Giải vở bài tập Toán 4 KNTT Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Hướng dẫn giải Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Toán 4 KNTT tập 1. Đây là sách bài tập nằm trong bộ sách "Kết nối tri thức" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.

TIẾT 1

Câu 1: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu):

Viết số

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Đọc số

41 706

4

1

7

0

6

Bốn mươi mốt nghìn bảy trăm linh sáu

 

5

3

 

1

4

Năm mươi ba nghìn không trăm mười bốn

   

3

 

5

Chín mươi sáu nghìn ba trăm bảy mươi lăm

  

9

   

Chín nghìn ba trăm linh chín

Trả lời:

Viết số

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Đọc số

41 706

4

1

7

0

6

Bốn mươi mốt nghìn bảy trăm linh sáu

53 014

5

3

0

1

4

Năm mươi ba nghìn không trăm mười bốn

96 375

9

6

3

7

5

Chín mươi sáu nghìn ba trăm bảy mươi lăm

9 309

 

9

3

0

9

Chín nghìn ba trăm linh chín

Câu 2: Nối (theo mẫu):

2 chục nghìn, 5 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 1 đơn vị

88480

Tám mươi tám nghìn bốn trăm tám mươi

6 chục nghìn, 3 nghìn, 1 trăm, 3 chục

25371

Chín mươi lăm nghìn không trăm linh sáu

8 chục nghìn, 8 nghìn, 4 trăm và 8 chục

95 006

Hai mươi lăm nghìn ba trăm bảy mươi mốt

9 chục nghìn, 5 nghìn và 6 đơn vị

63 130

Sáu mươi ba nghìn một trăm ba mươi

Trả lời:

2 chục nghìn, 5 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 1 đơn vị - 25 371 - Hai mươi lăm nghìn ba trăm bảy mươi mốt

6 chục nghìn, 3 nghìn, 1 trăm, 3 chục - 63 130 - Sáu mươi ba nghìn một trăm ba mươi

8 chục nghìn, 8 nghìn, 4 trăm và 8 chục - 88480 -Tám mươi tám nghìn bốn trăm tám mươi

9 chục nghìn, 5 nghìn và 6 đơn vị - 95 006 - Chín mươi lăm nghìn không trăm linh sáu

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống.

a) 8 741 = 8 000 + 700 + 40 + ......

b) 54 283 = 50 000 + 4 000 + .... + 80 + 3

c) 69 240 = 60 000 + 9 000 + 200 + ....

d) 95 602 = 90 000 + 5 000 + .... + 2

Trả lời:

a) 8 741 = 8 000 + 700 + 40 + 1

b) 54 283 = 50 000 + 4 000 + 200 + 80 + 3

c) 69 240 = 60 000 + 9 000 + 200 + 40

d) 95 602 = 90 000 + 5 000 + 600 + 2

Câu 4: Số?

a) Giải SBT Toán 4 Cánh diều bài 1 Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000

b) Giải SBT Toán 4 Cánh diều bài 1 Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000

Trả lời:

a) Giải SBT Toán 4 Cánh diều bài 1 Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000

b) Giải SBT Toán 4 Cánh diều bài 1 Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000

Câu 5: Số? 

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

40 317

40 318

 
 

21 420

21 421

 

59 001

 
 

87 500

 

Trả lời:

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

40 317

40 318

40 319

21 419

21 420

21 421

59 000

59 001

59 002

87 499

87 500

87 501

TIẾT 2

Câu 1: >;<;= ?

a) 10 000 ? 9 999

83 689 ? 83 700

42 000 ? 41 999

b) 7 452 ? 7000 + 500 + 40 + 2

68 704 ? 60 000 + 8 000 + 700 + 4

90 990 ? 90 000 + 900 + 90

Trả lời:

a) 10 000 > 9 999

83 689 < 83 700

42 000 > 41 999

b) 7 452 < 7000 + 500 + 40 + 2

68 704 = 60 000 + 8 000 + 700 + 4

90 990 = 90 000 + 900 + 90

Câu 2: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a) Trong các số 41 678, 40 768, 39 999, 50 000. Số bé nhất là:

A. 41 678

B. 40 768

C. 39 999

D. 50 000

b) Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 5?

A. 62 597

B. 85 468

C. 51 490

D. 70 259

c) Số dân của một phương là 16 469 người. Số dân của phường đó làm tròn đến hàng trăm là:

A. 16 400

B. 16 000

C. 16 470

D. 16 500

Trả lời:

a) C

b) B

c) D

Câu 3: Số?

a) 8 000 + 300 + 90 + ? = 8 397

b) 70 000 + 600 + ... + 1 = 70 691

c) 90 000 + ... + 80 + 6 = 90 486

d) .... + 5 000 + 200 + 3 = 45 203

Trả lời:

a) 7

b) 90

c) 400

d) 40 000

Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Trong bốn ngày cuối của tuần chiến dịch tiêm chủng mở rộng, thành phố Đại Dương đã tiêm được số liều vắc-xin Sởi như sau:

Thứ Năm: 29 650 liều vắc-xin

Thứ Sáu: 26 986 liều vắc-xin

Thứ Bảy: 31 875 liều vắc-xin

Chủ nhật: 32 008 liều vắc-xin

a) Thành phố Đại Dương tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất vào ngày ....... Thành phố Đại Dương tiêm được ít liều vắc-xin nhất vào ngày......

b) Tên các ngày sắp xếp theo thứ tự tiêm được số liều vắc-xin từ nhiều nhất đến ít nhất là:...........

Trả lời:

a) Chủ nhật - Thứ Sáu

b) Chủ Nhật, Thứ Bảy, Thứ Năm, Thứ Sáu

Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Lấy các que tính xếp thành số 39 458 như sau

Lấy các que tính xếp thành số 39 458 như sau

- Chuyển chỗ một que tính xếp được số lớn nhất có thể. Số đó là:

- Chuyển chỗ hai que tính xếp được số bé nhất có thể. Số đó là:

Trả lời:

- Chuyển chỗ một que tnhs xếp được số lớn nhất có thể. Số đó là: 99 459

- Chuyển chỗ hai que tính xếp được số bé nhất có thể. Số đó là: 20 458

Tìm kiếm google:

Xem thêm các môn học

Giải SBT toán 4 kết nối tri thức

VBT TOÁN 4 KẾT NỐI TRI THỨC TẬP 1

CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

CHỦ ĐỀ 2: GÓC VÀ ĐƠN VỊ ĐO GÓC

CHỦ ĐỀ 3: SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

CHỦ ĐỀ 4: MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG

CHỦ ĐỀ 5: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

CHỦ ĐỀ 6: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

VBT TOÁN 4 KẾT NỐI TRI THỨC TẬP 2

CHỦ ĐỀ 9: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

CHỦ ĐỀ 11: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ, PHÂN SỐ

CHỦ ĐỀ 11: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com