Câu 1: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu):
Viết số | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | Đọc số |
41 706 | 4 | 1 | 7 | 0 | 6 | Bốn mươi mốt nghìn bảy trăm linh sáu |
5 | 3 | 1 | 4 | Năm mươi ba nghìn không trăm mười bốn | ||
3 | 5 | Chín mươi sáu nghìn ba trăm bảy mươi lăm | ||||
9 | Chín nghìn ba trăm linh chín |
Trả lời:
Viết số | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | Đọc số |
41 706 | 4 | 1 | 7 | 0 | 6 | Bốn mươi mốt nghìn bảy trăm linh sáu |
53 014 | 5 | 3 | 0 | 1 | 4 | Năm mươi ba nghìn không trăm mười bốn |
96 375 | 9 | 6 | 3 | 7 | 5 | Chín mươi sáu nghìn ba trăm bảy mươi lăm |
9 309 | 9 | 3 | 0 | 9 | Chín nghìn ba trăm linh chín |
Câu 2: Nối (theo mẫu):
2 chục nghìn, 5 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 1 đơn vị | 88480 | Tám mươi tám nghìn bốn trăm tám mươi |
6 chục nghìn, 3 nghìn, 1 trăm, 3 chục | 25371 | Chín mươi lăm nghìn không trăm linh sáu |
8 chục nghìn, 8 nghìn, 4 trăm và 8 chục | 95 006 | Hai mươi lăm nghìn ba trăm bảy mươi mốt |
9 chục nghìn, 5 nghìn và 6 đơn vị | 63 130 | Sáu mươi ba nghìn một trăm ba mươi |
Trả lời:
2 chục nghìn, 5 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 1 đơn vị - 25 371 - Hai mươi lăm nghìn ba trăm bảy mươi mốt
6 chục nghìn, 3 nghìn, 1 trăm, 3 chục - 63 130 - Sáu mươi ba nghìn một trăm ba mươi
8 chục nghìn, 8 nghìn, 4 trăm và 8 chục - 88480 -Tám mươi tám nghìn bốn trăm tám mươi
9 chục nghìn, 5 nghìn và 6 đơn vị - 95 006 - Chín mươi lăm nghìn không trăm linh sáu
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống.
a) 8 741 = 8 000 + 700 + 40 + ......
b) 54 283 = 50 000 + 4 000 + .... + 80 + 3
c) 69 240 = 60 000 + 9 000 + 200 + ....
d) 95 602 = 90 000 + 5 000 + .... + 2
Trả lời:
a) 8 741 = 8 000 + 700 + 40 + 1
b) 54 283 = 50 000 + 4 000 + 200 + 80 + 3
c) 69 240 = 60 000 + 9 000 + 200 + 40
d) 95 602 = 90 000 + 5 000 + 600 + 2
Câu 4: Số?
a)
b)
Trả lời:
a)
b)
Câu 5: Số?
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
40 317 | 40 318 | |
21 420 | 21 421 | |
59 001 | ||
87 500 |
Trả lời:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
40 317 | 40 318 | 40 319 |
21 419 | 21 420 | 21 421 |
59 000 | 59 001 | 59 002 |
87 499 | 87 500 | 87 501 |
Câu 1: >;<;= ?
a) 10 000 ? 9 999
83 689 ? 83 700
42 000 ? 41 999
b) 7 452 ? 7000 + 500 + 40 + 2
68 704 ? 60 000 + 8 000 + 700 + 4
90 990 ? 90 000 + 900 + 90
Trả lời:
a) 10 000 > 9 999
83 689 < 83 700
42 000 > 41 999
b) 7 452 < 7000 + 500 + 40 + 2
68 704 = 60 000 + 8 000 + 700 + 4
90 990 = 90 000 + 900 + 90
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Trong các số 41 678, 40 768, 39 999, 50 000. Số bé nhất là:
A. 41 678
B. 40 768
C. 39 999
D. 50 000
b) Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 5?
A. 62 597
B. 85 468
C. 51 490
D. 70 259
c) Số dân của một phương là 16 469 người. Số dân của phường đó làm tròn đến hàng trăm là:
A. 16 400
B. 16 000
C. 16 470
D. 16 500
Trả lời:
a) C
b) B
c) D
Câu 3: Số?
a) 8 000 + 300 + 90 + ? = 8 397
b) 70 000 + 600 + ... + 1 = 70 691
c) 90 000 + ... + 80 + 6 = 90 486
d) .... + 5 000 + 200 + 3 = 45 203
Trả lời:
a) 7
b) 90
c) 400
d) 40 000
Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
Trong bốn ngày cuối của tuần chiến dịch tiêm chủng mở rộng, thành phố Đại Dương đã tiêm được số liều vắc-xin Sởi như sau:
Thứ Năm: 29 650 liều vắc-xin
Thứ Sáu: 26 986 liều vắc-xin
Thứ Bảy: 31 875 liều vắc-xin
Chủ nhật: 32 008 liều vắc-xin
a) Thành phố Đại Dương tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất vào ngày ....... Thành phố Đại Dương tiêm được ít liều vắc-xin nhất vào ngày......
b) Tên các ngày sắp xếp theo thứ tự tiêm được số liều vắc-xin từ nhiều nhất đến ít nhất là:...........
Trả lời:
a) Chủ nhật - Thứ Sáu
b) Chủ Nhật, Thứ Bảy, Thứ Năm, Thứ Sáu
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Lấy các que tính xếp thành số 39 458 như sau
- Chuyển chỗ một que tính xếp được số lớn nhất có thể. Số đó là:
- Chuyển chỗ hai que tính xếp được số bé nhất có thể. Số đó là:
Trả lời:
- Chuyển chỗ một que tnhs xếp được số lớn nhất có thể. Số đó là: 99 459
- Chuyển chỗ hai que tính xếp được số bé nhất có thể. Số đó là: 20 458