[toc:ul]
[Luyện tập] Câu 1: Tìm những từ trái nghĩa trong các câu ca tục ngữ sau đây...
Trả lời:
a. Tấm lành >< tấm rách
b. giàu >< nghèo
c. áo ngắn >< áo dài
d. Đêm >< ngày, sáng >< tối
[Luyện tập] Câu 2: Tìm các từ trái nghĩa với những từ in nghiêng trong các cụm từ sau: Cá tươi, hoa tươi/ Ăn yếu, học lực yếu/ Chữ xấu, đất xấu
Trả lời:
- Cá tươi >< cá ươn
- Hoa tươi >< hoa héo
- Ăn yếu >< ăn khỏe
- Học lực yếu >< học lực giỏi
- Chữ xấu >< chữ đẹp
- Đất xấu >< đất tốt
[Luyện tập] Câu 3: Điền từ trái nghĩa vào các thành ngữ sau...
Trả lời:
Chân cứng đá mềm Vô thưởng vô phạt
Có đi có lại Bên trọng bên khinh
Gần nhà xa ngõ Buổi đực buổi cái
Mắt nhắm mắt mũi Bước thấp bước cao
Chạy sấp chạy ngửa Chân ướt chân ráo