Tải giáo án buổi 2 cực hay Toán 4 KNTT Bài 4: Biểu thức chứa chữ

Tải giáo án buổi 2 (giáo án dạy thêm) Toán 4 kết nối tri thức bản mới nhất Bài 4: Biểu thức chứa chữ. Bộ giáo án dạy thêm biên soạn ôn tập lí thuyết và nhiều dạng bài tập ngữ liệu ngoài sách giáo khoa để giáo viên ôn tập kiến thức cho học sinh. Tài liệu tải về bản word, chuẩn mẫu công văn mới, có thể tùy ý chỉnh sửa được. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo

Web tương tự: Kenhgiaovien.com - tech12h.com - Zalo hỗ trợ: nhấn vào đây

Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

BÀI 4. BIỂU THỨC CHỨA CHỮ

  1. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
  2. Kiến thức:
  • Ôn tập cách nhận biết biểu thức chứa một chữ, hai chữ, ba chữ.
  • Vận dụng tính giá trị của biểu thức chứa chữ với các giá trị cụ thể của mỗi chữ trong biểu thức đó. Vận dụng vào tính chu vi, diện tích các hình theo các công thức có chứa chữ.
  1. Năng lực:

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

Năng lực riêng:

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học.
  • Năng lực giao tiếp toán học.
  • Năng lực giải quyết các vấn đề toán học.
  1. Phẩm chất:
  • Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
  • Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
  • Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
  1. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
  2. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
  3. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu: Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV tổ chức cho HS chơi trò “Đố bạn”:

+ GV viết lên bảng một biểu thức có chứa chữ (Ví dụ : 55 – b + 3), yêu cầu HS hoạt động theo cặp đôi, một bạn chọn giá trị của b, bạn còn lại thực hiện tính giá trị biểu thức rồi đảo lại lượt.

+ GV mời vài cặp thực hành trước lớp.

- GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung ôn tập.

B. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LÍ THUYẾT

a. Mục tiêu: Ôn tập lại kiến thức về biểu thức chứa chữ.

b. Cách thực hiện:

- GV mời một HS đứng dậy thực hiện yêu cầu:

 + Em hãy lấy ví dụ về biểu thức chỉ có phép cộng có chứa chữ “a”

+ Cho a = 2; a = 6. Em hãy tính giá trị của biểu thức đó

- GV nhận xét: Mỗi lần thay chữ a bằng một số ta tính được một giá trị của biểu thức.

- GV chuyển sang nội dung bài tập

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu:

- Luyện tập cách tính biểu thức chứa chữ.

b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:

Bài tập 1: Tính giá trị của biểu thức

a) 985 : a với a = 5

b) (b + 2)  5 với b = 28

- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập cá nhân.

- GV gọi HS xung phong nhanh nhất đứng dậy trình bày kết quả, giải thích cách làm.

- GV mời HS nhận xét kết quả của bạn.

- GV chốt đáp án.

Bài tập 2: Tính?

Cho hình vuông Q, độ dài cạnh a như hình dưới đây.

a) Viết công thức tính chu vi P của hình vuông Q

b) Hãy tính chu vi hình vuông với a = 8 cm và a = 10 cm

- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân.

- GV mời 2 HS lên bảng trình bày câu trả lời.

- HS còn lại chú ý nghe, nhận xét.

- GV chốt đáp án đúng.

Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức

Tính giá trị của biểu thức 55 + 5  a trong mỗi trường hợp sau:

a) a = 8

b) a = 6

c) a = 3

- GV cho HS thảo luận nhóm đôi.

- GV mời đại diện HS trình bày đáp án.

- GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).

Bài tập 4: Giải bài tập:

a) Tính giá trị của biểu thức (5 – m)  3 với m = 2; m = 3; m = 4

b) Trong ba giá trị của biểu thức tìm được ở câu a, với m bằng bao nhiêu thì biểu thức (5 – m)  3 có giá trị nhỏ nhất?

- GV cho HS hoạt động cá nhân rồi chia sẻ kết quả nhóm đôi.

- GV mời đại diện các nhóm trình bày kết quả, các nhóm còn lại chú ý lắng nghe để nhận xét.

- GV nhận xét, chốt đáp án.

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).

 

 

 

 

 

- HS tích cực tham gia.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS trả lời:

+ Ví dụ: Biểu thức a + 24

+ Với a = 2 thì a + 24 = 2 + 24 = 26

+ Với a = 6 thì a + 24 = 6 + 24 = 30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đáp án bài 1:

a) Với a = 5 thì 985 : 5 = 197

Với b = 28 thì (28 + 2)  5 = 30  5 = 150

 

- HS nhận xét, chữa bài.

 

 

Đáp án bài 2:

a) P = a  4

b) Với a = 8 thì P = 8  4 = 32 cm

Với a = 10 thì P = 10  4 = 40 cm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS chữa bài.

Đáp án bài 3:

a) a = 8 thì 55 + 5  a = 55 + 5  8 = 55 + 40 = 95

b) a = 6 thì 55 + 5  a = 55 + 5  6 = 55 + 30 = 85

c) a = 3 thì 55 + 5  a = 55 + 5  3 = 55 + 15 = 70

 

- HS quan sát, sửa bài.

Đáp án bài 4:

a) Với m = 2 thì (5 – m)  3 = (5 – 2)  3 = 3  3 = 9

Với m = 3 thì (5 – m)  3 = (5 – 3)  3 = 2  3 = 6

Với m = 4 thì (5 – m)  3 = (5 – 4)  3 = 1  3 = 3

b) Trong ba giá trị của biểu thức tìm được ở câu a, với m = 4 thì biểu thức (5 – m)  3 có giá trị nhỏ nhất

- HS lắng nghe, nhận xét.

 

 

 

 

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

 

 

Trường:.....................

Lớp:............................

Họ và tên:...................

PHIẾU HỌC TẬP

BIỂU THỨC CHỮ

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Gía trị của biểu thức 7  a với a = 8 là

A. 55

B. 56

C. 15

D. 65

Câu 2: Gía trị của biểu thức m – n với m = 12 và n = 9 là

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 3: Gía trị của biểu thức (23 + b)  2 với b = 7 là

A. 26

B. 16

C. 60

D. 36

Câu 4: Gía trị của biểu thức 64 : (17 – m) với m = 9 là

A. 8

B. 7

C. 6

D. 9

Câu 5: Gía trị của biểu thức (a + b) : c với a = 2; b = 22; c = 3 là

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 

Tải giáo án buổi 2 cực hay Toán 4 KNTT Bài 4: Biểu thức chứa chữ

Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác


Từ khóa tìm kiếm:

Tải giáo án dạy thêm cực hay Toán 4 KNTT, giáo án buổi chiều Toán 4 Kết nối Bài 4: Biểu thức chứa chữ, giáo án dạy thêm Toán 4 Kết nối tri thức Bài 4: Biểu thức chứa chữ

Soạn giáo án buổi 2 toán 4 KNTT (Bản word)


Copyright @2024 - Designed by baivan.net

Chat hỗ trợ
Chat ngay