Giải vở bài tập Toán 4 KNTT Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu

Hướng dẫn giải Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu Toán 4 KNTT tập 1. Đây là sách bài tập nằm trong bộ sách "Kết nối tri thức" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.

TIẾT 1

Câu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Nam quay vòng quay như hình bên và quan sát số ghi trên vùng mà mũi tên chỉ vào.

Các sự kiện các thể xảy ra là:

- Nam quay vào vùng ghi số 1 000 000

………………………………………...

Trả lời:

Các sự kiện các thể xảy ra là:

- Nam quay vào vùng ghi số 1 000 000

- Nam quay vào vùng ghi số 20 222 021

- Nam quay vào vùng ghi số 200 000 000

- Nam quay vào vùng ghi số 483 000 000

- Nam quay vào vùng ghi số 14 021 993

Câu 2: Viết (theo mẫu)

Mẫu: 63 710 030 = 60 000 000 + 3 000 000 + 700 000 + 10 000 + 30

a) 380 008 574

b) 34 062 508

c) 700 825 092

Trả lời:

a) 380 008 574 = 300 000 000 + 80 000 000 + 8 000 + 500 + 70 + 4

b) 34 062 508 = 30 000 000 + 4 000 000 + 60 000 + 2 000 + 500 + 8

c) 700 825 092 = 700 000 000 + 800 000 + 20 000 + 5 000 + 90 + 2

Câu 3: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu)

Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?

Mẫu: 874 716 177: chữ số 7 được gạch chân thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn

58 319 911

8 499 009

516 800 153

Trả lời:

58 319 911: chữ số 9 được gạch chân thuộc hàng trăm, lớp đơn vị

8 499 009: chữ số 8 được gạch chân thuộc hàng triệu, lớp triệu

516 800 153: chữ số 5 được gạch chân thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu

Câu 4: Viết giá trị của chữ số được gạch chân trong mỗi số ở bảng sau

Số

847 177 389

1 000 000 000

48 177 038

181 930 119

Giá trị

    

Trả lời:

Số

847 177 389

1 000 000 000

48 177 038

181 930 119

Giá trị

70 000

1 000 000 000

30

80 000 000

 

TIẾT 2

Câu 1: Đ, S?

Số 39 064 178 có:

a) Chữ số 3 thuộc lớp triệu

b) Chữ số 1 thuộc lớp đơn vị

c) Chữ số 6 ở hàng nghìn

d) Chữ số 9 ở hàng triệu

Trả lời:

a) Đ

b) Đ

c) S

d) Đ

Câu 2: Số?

Số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng trăm triệu

Hàng chục triệu

Hàng triệu

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

18 387 983

         
  

5

8

0

0

6

6

0

8

198 109 387

         
 

8

0

0

0

5

8

1

1

7

Trả lời:

Số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng trăm triệu

Hàng chục triệu

Hàng triệu

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

18 387 983

 

1

8

3

8

7

9

8

3

58 006 608

 

5

8

0

0

6

6

0

8

198 109 387

1

9

8

1

0

9

3

8

7

800 058 117

8

0

0

0

5

8

1

1

7

Câu 3: Số?

Trả lời:

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Trong các số 738 038 398, 7488 000, 10 874 555, 8 000 000, số nào thoả mãn đồng thời các điều kiện dưới đây?

+ Chữ số 8 ở lớp triệu

+ Lớp nghìn không chứa chữ số 3

+ Các chữ số ở lớp đơn vị bằng nhau

A. 738 038 398

B. 7 488 000

C. 10 874 555

D. 8 000 000

Trả lời:

Đáp án: D

Câu 5: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

a) Số lớn nhất có sáu chữ số là:….

b) Số liền sau của của số 999 999 999 là: …

c) Số bé nhất có chín chữ số là: …

Trả lời:

a) Số lớn nhất có sáu chữ số là: 999 999

b) Số liền sau của của số 999 999 999 là: 1 000 000 000

c) Số bé nhất có chín chữ số là: 100 000 000

 

TIẾT 3

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu)

Trả lời:

Câu 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào:

783 176 330

83 177 334

900 331 256

117 381 088

Trả lời:

783 176 330: chữ số 7 được gạch chân thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn

83 177 334: chữ số 8 được gạch chân thuộc hàng chục triệu, lớp triệu

900 331 256: chữ số 1 được gạch chân thuộc hàng nghìn, lớp nghìn

117 381 088: chữ số 1 được gạch chân thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu

Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Trong các số 123 456 789, 1 234 567, 210 987 543, 987 654 321, số nào thoả mãn đồng thời các điều kiện dưới đây?

+ Có các chữ số khác nhau

+ Lớp triệu không chứa chữ số 9

+ Lớp nghìn không chứa chữ số 5

A. 123 456 789

B. 1 234 567

C. 210 987 543

D. 987 654 321

Trả lời:

Đáp án: B và C

Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Nam dùng các mảnh bìa dưới đây ghép được một số có chín chữ số.

Vậy số Nam ghép được có thể là: ............................

Trả lời:

Số Nam ghép được có thể là: 720 002 036; 720 036 002

Tìm kiếm google:

Xem thêm các môn học

Giải SBT toán 4 kết nối tri thức

VBT TOÁN 4 KẾT NỐI TRI THỨC TẬP 1

CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

CHỦ ĐỀ 2: GÓC VÀ ĐƠN VỊ ĐO GÓC

CHỦ ĐỀ 3: SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

CHỦ ĐỀ 4: MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG

CHỦ ĐỀ 5: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

CHỦ ĐỀ 6: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

VBT TOÁN 4 KẾT NỐI TRI THỨC TẬP 2

CHỦ ĐỀ 9: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

CHỦ ĐỀ 11: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ, PHÂN SỐ

CHỦ ĐỀ 11: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com