Tải giáo án buổi 2 (giáo án dạy thêm) Toán 4 kết nối tri thức bản mới nhất Bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên. Bộ giáo án dạy thêm biên soạn ôn tập lí thuyết và nhiều dạng bài tập ngữ liệu ngoài sách giáo khoa để giáo viên ôn tập kiến thức cho học sinh. Tài liệu tải về bản word, chuẩn mẫu công văn mới, có thể tùy ý chỉnh sửa được. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)
- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: - Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập. - Ôn tập lại cách so sánh các số có nhiều chữ số b. Cách thức thực hiện: - GV viết bài tập lên bảng lớp: Chọn số thích hợp thay cho ? a) 78 09? > 78 098 b) 62? 400 100 = 625 400 100 c) 136 ?02 > 136 888 d) 57? 987 645 < 571 834 028 - GV mời 1 – 2 HS đọc nhanh đáp án trước lớp. - GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung ôn tập. B. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LÍ THUYẾT a. Mục tiêu: Ôn tập lại các kiến thức đã học về dãy số tự nhiên b. Cách thức thực hiện: - GV cho HS thảo luận nhóm đôi, trả lời các câu hỏi: + Thế nào là dãy số tự nhiên? + Số tự nhiên bé nhất và lớn nhất là bao nhiêu? + Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị? + Lấy ví dụ về dãy số tự nhiên. - GV mời đại diện một nhóm trả lời trước lớp, đại diện các nhóm khác lắng nghe để nhận xét. - GV đánh giá, chuyển sang nội dung bài tập. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: - Ôn tập lại các kiến thức về dãy số tự nhiên thông qua bài tập b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện: Bài tập 1: Hoàn thành bài tập: a) Tìm số liền trước của các số: 56; 98; 2 093 b) Tìm số liền sau của các số: 34 002; 794; 1 999 - GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập cá nhân. - GV mời đại diện 1 – 2 HS đứng dậy trình bày kết quả. - GV nhận xét, chốt đáp án. Bài tập 2: Tìm số thích hợp để được ba số tự nhiên liên tiếp a) 9, 10, ? b) 56, ?, 58 c) ?; 9 889; ? - GV yêu cầu HS làm bài cá nhân. - GV mời 1 - 2 HS trình bày câu trả lời. - HS còn lại chú ý nghe, nhận xét. - GV chốt đáp án đúng. Bài tập 3: Số? a) 2 988; 2 989; ?; 2 991; 2 992; ?; ? b) 12; 14; 16; 18; ?; ?; ? c) 37; 39; 41; 43; ?; ?; ? d) 145; 150; 155; 160; ?; ?; ? - GV cho HS thảo luận nhóm đôi. - GV mời đại diện HS lên bảng viết đáp án. - GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có). D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập. b. Cách thức thực hiện: - GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian). |
- HS trả lời: a) 78 099 > 78 098 b) 625 400 100 = 625 400 100 c) 136 902 > 136 888 d) 570 987 645 < 571 834 028
- HS trả lời: + Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên + Số tự nhiên bé nhất là 0. Không có số tự nhiên lớn nhất + Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị. + Ví dụ: Dãy số 1, 2, 3, 4, 5, .... là dãy số tự nhiên.
Đáp án bài 1: a) Số liền trước của các số 56; 98; 2 093 lần lượt là 55; 97; 2 092 b) Số liền sau của các số: 34 003; 795; 2 000
- HS lắng nghe, chữa bài.
Đáp án bài 2: a) 9, 10, 11 b) 56, 57, 58 c) 9 888; 9 889; 9 890
- HS chữa bài. Đáp án bài 3: a) 2 988; 2 989; 2 990; 2 991; 2 992; 2 993; 2 994 b) 12; 14; 16; 18; 20; 22; 24 c) 37; 39; 41; 43; 45; 47; 49 d) 145; 150; 155; 160; 165; 170; 175
- HS quan sát, sửa bài.
- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV. |
Trường:..................... Lớp:............................ Họ và tên:................... PHIẾU HỌC TẬP LÀM QUEN VỚI DÃY SỐ TỰ NHIÊN I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số tự nhiên liền trước của số 898 là
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được ba số tự nhiên liên tiếp là 459; ....; 461
Câu 3: Ba số tự nhiên liên tiếp là
Câu 4: Số tự nhiên liền sau của số 499 là
Câu 5: Các số thích hợp điền lần lượt điền vào chỗ chấm trong dãy số dưới đây là: 330; 331; 332; 333; ...; ...; ...
|
--------------- Còn tiếp ---------------
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Tải giáo án dạy thêm cực hay Toán 4 KNTT, giáo án buổi chiều Toán 4 Kết nối Bài 15: Làm quen với dãy số tự, giáo án dạy thêm Toán 4 Kết nối tri thức Bài 15: Làm quen với dãy số tự