Câu 1: Hoàn thành bảng sau:
Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | Viết số |
1 | 4 | 0 | 4 | 2 | 1 | |
370 280 | ||||||
5 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | |
700 046 |
Trả lời:
Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | Viết số |
1 | 4 | 0 | 4 | 2 | 1 | 140 421 |
3 | 7 | 0 | 2 | 8 | 0 | 370 280 |
5 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 500 030 |
7 | 0 | 0 | 0 | 4 | 6 | 700 046 |
Câu 2: Viết số tiền ở mỗi hình vào chỗ chấm
Trả lời:
a) 423 500
b) 255 100
c) 255 100
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 384 200 = 300 000 + ... + 4 000 + 200
b) 180 455 = ... + 80 000 + 400 + ... + ...
c) 470 080 = 400 000 + ... + ...
Trả lời:
a) 384 200 = 300 000 + 80 000 + 4 000 + 200
b) 180 455 = 100 000 + 80 000 + 400 + 50 + 5
c) 470 080 = 400 000 + 70 000 + 80
Câu 4: Nối các bóng nói với thẻ giá thích hợp
Trả lời:
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
An viết 1 số có hai chữ số và 1 số có bốn chữ số cạnh nhau thì được 1 số có sáu chữ số là 140 293
Vậy An đã viết số ... và số ....
Trả lời:
Vậy An đã viết số 1 402 và số 93
Câu 1: Số?
a)
b)
Trả lời:
a)
b)
Câu 2: Số?
Trả lời:
Câu 3: Viết (theo mẫu)
Mẫu: 738 930 = 700 000 + 30 000 + 8 000 + 900 + 30
a) 394 001
b) 500 600
c) 341 504
d) 123 456
Trả lời:
a) 394 001 = 300 000 + 90 000 + 4 000 + 1
b) 500 600 = 500 000 + 600
c) 341 504 = 300 000 + 40 000 + 1 000 + 500 + 4
d) 123 456 = 100 000 + 20 000 + 3 000 + 400 + 50 + 6
Câu 4: Viết số thích hợp ứng với mỗi cách đọc lên tấm bìa
Trả lời:
Câu 5: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
Dùng các tấm thẻ sau có thể ghép được số có sáu chữ số
Các số có sáu chữ số có thể ghép được là: ....
Trả lời:
Các số có sáu chữ số có thể ghép được là: 363 636, 363 603, 363 645, 364 536, 364 545, 364 503, 360 336, 360 303, 360 345, 454 545, 454 503, 454 536, 453 645, 453 636, 453 603, 450 345, 450 303, 450 336