Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
Sau bài học này, HS sẽ:
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TIẾT 1: LUYỆN TẬP | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: - Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò của HS trước khi vào bài học. - Củng cố kĩ năng tính giá trị biểu thức b. Cách thức tiến hành: - GV tổ chức trò chơi “Đi tìm ẩn số”: + GV chia lớp thành các đội chơi (mỗi dãy bàn một đội), phát cho mỗi đội một bảng kẻ ô:
+ GV yêu cầu mỗi nhóm thảo luận ghi số cần tìm vào ô trống màu vàng + Mỗi ô trống điền đúng được 2 điểm. Đội nào làm đúng hết và nhanh nhất sẽ chiến thắng - Kết thúc trò chơi, GV nhận xét, dẫn dắt HS vào bài học: Bài 4: Biểu thức chứa chữ – Tiết 1: Biểu thức chứa chữ". B. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ a. Mục tiêu: - HS nhận biết được biểu thức chứa chữ (2 + a là biểu thức chứa chữ) b. Cách thức tiến hành: - GV mời 4 bạn đóng vai Nam, Việt, Mai và Rô – bốt như trong SGK. - Từ câu chuyện gấp thuyền trên, GV đưa ra biểu thức chứa chữ 2 + a - GV nhận xét: Mỗi lần thay chữ a bằng một số ta tính được một giá trị của biểu thức 2 + a - GV hướng dẫn HS tính giá trị của biểu thức 40 – b với b = 15: 40 – b = 40 – 15 = 25 C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: - HS biết cách tính giá trị của biểu thức chứa chữ với mỗi giá trị của chữ, vận dụng giải được các bài tập 1, 2, 3 ở phần hoạt động b. Cách thức tiến hành: Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1 Tính giá trị của biểu thức a) 125 : m với m = 5 b) (b + 4) 3 với b = 27 - GV yêu cầu HS đọc đề rồi làm bài (cá nhân) - GV mời đại diện 2 HS lên bảng lớp thực hiện bài tập - GV nhận xét, chữa bài Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2 Chu vi P của hình vuông có độ dài cạnh là a được tính theo công thức: P = a 4 Hãy tính chu vi hình vuông với a = 5 cm; a = 9 cm - GV yêu cầu HS đọc đề, thảo luận nhóm đôi cách thực hiện bài tập. - GV: P = a 4 là biểu thức có chứa một chữ. Lần lượt thay các giá trị a = 5 cm, b = 9 cm để tính chu vi của hình vuông trong các trường hợp trên. - GV yêu cầu HS trình bày thành bài giải có lời văn - GV nhận xét, chữa bài Nhiệm vụ 3: Hoàn thành BT3 Chọn giá trị của biểu thức 35 + 5 a trong mỗi trường hợp sau - GV yêu cầu HS đọc đề, quan sát hình, suy nghĩ cách thực hiện bài tập - GV gợi ý HS: Lựa chọn các số ở hình tròn là giá trị thích hợp của biểu thức 35 + 5 a ứng với a = 2, a = 5, a = 6, a = 7. - GV đánh giá, chữa bài * CỦNG CỐ - GV nhận xét, tóm tắt lại những nội dung chính của bài học - GV nhận xét, đánh giá sự tham gia của HS trong giờ học, khen ngợi những HS tích cực; nhắc nhở, động viên những HS còn chưa tích cực, nhút nhát. * DẶN DÒ - Ôn tập kiến thức đã học. - Hoàn thành bài tập trong SBT. - Đọc và chuẩn bị trước Tiết 2 – Luyện tập |
- HS tích cực tham gia trò chơi:
- HS lắng nghe
- HS xung phong đóng vai nhân vật
- HS chú ý lắng nghe
- HS chú ý lắng nghe, quan sát.
- Kết quả: a) 125 : m = 125 : 5 = 25 b) (b + 4) 3 = (27 + 4) 3 = 31 3 = 93 - HS thực hiện theo yêu cầu GV
- Kết quả: Bài giải Chu vi hình vuông với a = 5 cm là: P = 5 4 = 20 (cm) Chu vi hình vuông với a = 9 cm là: P = 9 4 = 36 (cm) Đáp số: 20 cm 36 cm
- HS hoàn thành bài theo yêu cầu GV.
- Kết quả: + 45 là giá trị của biểu thức 35 + 5 a với a = 2 (P = 35 + 5 2 = 35 + 10 = 45) + 60 là giá trị của biểu thức 35 + 5 a với a = 5 (P = 35 + 5 5 = 35 + 25 = 60) + 65 là giá trị của biểu thức 35 + 5 a với a = 6 (P = 35 + 5 6 = 35 + 30 = 65) + 70 là giá trị của biểu thức 35 + 5 a với a = 2 (P = 35 + 5 7 = 35 + 35 = 70) - HS thực hiện theo yêu cầu của GV
- HS chú ý nghe
- HS lưu ý rút kinh nghiệm cho các tiết học sau.
- HS chú ý lắng nghe
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TIẾT 2: LUYỆN TẬP | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: - Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò của HS trước khi vào bài học. - Củng cố lại các kiến thức đã ôn tập từ tiết học trước b. Cách thức tiến hành: - GV viết bài tập trên bảng lớp: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):
- GV yêu cầu HS làm bài tập theo nhóm đôi - GV mời đại diện 1 nhóm lên bảng lớp điền kết quả, các nhóm còn lại đối chiếu đáp án để nhận xét - GV đánh giá, tuyên dương các nhóm làm tốt, dẫn dắt HS vào bài học: Bài 4: Biểu thức chứa chữ – Tiết 2: Luyện tập". B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: - HS nhận biết được biểu thức chứa hai chữ và tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ. - Vận dụng giải bài toán tính chu vi hình chữ nhật và các bài toán liên quan khác. b. Cách thức tiến hành: Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1 Số? Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức: P = (a + b) 2 Hãy tính chu vi hình chữ nhật theo kích thước như bảng sau:
- GV yêu cầu HS dựa vào công thức tính chu vi hình chữ nhật P = (a + b) 2 như là tính giá trị của biểu thức hai chữ để tính chu vi hình chữ nhật trong bảng. - GV mời đại diện 2 HS lên bảng lớp trình bày - GV nhận xét, chữa bài Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2 a) Tính giá trị của biểu thức a+ b 2 với a = 8, b = 2 b) Tính giá trị của biểu thức (a + b) : 2 với a = 15, b = 27 - GV cho HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài - GV mời 2 HS, mỗi HS tính một giá trị biểu thức trên bảng lớp - GV yêu cầu HS còn lại tự thực hiện tất cả các phép tính vào vở - GV mời cả lớp nhận xét bài trên bảng, chữa bài Nhiệm vụ 3: Hoàn thành BT3
|
- HS chủ động, tích cực tham gia trò chơi.
- HS chú ý lắng nghe
- Kết quả: + Với a = 25 cm, b = 16 cm, chu vi hình chữ nhật là: (25 + 16) 2 = 82 (cm) + Với a = 34 cm, b = 28 cm, chu vi hình chữ nhật là: (34 + 28) 2 = 124 (cm)
- HS thực hiện theo yêu cầu GV
- Kết quả: a) a + b 2 = 8 + 2 2 = 8 + 4 = 12 b) (a + b) : 2 = (15 + 27) : 2 = 32 : 2 = 16
- HS thực hiện bài tập theo yêu cầu của GV |
-------------- Còn tiếp -----------------
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác