Giải vở bài tập Toán 4 KNTT Bài 3: Số chẵn, số lẻ

Hướng dẫn giải Bài 3: Số chẵn, số lẻ Toán 4 KNTT tập 1. Đây là sách bài tập nằm trong bộ sách "Kết nối tri thức" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.

TIẾT 1

Câu 1: Khoanh màu đỏ vào số chẵn, màu xanh vào số lẻ trong các số dưới đây

129; 3 150; 5 108; 371; 943; 6 565; 6 496; 872; 1 134; 207

Trả lời:

Số lẻ: 129; 371; 943; 6 565; 207

Số chẵn: 3 150; 5 108; 6 496; 872; 1 134

Câu 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Trên tia số có:

- Các số chẵn là:...........

- Các số lẻ là: ...............

Trả lời:

- Các số chẵn là: 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22

- Các số lẻ là: 11, 13, 15, 17, 19, 21

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Từ 110 đến 131 có ... số chẵn, có .... số lẻ

Trả lời:

Từ 110 đến 131 có 11 số chẵn, có 11 số lẻ

Câu 4: Việt đếm các số cách đều 5 từ 0 đến 100

Hỏi Việt đã đếm được bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?

Trả lời:

Các số cách đều 5 từ 0 đến 100 thành 0,5,10,......,100

Số số hạng của dãy số việt đếm là:

(100 – 0) : 5 + 1 = 21 (số hạng)

Ta thấy: số đầu và số cuối của dãy số đều là số chẵn.

→ số chẵn = số lẻ + 1

→ số lẻ = (21−1)/2=10 số

Số chẵn : 21 – 10 = 11 số

Việt đã đếm được 11 số chẵn, 10 số lẻ

TIẾT 2

Câu 1: Số?

a) Bên dãy số chẵn: 120, 122,....,....,...., 130

b) Bên dãy số lẻ: 121, 123,..., ..., ..., 131

Trả lời:

a) Bên dãy số chẵn: 120, 122, 124, 126, 128, 130

b) Bên dãy số lẻ: 121, 123, 125, 127, 129, 131

Câu 2: Viết tên bông hoa A, B, C hoặc D thích hợp vào chỗ trống

Viết tên bông hoa A, B, C hoặc D thích hợp vào chỗ trống

Con ong bay theo đường:

a) Ghi các số chẵn thì đến bông hoa .....

b) Ghi các số lẻ thì đến bông hoa .....

c) Ghi số chẵn rồi đến số lẻ thì đến bông hoa.......

d) Ghi số lẻ rồi đến số chẵn thì đến bông hoa.......

Trả lời:

Con ong bay theo đường:

a) Ghi các số chẵn thì đến bông hoa D

b) Ghi các số lẻ thì đến bông hoa A

c) Ghi số chẵn rồi đến số lẻ thì đến bông hoa C

d) Ghi số lẻ rồi đến số chẵn thì đến bông hoa B

Câu 3: a) Viết só thích hợp vào chỗ chấm

- Biết 124 và 126 là hai số chẵn liên tiếp. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau .... đơn vị

- Biết 127 và 129 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau .... đơn vị

b) - Viết tiếp các số chẵn để được ba số chẵn liên tiếp

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

hoặc

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

- Viết tiếp các số lẻ để được ba số lẻ liên tiếp

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

hoặc

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Trả lời:

a) - Biết 124 và 126 là hai số chẵn liên tiếp. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị

- Biết 127 và 129 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị

b) - 3 số chẵn liên tiếp:

Viết số thích hợp vào chỗ chấmViết số thích hợp vào chỗ chấm

- 3 số lẻ liên tiếp:

Viết số thích hợp vào chỗ chấmViết số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Từ 3 thẻ số 9, 0, 3 lập được

- Các số lẻ có ba chữ số là:......

- Các số chẵn có ba chữ số là:..........

Trả lời:

- Các số lẻ có ba chữ số là: 333, 933, 303, 903, 393, 993, 999, 399, 909, 309, 939, 339  

- Các số chẵn có ba chữ số là: 300, 900, 330, 390, 930, 990

Tìm kiếm google:

Xem thêm các môn học

Giải SBT toán 4 kết nối tri thức

VBT TOÁN 4 KẾT NỐI TRI THỨC TẬP 1

CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

CHỦ ĐỀ 2: GÓC VÀ ĐƠN VỊ ĐO GÓC

CHỦ ĐỀ 3: SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

CHỦ ĐỀ 4: MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG

CHỦ ĐỀ 5: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

CHỦ ĐỀ 6: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

VBT TOÁN 4 KẾT NỐI TRI THỨC TẬP 2

CHỦ ĐỀ 9: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

CHỦ ĐỀ 11: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ, PHÂN SỐ

CHỦ ĐỀ 11: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ


Copyright @2024 - Designed by baivan.net