Soạn mới giáo án Toán 4 KNTT bài 4: Biểu thức chứa chữ

Soạn mới Giáo án toán 4 kết nối tri thức bài Biểu thức chứa chữ. Đây là bài soạn mới nhất theo mẫu công văn 5512. Giáo án soạn chi tiết, đầy đủ, trình bày khoa học. Tài liệu có bản word tải về. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích để thầy cô tham khảo và nâng cao chất lượng giảng dạy. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống tham khảo

Cùng hệ thống với: Kenhgiaovien.com - tech12h.com - Zalo hỗ trợ: Fidutech - nhấn vào đây

Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

BÀI 4: BIỂU THỨC CHỨA CHỮ

(3 tiết)

  1. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
  2. Kiến thức, kĩ năng:

Sau bài học này, HS sẽ:

  • Nhận biết được biểu thức chứa một chữ, hai chữ, ba chữ
  • Tính được giá trị của biểu thức chứa chữ với các giá trị cụ thể của mỗi chữ trong biểu thức đó. Vận dụng vào tính chu vi, diện tích các hình theo các công thức có chứa chữ
  1. Năng lực

Năng lực chung:

  • Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận với giáo viên và bạn bè để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.

Năng lực riêng:

  • Năng lực lập luận toán học: Thông qua hoạt động khám phá, vận dụng tính giá trị biểu thức chứa chữ
  • Năng lực giải quyết vấn đề: Thông qua hoạt động khám phá, vận dụng tính giá trị biểu thức chứa chữ
  1. Phẩm chất
  • Chăm chỉ: Chăm học, ham học, có tinh thần tự học; chịu khó đọc sách giáo khoa, tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân.
  • Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ
  1. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC
  2. Phương pháp dạy học
  • Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm.
  • Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
  1. Thiết bị dạy học
  2. Đối với giáo viên
  • Giáo án.
  • Bộ đồ dùng dạy, học Toán 4.
  • Tranh, ảnh phần Khám phá
  • Máy tính, máy chiếu.
  • Bảng phụ.
  1. Đối với học sinh
  • Vở ghi, dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

TIẾT 1: LUYỆN TẬP

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu:

Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò của HS trước khi vào bài học.

- Củng cố kĩ năng tính giá trị biểu thức

b. Cách thức tiến hành:

- GV tổ chức trò chơi “Đi tìm ẩn số”:

+ GV chia lớp thành các đội chơi (mỗi dãy bàn một đội), phát cho mỗi đội một bảng kẻ ô:

125

+

20

=

 

+

 

+

 

+

35

+

 

=

447

 

 

=

 

=

3

+

 

=

 

=

 

 

 

 

 

:

2

=

 

+ GV yêu cầu mỗi nhóm thảo luận ghi số cần tìm vào ô trống màu vàng

+ Mỗi ô trống điền đúng được 2 điểm. Đội nào làm đúng hết và nhanh nhất sẽ chiến thắng

- Kết thúc trò chơi, GV nhận xét, dẫn dắt HS vào bài học: Bài 4: Biểu thức chứa chữ – Tiết 1: Biểu thức chứa chữ".

B. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ

a. Mục tiêu:

- HS nhận biết được biểu thức chứa chữ (2 + a là biểu thức chứa chữ)

b. Cách thức tiến hành:

GV mời 4 bạn đóng vai Nam, Việt, Mai và Rô – bốt như trong SGK.

- Từ câu chuyện gấp thuyền trên, GV đưa ra biểu thức chứa chữ 2 + a

- GV nhận xét: Mỗi lần thay chữ a bằng một số ta tính được một giá trị của biểu thức 2 + a

- GV hướng dẫn HS tính giá trị của biểu thức 40 – b với b = 15:

40 – b = 40 – 15 = 25

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu:

- HS biết cách tính giá trị của biểu thức chứa chữ với mỗi giá trị của chữ, vận dụng giải được các bài tập 1, 2, 3 ở phần hoạt động

b. Cách thức tiến hành:

Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1

Tính giá trị của biểu thức

a) 125 : m với m = 5

b) (b + 4)  3 với b = 27

- GV yêu cầu HS đọc đề rồi làm bài (cá nhân)

- GV mời đại diện 2 HS lên bảng lớp thực hiện bài tập

- GV nhận xét, chữa bài

Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2

Chu vi P của hình vuông có độ dài cạnh là a được tính theo công thức:

P = a  4

Hãy tính chu vi hình vuông với a = 5 cm; a = 9 cm

- GV yêu cầu HS đọc đề, thảo luận nhóm đôi cách thực hiện bài tập.

- GV: P = a  4 là biểu thức có chứa một chữ. Lần lượt thay các giá trị a = 5 cm, b = 9 cm để tính chu vi của hình vuông trong các trường hợp trên.

- GV yêu cầu HS trình bày thành bài giải có lời văn

- GV nhận xét, chữa bài

Nhiệm vụ 3: Hoàn thành BT3

Chọn giá trị của biểu thức 35 + 5  a trong mỗi trường hợp sau

- GV yêu cầu HS đọc đề, quan sát hình, suy nghĩ cách thực hiện bài tập

- GV gợi ý HS: Lựa chọn các số ở hình tròn là giá trị thích hợp của biểu thức 35 + 5  a ứng với a = 2, a = 5, a = 6, a = 7.

- GV đánh giá, chữa bài

* CỦNG CỐ

- GV nhận xét, tóm tắt lại những nội dung chính của bài học

- GV nhận xét, đánh giá sự tham gia của HS trong giờ học, khen ngợi những HS tích cực; nhắc nhở, động viên những HS còn chưa tích cực, nhút nhát.

* DẶN DÒ

- Ôn tập kiến thức đã học.

- Hoàn thành bài tập trong SBT.

- Đọc và chuẩn bị trước Tiết 2 – Luyện tập

 

 

 

 

 

 

- HS tích cực tham gia trò chơi:

125

+

20

=

145

+

 

+

 

+

35

+

402

=

447

 

 

=

 

=

3

+

422

=

582

=

 

 

 

 

230

:

2

=

115

 

 

 

 

 

 

 

- HS lắng nghe

 

 

 

 

 

 

 

- HS xung phong đóng vai nhân vật

 

- HS chú ý lắng nghe

 

 

 

 

- HS chú ý lắng nghe, quan sát.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kết quả:

a) 125 : m = 125 : 5 = 25

b) (b + 4)  3 = (27 + 4)  3 = 31  3 = 93

- HS thực hiện theo yêu cầu GV

 

 

 

- Kết quả:

Bài giải

Chu vi hình vuông với a = 5 cm là:

P = 5  4 = 20 (cm)

Chu vi hình vuông với a = 9 cm là:

P = 9  4 = 36 (cm)

Đáp số: 20 cm

          36 cm

 

 

- HS hoàn thành bài theo yêu cầu GV.

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kết quả:

+ 45 là giá trị của biểu thức 35 + 5  a với a = 2 (P = 35 + 5  2 = 35 + 10 = 45)

+ 60 là giá trị của biểu thức 35 + 5  a với a = 5 (P = 35 + 5  5 = 35 + 25 = 60)

+ 65 là giá trị của biểu thức 35 + 5  a với a = 6 (P = 35 + 5  6 = 35 + 30 = 65)

+ 70 là giá trị của biểu thức 35 + 5  a với a = 2 (P = 35 + 5  7 = 35 + 35 = 70)

- HS thực hiện theo yêu cầu của GV

 

 

 

 

 

 

- HS chú ý nghe

 

- HS lưu ý rút kinh nghiệm cho các tiết học sau.

 

 

 

- HS chú ý lắng nghe

 

 

TIẾT 2: LUYỆN TẬP

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu:

Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò của HS trước khi vào bài học.

- Củng cố lại các kiến thức đã ôn tập từ tiết học trước

b. Cách thức tiến hành:

- GV viết bài tập trên bảng lớp:

Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):

Biểu thức

a

Giá trị biểu thức

a + 45

25

70

360 : a

6

 

a : 9  5

180

 

98 – 40 : a

5

 

- GV yêu cầu HS làm bài tập theo nhóm đôi

- GV mời đại diện 1 nhóm lên bảng lớp điền kết quả, các nhóm còn lại đối chiếu đáp án để nhận xét

- GV đánh giá, tuyên dương các nhóm làm tốt, dẫn dắt HS vào bài học: Bài 4: Biểu thức chứa chữ – Tiết 2: Luyện tập".

B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu:

- HS nhận biết được biểu thức chứa hai chữ và tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ.

- Vận dụng giải bài toán tính chu vi hình chữ nhật và các bài toán liên quan khác.

b. Cách thức tiến hành:

Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1

Số?

Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức:

P = (a + b)  2

Hãy tính chu vi hình chữ nhật theo kích thước như bảng sau:

Chiều dài (cm)

Chiều rộng (cm)

Chu vi hình chữ nhật (cm)

10

7

34

25

16

?

34

28

?

- GV yêu cầu HS dựa vào công thức tính chu vi hình chữ nhật P = (a + b)  2 như là tính giá trị của biểu thức hai chữ để tính chu vi hình chữ nhật trong bảng.

- GV mời đại diện 2 HS lên bảng lớp trình bày

- GV nhận xét, chữa bài

Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2

a) Tính giá trị của biểu thức a+ b  2 với a = 8, b = 2

b) Tính giá trị của biểu thức (a + b) : 2 với a = 15, b = 27

- GV cho HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài

- GV mời 2 HS, mỗi HS tính một giá trị biểu thức trên bảng lớp

- GV yêu cầu HS còn lại tự thực hiện tất cả các phép tính vào vở

- GV mời cả lớp nhận xét bài trên bảng, chữa bài

Nhiệm vụ 3: Hoàn thành BT3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS chủ động, tích cực tham gia trò chơi.

 

 

 

 

 

- HS chú ý lắng nghe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kết quả:

+ Với a = 25 cm, b = 16 cm, chu vi hình chữ nhật là: (25 + 16)  2 = 82 (cm)

+ Với a = 34 cm, b = 28 cm, chu vi hình chữ nhật là: (34 + 28)  2 = 124 (cm)

Chiều dài (cm)

Chiều rộng (cm)

Chu vi hình chữ nhật (cm)

10

7

34

25

16

?

34

28

?

 

 

 

 

 

 

- HS thực hiện theo yêu cầu GV

 

 

 

 

 

 

- Kết quả:

a) a + b  2 = 8 + 2  2 = 8 + 4 = 12

b) (a + b) : 2 = (15 + 27) : 2 = 32 : 2 = 16

 

 

- HS thực hiện bài tập theo yêu cầu của GV

-------------- Còn tiếp -----------------

Soạn mới giáo án Toán 4 KNTT bài 4: Biểu thức chứa chữ

MỘT VÀI THÔNG TIN

  • Giáo án tải về là giáo án bản word, dễ dàng chỉnh sửa nếu muốn
  • Font chữ: Time New Roman, trình bày rõ ràng, khoa học.
  • Tất cả các bài đều soạn như mẫu ở trên

THỜI GIAN BÀN GIAO GIÁO ÁN WORD:

  • Nhận đủ cả năm ngay và luôn

THỜI GIAN BÀN GIAO GIÁO ÁN POWERPOINT:

  • Khi đặt: nhận giáo án kì I + 1/2 kì 2
  • 30/01 bàn giao đủ cả năm

PHÍ GIÁO ÁN:

Với Toán, Văn:

  • Word: 300k/kì - 350k/cả năm
  • Powerpoint: 400k/kì - 450k/cả năm
  • Word + Powerpoint: 550k/kì - 650k/cả năm

Với các môn còn lại:

  • Word: 200k/kì - 250k/cả năm
  • Powerpoint: 250k/kì - 300k/cả năm
  • Word + Powerpoint: 400k/kì - 450k/cả năm

LƯU Ý:

  • Nếu đặt trọn 5 môn chủ nhiệm: Toán, Tiếng Việt, Đạo đức, tự nhiên xã hội, trải nghiệm - thì phí:
    • Word 5 môn GVCN: 800k/cả năm
    • Powerpoint 5 môn GVCN: 1000k/cả năm
    • Word +Powerpoint 5 môn GVCN: 1600k/cả năm

=> Khi đặt: Nhận luôn tiết giáo án mẫu + tặng kèm mẫu phiếu trắc nghiệm, đề kiểm tra

CÁCH ĐẶT TRƯỚC: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo đặt trước

Từ khóa tìm kiếm: giáo án toán 4 kết nối mới, soạn giáo án toán 4 mới KNTT bài Biểu thức chứa chữ, giáo án toán 4 kết nối

Soạn mới giáo án toán 4 kết nối tri thức


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com

Chat hỗ trợ
Chat ngay