[toc:ul]
Câu 1: Trong câu văn sau, những từ ngữ nào có thể được xem là từ ngữ địa phương? Vì sao?
Tất cả được đựng trong những thẫu, những vịm bày trên một cái trẹc, o bán cơm hến lấy ra bằng những chiếc gáo mù u nhỏ xíu, bàn tay thoăn thoắt mỗi thứ một ít...
Câu 2: Liệt kê một số từ ngữ địa phương được dùng trong văn bản Chuyện cơm hến. Những từ ngữ đó có nghĩa tương đương với những từ ngữ nào được dùng ở địa phương em hoặc trong từ ngữ toàn dân?
Câu 3: Cho biết tác dụng của việc dùng từ ngữ địa phương của Huế trong Chuyện cơm hến.
Câu 4: Nêu một số từ ngữ địa phương chỉ sự vật (người, cây cối, con vật, đồ vật,...) ở các vùng miền mà em biết và tìm từ ngữ toàn dân tương ứng.
Câu 1: - Những từ ngữ được xem là từ ngữ địa phương trong câu văn gồm: thẫu, vịm, trẹc, o.
- Nó được coi là từ ngữ địa phương vì nó khác với từ ngữ toàn dân, chỉ được dùng ở một số vùng miền nhất định.
Câu 2:
Từ ngữ địa phương trong Chuyện cơm hến | Từ ngữ phổ thông |
lạt duống xắt trụng thấu vịn trẹc o | nhạt xuống thái nhúng thẩu liễn mẹt cô |
Câu 3: Việc dùng từ ngữ địa phương của Huế trong Chuyện cơm hếngiúp cho tản văn có màu sắc của xứ Huế nhiều hơn.
Câu 4: Một số từ ngữ địa phương chỉ sự vật.
Địa phương | Từ ngữ địa phương | Từ ngữ toàn dân |
Miền Bắc | u/bu thầy | mẹ bố |
Miền Trung | mô o ni tê | đâu cô này kia |
Miền Nam | tía má cái chén trái | bố mẹ cái bát quả |
Câu 1: - Thẫu, vịn, trẹc, o.
- Vì nó khác với từ ngữ toàn dân, chỉ được dùng ở một số vùng miền nhất định.
Câu 2:
Từ ngữ địa phương trong Chuyện cơm hến | Từ ngữ phổ thông |
lạt duống xắt trụng thấu vịn trẹc o | nhạt xuống thái nhúng thẩu liễn mẹt cô |
Câu 3: Giúp cho tản văn có màu sắc của xứ Huế nhiều hơn.
Câu 4: Một số từ ngữ địa phương chỉ sự vật.
Địa phương | Từ ngữ địa phương | Từ ngữ toàn dân |
Miền Bắc | u/bu thầy | mẹ bố |
Miền Trung | răng mi ni tê | sao mày này kia |
Miền Nam | tía má cái chén trái | bố mẹ cái bát quả |
Câu 1: - Thẫu, vịn, trẹc, o.
- Vì nó khác với từ ngữ toàn dân, chỉ được dùng ở một số vùng miền nhất định.
Câu 2:
Từ ngữ địa phương trong Chuyện cơm hến | Từ ngữ phổ thông |
lạt duống xắt trụng thấu vịn trẹc o | nhạt xuống thái nhúng thẩu liễn mẹt cô |
Câu 3: Giúp cho tản văn có màu sắc của xứ Huế nhiều hơn.
Câu 4:
Địa phương | Từ ngữ địa phương | Từ ngữ toàn dân |
Miền Bắc | u/bu thầy | mẹ bố |
Miền Trung | răng mi ni tê | sao mày này kia |
Miền Nam | tía má cái chén trái | bố mẹ cái bát quả |