hiện: GV chép/chiếu bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:

Bài tập 1: Hoàn thành bài tập:

a) Hãy cho biết hình dưới đây có bao nhiêu tiền?

b) Huệ mua một chiếc tai nghe với giá 260 000 đồng. Quan sát các tờ tiền Huệ đưa cho cô bán hàng. Theo em, Huệ đã trả đủ tiền chưa?

- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập cá nhân, chia se kết quả nhóm đôi.

- GV mời 2 HS trả lời bài tập, các bạn còn lại chú ý lắng nghe để nhận xét, bổ sung.

- GV đánh giá, chốt đáp án.

Bài tập 2: Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số

a) 988 865; 988 866; .....; .....; 988 869

b) 199 998; .....; .....; 200 001; 200 002

- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân.

- GV gợi ý HS đây là dãy các số liên tiếp hơn kém nhau một đơn vị.

- GV cho HS chia sẻ kết quả nhóm đôi, đọc cho nhau nghe các số còn thiếu.

- GV mời đại diện 2 HS, mỗi HS một ý nêu đáp án trước lớp.

- GV nhận xét, chốt đáp án đúng.

Bài tập 3: Viết số, biết số đó gồm:

a) 9 trăm nghìn, 8 nghìn và 4 đơn vị

b) 5 chục nghìn, 3 nghìn và 2 chục

c) 8 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị

d) 7 trăm nghìn và 5 đơn vị

- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân

- GV mời 2 HS, mỗi HS 2 ý nêu đáp án bài tập.

- GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).

C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).

 

 

 

 

 

 

 

- HS trả lời:

1

4

5

9

8

2

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

145 982 đọc là: Một trăm bốn mươi lăm nghìn chín trăm tám mươi hai.

 

 

 

 

Đáp án bài 1:

a) Hình trên có số tiền là:

200 000 + 2  100 000 + 50 000 + 10 000 = 460 000 (đồng)

b) Quan sát các tờ tiền thấy Huệ đưa cho cô bán hàng số tiền là

(100 000 + 20 000 + 10 000) = 260 000 (đồng)

Vậy Huệ đã đưa cho cô bán hàng đủ tiền.

 

 

 

 

- HS lắng nghe, nhận xét, chữa bài.

Đáp án bài 2:

a) 988 865; 988 866; 988 867; 988 868; 988 869

988 867: chín trăm tám mươi tám nghìn tám trăm sáu mười bảy

988 868: chín trăm tám mươi tám nghìn tám trăm sáu mươi tám

b) 199 998; 199 999; 200 000; 200 001; 200 002

199 999: Một trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín

200 000: Hai trăm nghìn

Đáp án bài 3:

a) 908 004

b) 53 020

c) 800 602

d) 700 005

 

 

 

 

 

 

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

 

 

Trường:.........................................

Lớp:..............................................

Họ và tên:....................................

PHIẾU HỌC TẬP

SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ. SỐ 1 000 000

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Dãy gồm các số cần điền vào chỗ chấm (theo thứ tự từ trái sang) lần lượt là

A. 148 225; 148 226; 148 227

C. 148 230; 148 131; 148 132

B. 148 226; 148 228; 148 230

D. 148 223; 148 221; 148 219

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

348 139 = 300 000 + .?. + 8 000 + 100 + 30 + 9

A. 4 000

B. 400 000

C. 40 000

D. 400

Câu 3: Số gồm 9 trăm nghìn, 9 trăm, 8 chục và 3 đơn vị là:

A. 900 983

B. 909 803

C. 998 300

D. 983 000

Câu 4: “Hai trăm bảy mươi nghìn chín trăm sáu mươi” viết là

A. 290 760

B. 290 670

C. 270 960

D. 260 970

Câu 5: Số 403 872 có chữ số 4 ở hàng

A. trăm

B. nghìn

C. chục nghìn

D. trăm nghìn

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 

Tải giáo án buổi 2 cực hay Toán 4 KNTT Bài 10: Số có 6 chữ số. Số 1000000

Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác


Từ khóa tìm kiếm:

Tải giáo án dạy thêm cực hay Toán 4 KNTT, giáo án buổi chiều Toán 4 Kết nối Bài 10: Số có 6 chữ số. Số, giáo án dạy thêm Toán 4 Kết nối tri thức Bài 10: Số có 6 chữ số. Số

Soạn giáo án buổi 2 toán 4 KNTT (Bản word)


Copyright @2024 - Designed by baivan.net

Chat hỗ trợ
Chat ngay