Giải vở bài tập Toán 4 KNTT Bài 4: Biểu thức chứa chữ

Hướng dẫn giải Bài 4: Biểu thức chứa chữ Toán 4 KNTT tập 1. Đây là sách bài tập nằm trong bộ sách "Kết nối tri thức" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.

TIẾT 1

Câu 1: Tính giá trị của biểu thức:

a) 20 x (a + 6) với a = 3

b) 120 - 72 : b với b = 6

Trả lời:

a) Với a = 3 thì ta có:

20 x ( a + 6) = 20 x (3 + 6) = 20 x 9 = 180

b) Với b = 6 thì ta có:

120 - 72 : b = 120 - 72 : 6 = 120 - 12 = 108

Câu 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Chu vi P của hình vuông có cạnh a được tính theo công thức: P = a x 4

- Chu vi của hình vuông với a  = 6 m là P = .... x 4 = .... m

- Chu vi của hình vuông với a = 7 dm là P = ........

Trả lời:

- Chu vi của hình vuông với a  = 6 m là P = 6 x 4 = 24 m

- Chu vi của hình vuông với a = 7 dm là P = 7 x 4 = 28 m

Câu 3: a) Nối giá trị của biểu thức 35 + 5 x a (cột bên trái) với kết quả thích hợp (cột bên phải)

Nối giá trị của biểu thức 35 + 5 x a (cột bên trái) với kết quả thích hợp (cột bên phải)

b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Với giá trị nào của a nêu ở trên thì biểu thức 35 + 5 x a có giá trị lớn nhất

A. a = 1

B. a = 3

C. a = 8

D. a = 4

Trả lời:

a) 

Nối giá trị của biểu thức 35 + 5 x a (cột bên trái) với kết quả thích hợp (cột bên phải)

b)

Đáp án: C

TIẾT 2

Câu 1: Số?

Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức P = (a + b) x 2

Hãy tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật theo kích thước như bảng sau:  

Chiều dài (m) 

Chiều rộng (m) 

Chu vi mảnh đất (m) 

 16

 

 42

29 

 

 75

50 

 

Trả lời:

Chiều dài (m)

Chiều rộng (m)

Chu vi mảnh đất (m)

16

9

50

42

29

142

75

50

250

Câu 2: a) Tính giá trị của biểu thức a + b : 2 với a = 34, b = 16

b) Tính giá trị của biểu thức (a + b) x 2 với a = 28, b = 42

Trả lời:

a) Với a = 34, b = 16 thì a + b : 2 = 34 + 16 : 2 = 34 + 8 = 42

b) Với a = 28, b = 42 thì (a + b) x 2 = (28 + 42) x 2 = 70 x 2 = 140

Câu 3: Độ dài quãng đường ABCD được tính theo công thức S = m + n + p

Hãy tính độ dài quãng đường ABC biết độ dài đoạn CD bằng 2 lần độ dài đoạn AB, m = 5 km, n = 8 km

Hãy tính độ dài quãng đường ABC

Trả lời:

Độ dài đoạn CD là 2 x AB = 2 x m

Độ dài quãng đường ABCD là: m + n + 2 x m = 3 x m + n = 3 x 5 + 8 = 23 (km)

Câu 4: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Với giá trị nào của m dưới đây thì biểu thức 12 : (3 - m) có giá trị bé nhất?

A. m = 2

B. m = 1

C. m = 0

Trả lời:

Đáp án: C

TIẾT 3

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Chu vi P của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là a, b, c (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức P = a + b + c

a) Với a = 62 cm, b = 75 cm, c = 81 cm, P = .... cm

b) Với a = 50 dm, b = 61 dm, c =72 dm, P = ..... dm

Trả lời:

a) Với a = 62 cm, b = 75 cm, c = 81 cm, P = 218 cm

b) Với a = 50 dm, b = 61 dm, c = 72 dm, P = 183 dm

Câu 2: Đ, S?

(A) m - (n - p)

(B) m x (n - p)

(C) m x n - m x p

(D) m - n + p

a) (A) = (B)

b) (A) = (C)

c) (A) = (D)

d) (B) = (C)

Trả lời:

a) S

b) S

c) Đ

d) Đ

Câu 3: Nối mỗi biểu thức với quả bưởi ghi giá trị của biểu thức đó

Nối mỗi biểu thức với quả bưởi ghi giá trị của biểu thức đó

Trả lời:

Nối mỗi biểu thức với quả bưởi ghi giá trị của biểu thức đó

Tìm kiếm google:

Xem thêm các môn học

Giải SBT toán 4 kết nối tri thức

VBT TOÁN 4 KẾT NỐI TRI THỨC TẬP 1

CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

CHỦ ĐỀ 2: GÓC VÀ ĐƠN VỊ ĐO GÓC

CHỦ ĐỀ 3: SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

CHỦ ĐỀ 4: MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG

CHỦ ĐỀ 5: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

CHỦ ĐỀ 6: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

VBT TOÁN 4 KẾT NỐI TRI THỨC TẬP 2

CHỦ ĐỀ 9: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

CHỦ ĐỀ 11: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ, PHÂN SỐ

CHỦ ĐỀ 11: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ


Copyright @2024 - Designed by baivan.net