Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
TRÒ CHƠI “Ai nhanh nhất”
NỘI DUNG BÀI HỌC
Quan sát hình 5.1 và hoàn thành bảng sau:
Tên hình | Vật thể tự nhiên | Vật thể nhân tạo | Vật sống | Vật không sống | Vật được làm từ/ được tạo bởi chất nào? |
Bình chứa khí oxygen |
|
|
| x | Thép (sắt là thành phần chính). |
Bút chì |
| x |
| x | Gỗ, than chì |
Con gà | x |
| x |
| Protein, nước,…. |
Vi khuẩn | x |
| x |
| Protein |
Nước | x |
| x | Nước | |
Bắp ngô | x |
| x |
| Celulose, nước, tinh bột,…. |
Chọn một từ trong các từ trong khung để hoàn thành câu dưới đây:
vật thể chất một nhiều
Ở đâu có vật thể là ở đó có …………..
Một chất có thể có trong ………… vật thể.
Chỉ ra các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật sống, vật không sống theo bảng mẫu sau:
Câu | Cụm từ in nghiêng | Vật thể tự nhiên | Vật thể nhân tạo | Vật sống | Vật không sống | Chất |
1 | Dây dẫn điện |
| x |
| x |
|
đồng, nhôm |
|
|
|
| x | |
chất dẻo |
|
|
| x | x | |
2 | Chiếc ấm |
| x |
| x |
|
nhôm |
|
|
|
| x | |
3 | Giấm ăn (giấm gạo) | x | x | |||
axetic acid |
|
|
|
| x | |
nước | x |
|
| x |
| |
4 | Cây bạch đàn | x |
| x |
|
|
cellulose |
| x |
|
| x | |
giấy |
|
|
| x |
|
Thảo luận nhóm đôi
Nhiệm vụ:
Chất rắn
Chất lỏng
Chất khí
Làm việc nhóm
Nhiệm vụ:
Chất rắn | Chất lỏng | Chất khí | |
Ví dụ | Vàng, cao su, đồng,…. | Nước, dầu ăn, rượu,…. | Không khí, …. |
Khối lượng | Có khối lượng xác định | Có khối lượng xác định | Có khối lượng xác định |
Hình dạng | Có hình dáng xác định | Có hình dáng của vật chứa nó | Không có hình dáng xác định |
Thể tích | Có thể tích xác định | Có thể tích xác định | - Không có thể tích xác định - Có thể lan tỏa theo mọi hướng và lấp đầy bất kì vật chứa nó. |
Em hãy kể tên một số chất rắn được dùng làm vật liệu trong xây dựng nhà cửa, cầu, đường
Tại sao ta có thể bơm xăng vào bình chứa có hình dạng khác nhau?
Vì xăng là chất lỏng, không có hình dạng xác định mà có hình dạng của vật chứa nó
Vì sao phải giữ chất khí trong bình kín?
Vì chất khí có thể lan tỏa theo mọi hướng
Tìm hiểu những chất quanh em và hoàn thành bảng sau:
Chất | Thể (ở nhiệt độ phòng) | Đặc điểm nhận biết (về thể) | Ví dụ vật thể chứa chất đó |
Sắt | Rắn | Có hình dạng và thể tích xác định | Chiếc đinh sắt |
Ethanol | Lỏng | - Không có hình dạng xác định, có hình dạng của vật chứa nó - Có thể tích xác định | Rượu uống, Cồn y tế |
Nitơ | Khí | - Không có hình dạng và thể tích xác định - Có thể lan tỏa theo mọi hướng và lấp đầy bất kì vật chứa nó | Không khí, bình chứa khí nitơ |
GHI NHỚ
Chất ở xung quanh ta. Ở đâu có vật thể ở đó có chất.
Ba thể cơ bản của chất là chất rắn, chất lỏng, chất khí.
Chất rắn, chất lỏng, chất khí có những đặc điểm khác nhau.
NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
Học thuộc phần ghi nhớ.
Làm các bài tập trong SBT.
Đọc trước bài Bài 6: Tính chất và sự chuyển thể của chất.
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác