Tải giáo án buổi 2 (giáo án dạy thêm) Toán 4 kết nối tri thức bản mới nhất Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu. Bộ giáo án dạy thêm biên soạn ôn tập lí thuyết và nhiều dạng bài tập ngữ liệu ngoài sách giáo khoa để giáo viên ôn tập kiến thức cho học sinh. Tài liệu tải về bản word, chuẩn mẫu công văn mới, có thể tùy ý chỉnh sửa được. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)
- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
||||
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập. b. Cách thức thực hiện: - GV tổ chức cho HS chơi theo nhóm trò “Truy tìm mật mã”: Tìm mật mã để mở chiếc két, biết rằng đó là một số có sáu chữ số với những thông tin sau: + Chữ số hàng trăm nghìn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4 + Chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có một chữ số + Chữ số hàng chục bằng chữ số hàng trăm + Chữ số hàng nghìn là 7 + Chữ số hàng chục là 2 + Chữ số hàng chục nghìn là 0 - GV mời đại diện nhóm tìm ra được mật mã nhanh nhất. - GV đánh giá, chuyển sang nội dung ôn tập. B. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LÍ THUYẾT a. Mục tiêu: Ôn tập lại kiến thức về các số trong phạm vi lớp triệu. b. Cách thực hiện: - GV hướng dẫn HS cách đọc lại các số trong phạm vi lớp triệu: + GV viết số: 348 193 485 + GV phân tích: Số 348 193 485 gồm 3 trăm triệu, 4 chục triệu, 8 triệu, 1 trăm nghìn, 9 chục nghìn, 3 nghìn, 4 trăm, 8 chục và 5 đơn vị. + GV đọc: Ba trăm bốn mươi tám triệu một trăm chín mươi ba nghìn bốn trăm tám mươi lăm - GV mời 1 HS xác định số liền sau của 999 999 999 và cách đọc số đó. - GV nhận xét, chuyển sang nội dung bài tập C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: - Ôn tập lại các số trong phạm vi lớp triệu thông qua các bài tập b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện: Bài tập 1: Đọc các số dưới đây a) 320 956 600 b) 90 800 340 c) 5 304 872 d) 1 830 005 - GV yêu cầu HS làm bài tập cá nhân - GV chữa bài, mời 2 – 3 HS lần lượt đọc số rồi xác định chữ số 5 thuộc hàng nào, lớp nào. - GV nhận xét, chốt đáp án. Bài tập 2: Đ, S Số 38 950 462 có: a) Chữ số 2 thuộc lớp nghìn b) Chữ số 9 thuộc lớp nghìn c) Chữ số 8 thuộc lớp triệu d) Chữ số 0 ở hàng chục nghìn - GV yêu cầu HS làm bài cá nhân. - GV mời 1 - 2 HS trả lời nhanh bài tập. - HS còn lại chú ý nghe, nhận xét. - GV chốt đáp án đúng. Bài tập 3: Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào? a) 19 934 842 b) 8 007 504 c) 429 848 004 d) 209 004 932 - GV cho HS thực hiện bài tập cá nhân - GV mời 1 – 2 HS nêu nhanh đáp án trước lớp, các HS khác chú ý lắng nghe, so sánh kết quả để nhận xét. - GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có). Bài tập 4: Hoàn thành bài tập: Bảng dưới đây cho biết số liệu về sản lượng cá diêu hồng và cá tra xuất khẩu của tỉnh Vĩnh Long trong 8 tháng đầu năm 2021 (đơn vị tính: kg)
Dựa vào bảng trên, em hãy đọc số liệu chỉ sản lượng cá đã xuất khẩu của: a) Cá diêu hồng b) Cá tra - GV yêu cầu HS tạo nhóm đôi đọc số liệu cho nhau nghe. - GV mời đại diện 1 – 2 HS đọc số liệu trước lớp. - GV nhận xét, chốt đáp án. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập. b. Cách thức thực hiện: - GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian). |
- HS tích cực tham gia trò chơi, tìm mật mã: 307 229
- HS chú ý lắng nghe, nhận biết các hàng, lớp và cách đọc các số trong phạm vi lớp triệu.
- HS trả lời: Số liền sau của số 999 999 999 là số 1 000 000 000, đọc là: Một tỉ
Đáp án bài 1: a) Ba trăm hai mươi triệu chín trăm năm mươi sáu nghìn sáu trăm b) Chín mươi triệu tám trăm nghìn ba trăm bốn mươi c) Năm triệu ba trăm linh bốn nghìn tám trăm bảy mươi hai d) Một triệu tám trăm ba mươi nghìn không trăm linh năm Đáp án bài 2: a) S b) Đ c) Đ d) Đ
- HS chữa bài. Đáp án bài 3: a) Hàng chục nghìn, lớp nghìn b) Hàng trăm, lớp đơn vị c) Hàng chục triệu, lớp triệu d) Hàng nghìn, lớp nghìn
- HS lắng nghe, sửa bài. Đáp án bài 4: a) 13 325 000 kg: Mười ba triệu ba trăm hai mươi lăm nghìn ki – lô – gam b) 47 765 700 kg: Bốn mươi bảy triệu bảy trăm sáu mươi lăm nghìn bảy trăm ki – lô – gam
- HS lắng nghe, chữa bài.
- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV. |
Trường:..................... Lớp:............................ Họ và tên:................... PHIẾU HỌC TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI LỚP TRIỆU I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số "tám triệu hai trăm mươi nghìn một trăm hai mươi mốt" viết là
Câu 2: Chữ số 4 trong số 492 357 061 thuộc hàng
Câu 3: Gía trị của chữ số 5 trong số 895 082 230 là
Câu 4: Số nào dưới đây là mật khẩu mở khoá két sắt? Biết rằng mật khẩu không chứa chữ số 6 ở lớp triệu và chữ số hàng trăm nghìn khác 0
Câu 5: Hải dùng các mảnh ghép dưới đây để ghép được một số có 9 chữ số. Hỏi mảnh ghép nào gồm các chữ số ở lớp triệu?
|
--------------- Còn tiếp ---------------
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Tải giáo án dạy thêm cực hay Toán 4 KNTT, giáo án buổi chiều Toán 4 Kết nối Bài 12: Các số trong phạm vi lớp, giáo án dạy thêm Toán 4 Kết nối tri thức Bài 12: Các số trong phạm vi lớp