Giải chi tiết Toán 11 chân trời mới bài 1: Dãy số

Giải bài 1: Dãy số sách toán 11 chân trời sáng tạo. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.

MỞ ĐẦU

Câu hỏi: Gọi $u_{1};u_{2};u_{3};....;u_{n}$ lần lượt là diện tích các hình vuông có độ dài cạnh là 1;2;3;...;n. Tính $u_{3}$ và $u_{4}$

Hướng dẫn trả lời:

$u_{3} = 3.3 = 9$

$u_{4} = 4.4 = 16$

1. Dẫy số là gì?

Khám phá 1: Cho hàm số:

$u: \mathbb{N}^{+}\rightarrow \mathbb{R}$

      $n \mapsto u(n) = n^{2}$

Tính $u(1); u(2); u(50); u(100)$

Hướng dẫn trả lời:

$u(1) = 1^{2} = 1$

$u(2) = 2^{2} = 4$

$u(50) = 50^{2} = 2500$

$u(100) = 100^{2} = 10000$

Khám phá 2: Cho hàm số:

$v: {1;2;3;4;5} \rightarrow \mathbb{R}$

                      $n \mapsto v(n) = 2n$

Tính $v(1), v(2), v(3),v(4),v(5)$.

Hướng dẫn trả lời:

$v(1) = 2.1 = 2$

$v(2) = 2.2 = 4$

$v(3) = 2.3 = 6$

$v(4) = 2.4 = 8$

$v(5) = 2.5 = 10$

Thực hành 1: Cho dãy số:

$u: \mathbb{N}^{+}\rightarrow \mathbb{R}$

         $n \mapsto u_{n} = n^{3}$

a) Hãy cho biết dãy trên là dãy hữu hạn hay vô hạn

b) Viết năm số hạng đầu tiên của dãy đã cho

Hướng dẫn trả lời:

a) Dãy số trên là dãy số vô hạn

b)

$u_{1} = 1^{3} =1$

$u_{2} = 2^{3} =8$

$u_{3} = 3^{3} =27$

$u_{4} = 4^{3} =64$

$u_{5} = 5^{3} =125$

Vận dụng 1: Cho 5 hình tròn theo thứ tự có bán kính 1; 2; 3; 4; 5.

a) Viết dãy số chỉ diện tích của 5 hình tròn này

b) Tìm số hạng đầu và số hạng cuối của dãy số trên

Hướng dẫn trả lời:

a) $s: {1; 2; 3; 4; 5} \rightarrow \mathbb{R}$

                          $n \mapsto s(n) = \pi .n^{2}$

b) $s(1) = \pi.1^{2} = \pi$

$s(5) = \pi.5^{2} = 25\pi$

2. Cách xác định dãy số

Khám phá 3: Cho các dãy số $(a_{n}), (b_{n}),(c_{n}), (d_{n})$ được xác định như sau:

  • $a_{1}=0; a_{2}=1; a_{3}=2; a_{4}=3;a_{5}=4$
  • $b_{n}=2n$
  • $\left\{\begin{matrix}c_{1}=1\\ c_{n} = c_{n-1}+1 (n\geq 2)\end{matrix}\right.$
  • $d_{n}$ là chu vi của đường tròn có bán kính n

Tìm bốn số hạng đầu tiên của các dãy số trên

Hướng dẫn trả lời:

Ta có: $a_{1}=0; a_{2}=1; a_{3}=2; a_{4}=3$

$b_{1}=2; b_{2}=4; b_{3}=6; b_{4}=8$

$c_{1}=1; c_{2}=2; c_{3}=3; c_{4}=4$

$d_{1}=2\pi ; d_{2}=4\pi ; d_{3}=6\pi ; d_{4}=8\pi $

Thực hành 2: Cho dãy số $(u_{n})$ xác định bởi $\left\{\begin{matrix}u_{1}=3\\u_{n+1}=2u_{n} (n\geq 1)\end{matrix}\right.$

a) Chứng minh $u_{2}=2.3; u_{3}=2^{2}.3;u_{4}=2^{3}.3$

b) Dự đoán công thức số hạng tổng quát của dãy số $(u_{n})$.

Hướng dẫn trả lời:

a) $u_{2}=2.u_{1}=2.3$

$u_{3}=2.u_{2}=2.2.3=2^{2}.3$

$u_{4}=2.u_{3}=2.2^{2}.3=2^{3}.3$

b) $u_{n}= 2^{n-1}.3$

Vận dụng 2: Một chồng cột gỗ được xếp thành các lớp, hai lớp liên tiếp hơn kém nhau 1 cột gỗ (Hình 1). Gọi $u_{n}$ là số cột gỗ nằm ở lớp thứ n tính từ trên xuống và cho biết lớp trên cùng có 14 cột gỗ. Hãy xác định dãy số $(u_{n})$ bằng hai cách:

a) Viết công thức số hạng tổng quát $u_{n}$

b) Viết hệ thức truy hồi

Vận dụng 2 trang 47 Toán 11 tập 1 Chân trời

Hướng dẫn trả lời:

a) $u_{n}= 13 + n$

b) $\left\{\begin{matrix} u_{1}=14\\u_{n}=u_{n-1}+1\end{matrix}\right.$

3. Dãy số tăng, dãy số giảm

Khám phá 4: Cho hai dãy số $(a_{n})$ và $(b_{n})$ được xác định như sau: $a_{n} = 3n+1$; $b_{n} = -5n$

a) So sánh $a_{n}$ và $a_{n+1}$, $\forall x\in  \mathbb{N}^{*}$

b) So sánh $b_{n}$ và $n_{n+1}$, $\forall x\in  \mathbb{N}^{*}$

Hướng dẫn trả lời:

a) $\forall x\in  \mathbb{N}^{*}$, ta có: $a_{n}<a_{n+1}$

b) $\forall x\in  \mathbb{N}^{*}$, ta có: $b_{n}>b_{n+1}$

Thực hành 3: Xét tính tăng, giảm của các dãy số sau:

a) $(u_{n})$ với $u_{n} = \frac{2n-1}{n+1}$

b) $(x_{n})$ với $x_{n} = \frac{n+2}{4^{n}}$

c) $(t_{n})$ với $t_{n} = (-1)^{n}.n^{2}$

Hướng dẫn trả lời:

a) Ta có: $u_{n} = \frac{2n-1}{n+1} = 2 - \frac{3}{n+1}<u_{n+1} = 2 - \frac{3}{n+2} \forall n\in \mathbb{N}^{*}$

Vậy $(u_{n})$ là dãy số tăng

b) Ta nhận thấy các số hạng của dãy $(x_{n})$ đều là số dương. Ta lập tỉ số hai số hạng liên tiếp của dãy:

$\frac{x_{n+1}}{x_{n}}=\frac{\frac{n+1+1}{4^{n+1}}}{\frac{n+1}{4^{n}}} = \frac{n+2}{4.(n+1)} < 1, \forall n\in \mathbb{N}^{*}$

Suy ra $x_{n+1}<x_{n}, \forall n\in \mathbb{N}^{*}$

Vậy $(x_{n})$ là dãy số giảm

c) Ta có: $t_{1}=-1; t_{2}= 4; t_{3}=-9$. Suy ra $t_{1}<t_{2},t_{2}>t_{3}$.

Vậy $(t_{n})$ không là dãy số tăng, cũng không là dãy số giảm

Vận dụng 3: Một chồng gỗ được xếp thành các lớp, hai lớp liên tiếp hơn kém nhau 1 cột gỗ (Hình 2).

a) Gọi $u_{1}=25$ là số cột gỗ có ở hàng dưới cùng của chồng cột gỗ, $u_{n}$ là số cột gỗ có ở hàng thứ n tính từ dưới lên trên. Xét tính tăng giảm của dãy số này

b) Gọi $v_{1}=14$ là số cột gỗ có ở hàng dưới cùng của chồng cột gỗ, $v_{n}$ là số cột gỗ có ở hàng thứ n tính từ trên xuống dưới. Xét tính tăng giảm của dãy số này

Vận dụng 3 trang 49 Toán 11 tập 1 Chân trời

Hướng dẫn trả lời:

a) Ta có: $u_{n} = 26 -n >u_{n+ 1} = 26 -n-1=25-n$

Vậy dãy số $(u_{n})$ là dãy số giảm

b) Ta có: $v_{n} = 13+n <v_{n+ 1} = 13+n+1=14+n$

Vậy dãy số $(u_{n})$ là dãy số tăng

4. Dãy số bị chặn

Khám phá 5: Cho dãy số $(u_{n})$ với $u_{n} = \frac{1}{n}$. So sánh các số hạng của dãy số với 0 và 1.

Hướng dẫn trả lời:

$\forall n\in \mathbb{N}^{*}$. Ta có: $u_{n}>0; u_{n}<1$

Thực hành 4: Xét tính bị chặn của các dãy số sau:

a) $(a_{n})$ với $a_{n}= cos\frac{\pi }{n}$

b) $(b_{n})$ với $b_{n}= \frac{n}{n+1}$

Hướng dẫn trả lời:

a) Ta có: 

$a_{n} = cos\frac{\pi }{n} \leq 1, \forall n\in \mathbb{N}^{*}$. Vậy $(a_{n})$ bị chặn trên.

$a_{n} = cos\frac{\pi }{n} \geq -1, \forall n\in \mathbb{N}^{*}$. Vậy $(a_{n})$ bị chặn dưới.

Suy ra, dãy số  $(a_{n})$ bị chặn.

b)Ta có: 

$b_{n} = \frac{n}{n+1} < 1, \forall n\in \mathbb{N}^{*}$. Vậy $(b_{n})$ bị chặn trên.

$b_{n} = \frac{n}{n+1} >0, \forall n\in \mathbb{N}^{*}$. Vậy $(b_{n})$ bị chặn dưới.

Suy ra, dãy số  $(b_{n})$ bị chặn.

BÀI TẬP

Bài 1: Tìm $u_{2}, u_{3}$ và dự đoán công thức số hạng tổng quát $u_{n})$ của dãy số:

$\left\{\begin{matrix}u_{1}=1\\u_{n+1}=\frac{u_{n}}{1+u_{n}} (n\geq 1)\end{matrix}\right.$

Hướng dẫn trả lời:

$u_{2}= \frac{1}{2}; u_{3}= \frac{1}{3}$

$u_{n}=\frac{1}{n}$

Bài 2: Cho dãy số $(u_{n})$ với $u_{n}=\frac{1}{1.2}+\frac{1}{2.3}+...+\frac{1}{n(n+1)}$. Tìm $u_{1}, u_{2}, u_{3}$ và dự đoán công thức số hạng tổng quát $u_{n}$

Hướng dẫn trả lời:

$u_{1}= \frac{1}{2}; u_{2}=\frac{2}{3}; u_{3} = \frac{3}{4}$

$u_{n}= \frac{n}{n+1}$

Bài 3: Xét tính tăng, giảm của dãy số $(y_{n})$ với $y_{n}=\sqrt{n+1}-\sqrt{n}$

Hướng dẫn trả lời:

Ta có:

$y_{n} = \sqrt{n+1}-\sqrt{n} = \frac{(\sqrt{n+1}-\sqrt{n}).(\sqrt{n+1}+\sqrt{n})}{\sqrt{n+1}+\sqrt{n}} = \frac{1}{\sqrt{n+1}+\sqrt{n}}$

$y_{n+1} = \frac{1}{\sqrt{n+2}+\sqrt{n+1}}$

$\forall n\in \mathbb{N}^{*}, y_{n+1}<y_{n}$

Vậy dãy số $(y_{n})$ là dãy số giảm

Bài 4: Xét tính bị chặn của các dãy số sau:

a) $(a_{n})$ với $a_{n}=sin^{2}\frac{n\pi }{3}+cos\frac{n\pi }{4}$

b) $(u_{n})$ với $u_{n}=\frac{6n-4}{n+2}$

Hướng dẫn trả lời:

a) $\forall n\in \mathbb{N}^{*}$, Ta có:

$0\leq sin^{2}\frac{n\pi }{3} \leq 1$

$-1\leq cos\frac{n\pi }{4} \leq 1$

Suy ra -$1\leq a_{n} \leq 2$

Vậy dãy số $(a_{n})$ bị chặn

b) $u_{n}=\frac{6n-4}{n+2} = 6 -\frac{16}{n+2}$

$u_{n} < 6, \forall n\in \mathbb{N}^{*}$. Vậy dãy số $(u_{n})$ bị chặn trên

$u_{n} >-2, \forall n\in \mathbb{N}^{*}$. Vậy dãy số $(u_{n})$ bị chặn dưới

Suy ra, dãy số $(u_{n})$ bị chặn

Bài 5: Cho dãy số $(u_{n})$ với $u_{n}=\frac{2n-1}{n+1}$

Chứng minh $(u_{n})$ là dãy số tăng và bị chặn

Hướng dẫn trả lời:

$u_{n}=\frac{2n-1}{n+1} = 2 - \frac{3}{n+1}$

Ta có $\forall n\in \mathbb{N}^{*}, u_{n+1}=2 - \frac{3}{n+2}> u_{n} = 2 - \frac{3}{n+1}$

Vậy dãy số $(u_{n})$ là dãy số tăng

$u_{n}= 2 - \frac{3}{n+1} > -1, \forall n\in \mathbb{N}^{*}$. Vậy dãy số $(u_{n})$ bị chặn dưới

$u_{n}= 2 - \frac{3}{n+1} < 2, \forall n\in \mathbb{N}^{*}$. Vậy dãy số $(u_{n})$ bị chặn trên

Suy ra dãy số $(u_{n})$ bị chặn

Bài 6: Cho dãy số $(u_{n})$ với $u_{n}=\frac{na+2}{n+1}$. Tìm giá trị của a để:

a) $(u_{n})$ là dãy số tăng

b) $(u_{n})$ là dãy số giảm

Hướng dẫn trả lời:

a) $(u_{n})$ là dãy số tăng khi $\forall x \in \mathbb{N}^{*}$ thì:$u_{n+1}>u_{n}$

$\Leftrightarrow \frac{(n+1)a+2}{n+1+1}>\frac{na+2}{n+1}; \forall x \in \mathbb{N}^{*}$

$\Leftrightarrow a+\frac{2-a}{n+2}>a+\frac{2-a}{n+1}; \forall x \in \mathbb{N}^{*}$

$\Leftrightarrow \frac{2-a}{n+2}>\frac{2-a}{n+1}; \forall x \in \mathbb{N}^{*}$

$\Leftrightarrow 2-a <0$

$\Leftrightarrow a>2$

b) $(u_{n})$ là dãy số tăng khi $\forall x \in \mathbb{N}^{*}$ thì:$u_{n+1}<u_{n}$

$\Leftrightarrow \frac{(n+1)a+2}{n+1+1}<\frac{na+2}{n+1}; \forall x \in \mathbb{N}^{*}$

$\Leftrightarrow a+\frac{2-a}{n+2}<a+\frac{2-a}{n+1}; \forall x \in \mathbb{N}^{*}$

$\Leftrightarrow \frac{2-a}{n+2}<\frac{2-a}{n+1}; \forall x \in \mathbb{N}^{*}$

$\Leftrightarrow 2-a >0$

$\Leftrightarrow a<2$

Bài 7: Trên lưới ô vuông, mỗi ô cạnh 1 đơn vị, người ta vẽ 8 hình vuông và tô màu khác nhau như Hình 3. Tìm dãy số biểu diễn độ dài cạnh của 8 hình vuông đó từ nhỏ đến lớn. Có nhận xét gì về dãy số trên?

Bài tập 7 trang 50 Toán 11 tập 1 Chân trời

Hướng dẫn trả lời:

$u_{1}=1; u_{2}=1; u_{3}=2; u_{4}=3; u_{5}=5; u_{6}=8; u_{7}=13; u_{8}=21$

Ta có dãy số $(u_{n})$: $\left\{\begin{matrix}u_{1}=1\\ u_{2}=1\\u_{n} = u_{n-1}+u_{n-2}\end{matrix}\right.$

Tìm kiếm google: Giải toán 11 chân trời bài 1, giải Toán 11 sách CTST bài 1, Giải bài 1 Dãy số

Xem thêm các môn học

Giải toán 11 CTST mới

PHẦN ĐẠI SỐ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ GIẢI TÍCH

CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

CHƯƠNG II. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG, CẤP SỐ NHÂN

PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

CHƯƠNG IV. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG. QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN

PHẦN THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

CHƯƠNG V. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM

PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

CHƯƠNG VIII: QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

PHẦN THỐNG KÊ XÁC XUẤT

CHƯƠNG IX. XÁC SUẤT


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com