[toc:ul]
Câu 1: Đọc lại đoạn dịch bài Bài ca nhà tranh bị gió thu phá từ “tháng tám thu cao gió thét già” đến "quay về, chống gậy lòng ấm ức", tìm từ đồng âm với mỗi từ sau: thu, cao, ba, tranh, sang, nam, sức, nhè, tuốt, môi.
Câu 2: a. Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ cổ và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó.
b. Tìm từ đồng âm với danh từ cổ và cho biết nghĩa của từ đó.
Câu 3: Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm đã cho sẵn.
Câu 4: Anh chàng trong truyện dưới đây đã sử dụng biện pháp gì để không trả lại cái vạc cho người hàng xóm? Nếu em là viên quan xử kiện, em sẽ làm thế nào để phân rõ phải trái?
Ngày xưa có anh chàng mượn của hàng xóm một cái vạc đồng. Ít lâu sau, anh ta trả cho người hàng xóm hai con cò, nói là vạc đã bị mất nên đền hai con cò này. Người hàng xóm đi kiện. Quan gọi hai người đến xử. Người hàng xóm thưa: "Bẩm quan, con cho hắn mượn vạc, hắn không trả." Anh chàng nói: "Bẩm quan, con đã đền cho anh ta cò."
- Nhưng vạc của con là vạc thật.
- Dễ cò của tôi là cò giả đấy phỏng? - Anh ta trả lời.
- Bẩm quan, vạc của con là vạc đồng.
- Dễ cò của tôi là cò nhà đấy phỏng?
Câu 1: tìm từ đồng âm với mỗi từ sau: thu, cao, ba, tranh, sang, nam, sức, nhè, tuốt, môi.
Câu 2: Nghĩa khác nhau của danh từ cổ:
Từ đồng âm với cổ: Đồ cổ: Đồ vật có từ xa xưa và có giá
Câu 3: Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm đã cho sẵn: Bàn (danh từ) - bàn (động từ), Sâu (danh từ) - sâu (tính từ), Năm (danh từ) - năm (số từ):
Câu 4: Anh chàng gian dối láu cá trong câu chuyện đã sử dụng biện pháp đồng âm, để âm mưu không trả lại cái vạc cho người hàng xóm.
Câu 1: Tìm từ đồng âm:
Từ đồng âm | (1) | (2) |
Thu | danh từ: mùa thu | động từ: thu tiền |
Cao | tính từ: trái nghĩa với thấp | danh từ: chỉ một loại thuốc Nam |
Ba | số từ: ba lớp tranh | danh từ: người sinh ra mình |
Tranh | danh từ: tấm lợp kín bằng cỏ | động từ: bàn cãi để tìm ra lẽ phải |
Sang | động từ: biểu thị hướng hoạt động | tính từ: làm cho người ta phải coi trọng |
Nam | chỉ phương hướng | giới tính của con người |
Sức | sức khỏe của con người | danh từ: một loại văn bản |
Nhè | động từ: nhằm vào chỗ yếu | động từ: bụm miệng lại dùng lưỡi để đẩy ra |
Tuốt | tính từ: thẳng một mạch | động từ: hành động lao động trong việc thu hoạch lúa |
Môi | danh từ: chỉ bộ phận trên khuôn mặt | tính từ: làm trung gian cho hai bên |
Câu 2: Ta có các nghĩa khác của từ “Cổ” là: Bộ phận của cơ thể nối đầu với thân / Sự cứng cỏi không chịu thuyết phục / Bộ phận co lại ở phần đầu của một số đồ vật (cổ chai)/ Bộ phận của áo hoặc giày. Từ đồng âm với cổ: Đồ cổ: Đồ vật có từ xa xưa và có giá
Câu 3: Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm đã cho sẵn:
Năm: Lớp mình năm nay có 5 bạn học sinh giỏi
Câu 4: Anh chàng đã dùng biện pháp đồng âm từ vạc đồng khiến cho có 2 cách nghĩ là Vạc làm băng chất liệu kim loại hoặc Vạc là con chim kiếm ăn ngoài đồng. => lừa dối
Câu 1: Các từ đồng nghĩa như sau:
Câu 2: Ta có các nghĩa khác của từ “Cổ” là: Bộ phận của cơ thể nối đầu với thân, Sự cứng cỏi không chịu thuyết phục, Bộ phận co lại ở phần đầu của một số đồ vật (cổ chai), Bộ phận của áo hoặc giày.
=> Từ đồng âm với cổ: Đồ cổ: Đồ vật có từ xa xưa và có giá
Câu 3: Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm đã cho sẵn như sau: bàn, sâu, năm
Câu 4: Anh chàng đã dùng biện pháp đồng âm từ vạc đồng khiến cho có 2 cách nghĩ là
=> lừa dối người khác nghĩ sai.