Giải vở bài tập Toán 4 KNTT Bài 24: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng

Hướng dẫn giải Bài 24: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng Toán 4 KNTT tập 1. Đây là sách bài tập nằm trong bộ sách "Kết nối tri thức" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.

TIẾT 1

Câu 1: Không thực hiện phép tính, hãy viết kết quả của các phép cộng sau:

871 + 918 = 1 789 918 + 817 = ….

6 311 + 1 949 = 8 260 1 949 + 6 311 = …

84 + 8 371 = 8 455 8 371 + 84 = …

Trả lời:

918 + 817 = 1 789

1 949 + 6 311 = 8 260

8 371 + 84 = 8 455

Câu 2: Cho biểu thức chứa chữ a + b + c. Tô màu các tấm bảng dưới đây ghi biểu thức có giá trị bằng biểu thức đã cho

Trả lời:

Câu 3: Không thực hiện phép tính, hãy nối các biểu thức có giá trị bằng nhau

Trả lời:

Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện

a) 8 + 9 + 2

b) 28 + 93 + 72

c) 90 + 76 + 10

d) 50 + 98 + 50

Trả lời:

a) 8 + 9 + 2 = 8 + 2 + 9 = 10 + 9 = 19

b) 28 + 93 + 72 = 28 + 72 + 93 = 100 + 93 = 193

c) 90 + 76 + 10 = 90 + 10 + 76 = 100 + 76

d) 50 + 98 + 50 = 50 + 50 + 98 = 100 + 98 = 198

TIẾT 2

Câu 1: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)

a

b

c

(a + b) + c

a + (b + c)

1

3

6

(1 + 3) + 6 = 4 + 6 = 10

1 + (3 + 6) = 1 + 9 = 10

41

17

33

  

192

401

339

  

Trả lời:

a

b

c

(a + b) + c

a + (b + c)

1

3

6

(1 + 3) + 6 = 4 + 6 = 10

1 + (3 + 6) = 1 + 9 = 10

41

17

33

(41 + 17) + 33 = 58 + 33 = 91

41 + (17 + 33) = 41 + 50 = 91

192

401

339

(192 + 401) + 339 = 593 + 339 = 932

192 + (401 + 339) = 192 + 740 = 932

Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện

83 + 450 + 50

25 + 982 + 75

800 + 381 + 200

70 + 75 + 30 + 25

Trả lời:

83 + 450 + 50 = 83 + (450 + 50) = 83 + 500 = 583

25 + 982 + 75 = (25 + 75) + 982 = 100 + 982 = 1 082

800 + 381 + 200 = (800 + 200) + 381 = 1 000 + 381 = 1 381

70 + 75 + 30 + 25 = (70 + 30) + (75 + 25) = 100 + 100 = 200

Câu 3: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm

81 + 3 + a = … + 3 + 81

(92 + 71) + 8 = … + (8 + 92)

a + (b + c) = (a + …) + c

a + b + c + d = a + b + (… + d)

Trả lời:

81 + 3 + a = a + 3 + 81

(92 + 71) + 8 = 71 + (8 + 92)

a + (b + c) = (a + b) + c

a + b + c + d = a + b + (c + d)

Câu 4: Tính tổng sau bằng cách thuận tiện

1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 

Trả lời:

1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 

= (1 + 9) + (2 + 8) + (3 + 7) + (4 + 6) + 5

= 10 + 10 + 10 + 10 + 5

= 45

TIẾT 3

Câu 1: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm

a) 817 + 819 = 819 + …

b) … + 2 022 = 2 022 + 2 021

c) a + b + c = b + (c + …)

d) 87 + 15 + 13 + 85 = (87 + …) + (15 + 85)

Trả lời:

a) 817 + 819 = 819 + 817

b) 2 021 + 2 022 = 2 022 + 2 021

c) a + b + c = b + (c + a)

d) 87 + 15 + 13 + 85 = (87 + 13) + (15 + 85)

Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện

a) 125 + 831 + 875

b) 31 + 34 + 36 + 39

c) 700 + 983 + 300

d) 30 + 40 + 60 + 70

Trả lời:

a) 125 + 831 + 875 = (125 + 875) + 831 = 1 000 + 831 = 1 831

b) 31 + 34 + 36 + 39 = (31 + 39) + (34 + 36) = 70 + 70 = 140

c) 700 + 983 + 300 = (700 + 300) + 983 = 1 000 + 983 = 1 983

d) 30 + 40 + 60 + 70 = (30 + 70) + (40 + 60) = 100 + 100 = 200

Câu 3: Tính giá trị của biểu thức a + b + c + d với:

a) a = 400; b = 999; c = 600; d = 1

b) a = 75; b = 80; c = 20; d = 25

Trả lời:

a) a + b + c + d 

= 400 + 999 + 600 + 1 = (400 + 600) + (999 + 1) = 1 000 + 1 000 = 2 000

b) a + b + c + d = 75 + 80 + 20 + 25 = (75 + 25) + (80 + 20) = 100 + 100 = 200

Câu 4: Thống kế số lượng chiếc ô bán ra trong 3 ngày của cửa hàng A như sau:

Ngày thứ nhất: 75 chiếc ô

Ngày thứ hai: 119 chiếc ô

Ngày thứ ba: 25 chiếc ô

Hỏi trong ba ngày đó, cửa hàng A bán được bao nhiêu chiếc ô?

Trả lời:

Số ô cửa hàng A bán được trong ba ngày là:

75 + 119 + 25 = (75 + 25) + 119 = 100 + 119 = 219 (chiếc ô)

Tìm kiếm google:

Xem thêm các môn học

Giải SBT toán 4 kết nối tri thức

VBT TOÁN 4 KẾT NỐI TRI THỨC TẬP 1

CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

CHỦ ĐỀ 2: GÓC VÀ ĐƠN VỊ ĐO GÓC

CHỦ ĐỀ 3: SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

CHỦ ĐỀ 4: MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG

CHỦ ĐỀ 5: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

CHỦ ĐỀ 6: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

VBT TOÁN 4 KẾT NỐI TRI THỨC TẬP 2

CHỦ ĐỀ 9: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

CHỦ ĐỀ 11: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ, PHÂN SỐ

CHỦ ĐỀ 11: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com