Câu 1: Số?
Viết số | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | |||
373 181 | ||||||||
6 | 8 | 3 | 7 | 8 | 0 | |||
2 | 7 | 0 | 0 | 5 | 5 | |||
95 841 |
Trả lời:
Viết số | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | |||
373 181 | 3 | 7 | 3 | 1 | 8 | 1 | ||
683 780 | 6 | 8 | 3 | 7 | 8 | 0 | ||
270 055 | 2 | 7 | 0 | 0 | 5 | 5 | ||
95 841 | 9 | 5 | 8 | 4 | 1 |
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Trong các só 28 351, 476 383, 3 000, 333. Số nào có chữ số 3 thuộc lớp nghìn?
A. 28 351
B. 476 383
C. 3 000
D. 333
Trả lời:
Đáp án: C.
Câu 3: Viết giá trị của chữ số được gạch chân trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu)
Số | 73 491 | 376 155 | 90 944 | 884 325 | 461 353 |
Giá trị | 90 |
Trả lời:
Số | 73 491 | 376 155 | 90 944 | 884 325 | 461 353 |
Giá trị | 90 | 300 000 | 90 000 | 300 | 1 000 |
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 736 831 = 700 000 + ... + 6 000 + ... + 30 + 1
b) 41 364 = ... + ... + 300 + 60 + ...
c) 376 353 = ... + ... + ... + 300 + ... + ...
Trả lời:
a) 736 831 = 700 000 + 30 000 + 6 000 + 800 + 30 + 1
b) 41 364 = 40 000 + 1 000 + 300 + 60 + 4
c) 376 353 = 300 000 + 70 000 + 6 000 + 300 + 50 + 3
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Dùng các tấm thẻ dưới dây, ghép được một số có sáu chữ số sao cho lớp nghìn không chứa chữ số 4 và lớp đơn vị không chứa chữ số 3
Số đó là: ...
Trả lời:
Số đó là: 231 645
Câu 1: Số?
a)
b)
Trả lời:
a)
b)
Câu 2: Số?
Trả lời:
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu)
Trả lời:
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Trong các số 235 038, 400 000 000, 2 000 000, 2 222, số nào có chữ số 2 thuộc lớp triệu?
A. 235 038
B. 400 000 000
C. 2 000 000
D. 2 222
Trả lời:
Đáp án: C
Câu 1: Viết giá trị của chữ số được gạch chân trong mỗi số ở bảng sau.
Số | 473 183 | 837 848 | 7 000 000 | 42 073 |
Giá trị |
Trả lời:
Số | 473 183 | 837 848 | 7 000 000 | 42 073 |
Giá trị | 70 000 | 7 000 | 7 000 000 | 70 |
Câu 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Trả lời:
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Trong các số 333 222, 371 398, 993 377, 111 385, số nào có các chữ số thuộc lớp nghìn giống nhau và các chữ số thuộc lớp đơn vị khác nhau?
A. 333 222
B. 371 398
C. 993 377
D. 111 385
Trả lời:
Đáp án: D
Câu 4: Viết (theo mẫu)
Mẫu: 461 523 = 400 000 + 60 000 + 1 000 + 500 + 20 + 3
a) 93 160
b) 556 371
c) 478 163
Trả lời:
a) 93 160 = 90 000 + 3 000 + 100 + 60
b) 556 371 = 500 000 + 50 000 + 6 000 + 300 + 70 + 1
c) 478 163 = 400 000 + 70 000 + 8 000 + 100 + 60 + 3
Câu 5: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
Cho dãy các chữ số 8 5 7 2 5 3 1 7. Xoá 2 chữ số trong dãy trên thu được số có sáu chữ số thoả mãn đồng thời các điều kiện dưới dây:
+ Các chữ số khác nhau
+ Chữ số 7 ở lớp đơn vị
+ Chữ số 5 không ở hàng nghìn
Vậy số đó là: ….
Trả lời:
Số đó là: 825 317