Giải vở bài tập Toán 4 KNTT Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông

Hướng dẫn giải Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông Toán 4 KNTT tập 1. Đây là sách bài tập nằm trong bộ sách "Kết nối tri thức" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.

TIẾT 1

Câu 1: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)

Đọc

Viết

Mười bốn đề-xi-mét vuông

14 dm2

Hai trăm bốn mươi tư đề-xi-mét vuông

 

 

2 107 dm2

Ba nghìn năm trăm mười đề-xi-mét vuông

 

Trả lời:

Đọc

Viết

Mười bốn đề-xi-mét vuông

14 dm2

Hai trăm bốn mươi tư đề-xi-mét vuông

244 dm2

Hai nghìn một trăm linh bảy đề-xi -mét vuông

2 107 dm2

Ba nghìn năm trăm mười đề-xi-mét vuông

3 510 dm2

Câu 2: Quan sát hình vẽ rồi khoanh vào chữ đặt trước câu đúng

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông

A. Diện tích hình P lớn hơn diện tích hình Q

B. Diện tích hình P bằng diện tích hình Q

C. Diện tích hình P bé hơn diện tích hình Q

Trả lời:

Đáp án: C

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 4 dm2 = … cm2

400 cm2 = … dm2

b) 5 dm2 = … cm2

500 cm2 = … dm2

3 dm2 27 cm2 = … cm2

Trả lời:

a) 4 dm2 = 400 cm2

400 cm2 = 4 dm2

b) 5 dm2 = 500 cm2

500 cm2 = 5 dm2

3 dm2 27 cm2 = 327 cm2

Câu 4: Nam có một tấm bìa hình chữ nhật dài 30 cm, rộng 10 cm. Nam cắt tấm bìa đó thành đúng 3 hình vuông bằng nhau. Tính diện tích của mỗi tấm bìa hình vuông

Trả lời:

Diện tích của tấm bìa hình chữ nhật là: 30 x 10 = 300 (cm2)

Diện tích của mỗi tấm bìa hình vuông là: 300 : 3 = 100 (cm2)

 

TIẾT 2

Câu 1: Nối số đo với cách đọc phù hợp

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông

Trả lời:

Câu 2: Nối mỗi đồ vật với số đo diện tích phù hợp

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông

Trả lời:

 

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 3 m2 = … dm2‑

2 m2 = … dm2

400 dm2 = … m2

b) 2 m25 dm2 = … dm2

4 m233 dm2 = … dm2

6 m214 dm2 = … dm2

Trả lời:

a) 3 m2 = 300 dm2‑

2 m2 = 200 dm2

400 dm2 = 4 m2

b) 2 m25 dm2 = 205 dm2

4 m233 dm2 = 433 dm2

6 m214 dm2 = 614 dm2

Câu 4: Bác Hai trồng dưa hấu trong một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 20 m, chiều rộng 50 dm. Tính diện tích khu vườn dưa hấu của bác Hai.

Trả lời:

Đổi 50 dm = 5 m

Diện tích khu vườn của bác Hai là:  20 x 5 = 100 (m2)

 

TIẾT 3

Câu 1: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)

Đọc

Viết

Hai mươi tám mi-li-mét vuông

28 mm2

Sáu trăm hai mươi sáu mi-li-mét vuông

 

 

5 267 mm2

Hai nghìn không trăm năm mươi mi-li-mét vuông

 

Trả lời:

Đọc

Viết

Hai mươi tám mi-li-mét vuông

28 mm2

Sáu trăm hai mươi sáu mi-li-mét vuông

626 mm2

Năm nghìn hai trăm sáu mươi bảy mi-li-mét vuông

5 267 mm2

Hai nghìn không trăm năm mươi mi-li-mét vuông

2 050 mm2

Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 8 cm2 = … mm2

800 mm2 = … cm2

b) 2 cm2 20 mm2 = … mm2 

3 cm2 15 mm2 = … mm2

Trả lời:

a) 8 cm2 = 800 mm2

800 mm2 = 8 cm2

b) 2 cm2 20 mm2 = 220 mm2 

3 cm2 15 mm2 = 315 mm2

Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Diện tích mặt trên của một chiếc gọt bút chì như hình bên khoảng:

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông

A. 8 mm2

B. 8 cm2

C. 8 dm2

D. 8 m2

Trả lời:

Đáp án: B

Câu 4: Tính diện tích của chi tiết máy dưới đây

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông

Trả lời:

Diện tích của hình vuông là: 4 x 4 = 16 (mm2)

Diện tích của hình chữ nhật là: 4 x 2 = 8 (mm2)

Diện tích của chi tiết máy là: 16 + 8 = 24 (mm2)

 

TIẾT 4

Câu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Việt có hai hình vuông cạnh 2 cm. Việt đã ghép hai hình vuông đó thành một hình chữ nhật có chiều dài 4 cm. Vậy diện tích của hình chữ nhật đó là … mm2

Trả lời:

Việt có hai hình vuông cạnh 2 cm. Việt đã ghép hai hình vuông đó thành một hình chữ nhật có chiều dài 4 cm. Vậy diện tích của hình chữ nhật đó là 800 mm2

Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Dưới đây có hai hình vẽ phòng khách nhà Anh và nhà Bình. Biết diện tích phòng khách nhà An bằng diện tích phòng khách nhà Bình những chu vi phòng khách nhà An lớn hơn chu vi phòng khách nhà Bình. Hỏi hình nào dưới đây mô tả phòng khách nhà Bình?

A. Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông

B. Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông

C. Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông

D. Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông

Trả lời:

Hình A có chu vi là 38 m và diện tích là 48 m2

Hình B có chu vi là 41 m và diện tích là 48 m2

Hình C có chu vi là 30 m và diện tích là 32 m2

Hình D có chu vi là 26 m và diện tích là 40 m2

Hình mô tả phòng khách nhà Bình là hình A

Câu 3: Tính diện tích phần không tô màu trong hình dưới đây

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông

Trả lời:

Diện tích của hình vuông bên ngoài là: 8 x 8 = 64 (mm2)

Cạnh của hình vuông bên trong là: 8 – 2 – 2 = 4 (mm)

Diện tích của hình vuông bên trong là: 4 x 4 = 16 (mm2)

Diện tích phần không tô màu là: 64 – 16 = 48 (mm2)

Câu 4: Chú Tư cần sơn một bức tường hình chữ nhật có chiều dài 5 m, chiều rộng 4 m. Biết 1 l sơn đủ để sơn 5 m2. Hỏi chú Tư cần dùng bao nhiêu lít sơn để sơn đủ bức tường đó?

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông

Trả lời:

Diện tích của bức tường là: 5 x 4 = 20 (m2)

Số lít sơn để sơn đủ bức tường là: 20 : 5 = 4 (l)

Tìm kiếm google:

Xem thêm các môn học

Giải SBT toán 4 kết nối tri thức

VBT TOÁN 4 KẾT NỐI TRI THỨC TẬP 1

CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

CHỦ ĐỀ 2: GÓC VÀ ĐƠN VỊ ĐO GÓC

CHỦ ĐỀ 3: SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

CHỦ ĐỀ 4: MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG

CHỦ ĐỀ 5: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

CHỦ ĐỀ 6: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

VBT TOÁN 4 KẾT NỐI TRI THỨC TẬP 2

CHỦ ĐỀ 9: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

CHỦ ĐỀ 11: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ, PHÂN SỐ

CHỦ ĐỀ 11: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ


Copyright @2024 - Designed by baivan.net