Ôn tập kiến thức Toán 11 CTST bài 1: Dãy số

Ôn tập kiến thức toán 11 Chân trời sáng tạo bài 1: Dãy số. Nội dung ôn tập bao gồm cả lí thuyết trọng tâm và bài tập ôn tập để các em nắm chắc kiến thức trong chương trình học. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em ôn luyện và kiểm tra. Kéo xuống để tham khảo

[toc:ul]

1. DÃY SỐ LÀ GÌ ?

HĐKP 1

u(1)=1;u(2)=4;u(50)=2500;

u(100)=10000

Kết luận

- Hàm số u xác định trên tập hợp N*  được gọi là một dãy số vô hạn (gọi tắt là dãy số), nghĩa là
u: N*$\rightarrow $R

       n $\rightarrow $ u$_{n}$=u(n)

+ Dãy số trên kí hiệu (u$_{n}$).

+ Dạng khai triển của dãy số (u$_{n}$): u$_{1}$,u$_{2}$,…,u$_{n}$,…

Chú ý:

+ Số u$_{1}$=u(1) gọi là số hạng đầu, u$_{n}$=u(n) là số hạng thứ n và gọi là số hạng tổng quát của dãy số.

+ (u$_{n}$) là dãy số không đổi: ∀n∈N*, u$_{n}$=C.

Ví dụ 1 (SGK -tr.45)

HĐKP 2

v(1)=2.1=2

v(2)=2.2=4

v(3)=2.3=6

v(4)=2.4=8

v(5)=2.5=10

Kết luận

- Hàm số u xác định trên tâp M={1;2;3;…,m} được gọi là một dãy số hữu hạn.

+ Dạng khai triển của dãy số hữu hạn là u$_{1}$,u$_{2}$,…,u$_{m}$, trong đó u$_{1}$ gọi là số hạng đầu, số u$_{m}$ gọi là số hạng cuối. 

Ví dụ 2 (SGK -tr.46)

Thực hành 1

a) Dãy số trên là dãy số vô hạn

b)

u$_{1}$=1$^{3}$=1

u$_{2}$=2$^{3}$=8

u$_{3}$=3$^{3}$=27

u$_{4}$=4$^{3}$=64

u$_{5}$=5$^{3}$=125

Vận dụng 1

a) π; 4π;9 π;16 π;25

b) Số hạng đầu là π; số hạng cuối là 25π.

2. CÁC XÁC ĐỊNH DÃY SỐ

HĐKP 3

Bốn số hạng đầu tiên của các dãy số

a$_{1}$=0;a$_{2}$=1;a$_{3}$=2;a$_{4}$=3

b$_{1}$=2;b$_{2}$=4;b$_{3}$=6;b$_{4}$=8

c$_{1}$=1;c$_{2}$=2;c$_{3}$=3;c$_{4}$=4

d$_{1}$=2$\pi $;d$_{2}$=4$\pi $;d$_{3}$=6$\pi $;d$_{4}$=8$\pi $

Kết luận

Thông thường một dãy số có thể được cho bằng các cách sau:

Cách 1: Liệt kê các số hạng (với các dãy số hữu hạn)

Cách 2: Cho công thức của số hạng tổng quát u$_{n}$

Cách 3: Cho hệ thức truy hồi, nghĩa là

+ Cho số hạng thứ nhất u$_{1}$ (hoặc một vài số hạng đầu tiền);

+ Cho một công thức tính u$_{n}$ theo u$_{n-1}$ (hoặc theo một vài số hạng đứng ngay trước nó).

Cách 4: Cho bằng cách mô tả.

Ví dụ 3 (SGK -tr.47)

Ví dụ 4 (SGK -tr.47)

Thực hành 2

a) u$_{2}$=2.u$_{1}$=2.3

u$_{3}$=2.u$_{2}$=2.2.3=2$^{2}$.3

u$_{4}$=2.u$_{3}$=2.22.3=2$^{3}$.3

b) u$_{n}$=2$^{n-1}$.3

Vận dụng 2

a) u$_{n}$=13+n

b) {u$_{1}$=14u$_{n}$=u$_{n-1}$+1

3. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM

HĐKP 4

a) a$_{n}$=3n+1;a$_{n+1}$=3n+1+1=3n+4

Suy ra a$_{n}$<a$_{n+1}$

b) b$_{n}$=-5n;b$_{n+1}$=-5n+1=-5n-5

Suy ra b$_{n}$>b$_{n+1}$

Kết luận

- Dãy số (u$_{n}$) được gọi là dãy số tăng nếu u$_{n+1}$>u$_{n}$  n$\in $N*.

- Dãy số (u$_{n}$) được gọi là dãy số giảm u$_{n+1}$<u$_{n}$ n$\in $N*.

Ví dụ 5 (SGK -tr.48)

Ví dụ 6 (SGK -tr.48)

Thực hành 3

a) Ta có: u$_{n}$=$\frac{2n-1}{n+1}$=2-$\frac{3}{n+1}$<u$_{n+1}$=2-$\frac{3}{n+2}$, ∀n$\in $N*

Vậy (u$_{n}$) là dãy số tăng

b) Ta nhận thấy các số hạng của dãy (xn) đều là số dương. Ta lập tỉ số hai số hạng liên tiếp của dãy:

$\frac{x_{n+1}}{x_{n}}$=$\frac{n+2}{4(n+1)}$<1, ∀n$\in $N*

Suy ra x$_{n+1}$<x$_{n}$, ∀n$\in $N*

Vậy (x$_{n}$) là dãy số giảm

c) Ta có: t$_{1}$=-1;t$_{2}$=4;t$_{3}$=-9. Suy ra t$_{1}$<t$_{2}$,t$_{2}$>t$_{3}$.

Vậy (t$_{n}$) không là dãy số tăng, cũng không là dãy số giảm.

Vận dụng 3

a) Ta có: u$_{n}$=26-n>u$_{n+1}$=26-n-1=25-n

Vậy dãy số (un) là dãy số giảm

b) Ta có: v$_{n}$=13+n<v$_{n+1}$=13+n+1=14+n

Vậy dãy số (un) là dãy số tăng.

4. DÃY SỐ BỊ CHẶN 

HĐKP 5

∀n∈N*,0<u$_{n}$≤1

Kết luận

- Dãy số (u$_{n}$) được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại một số M sao cho u$_{n}$≤M n$\in $N*.

- Dãy số (u$_{n}$) được gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại một số m sao cho u$_{n}$$\geq $m n$\in $N*.

- Dãy số u$_{n}$ được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bi chặn dưới, tức là tồn tại các só m,M sao cho m≤u$_{n}$≤M  n$\in $N*.

Ví dụ 7 (SGK -tr.49)

Thực hành 4

a) Ta có -1≤coscos$\frac{\pi }{n}$≤1

Suy ra -1≤a$_{n}$≤1. Vậy a$_{n}$ bị chặn.

b) Ta có $\frac{n}{n+1}$=1-$\frac{n}{n+1}$

Suy ra 0≤b$_{n}$≤1. Vậy b$_{n}$ bị chặn.

Tìm kiếm google: Tóm tắt kiến thức toán 11 CTST bài 1 Dãy số , kiến thức trọng tâm toán 11 chân trời sáng tạo bài 1 Dãy số , Ôn tập toán 11 chân trời bài 1 Dãy số

Xem thêm các môn học

Giải toán 11 CTST mới

PHẦN ĐẠI SỐ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ GIẢI TÍCH

CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

CHƯƠNG II. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG, CẤP SỐ NHÂN

PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

CHƯƠNG IV. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG. QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN

PHẦN THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

CHƯƠNG V. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM

PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

CHƯƠNG VIII: QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

PHẦN THỐNG KÊ XÁC XUẤT

CHƯƠNG IX. XÁC SUẤT


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com