Hướng dẫn giải nhanh Toán 11 CTST bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị

Baivan.net sẽ đưa ra lời giải nhanh, ngắn gọn chuẩn xác môn toán 11 bộ sách chân trời sáng tạo bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị. Đa thức nhiều biến. Học sinh kéo xuống để tham khảo. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt hiệu quả cao trong học tập

1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Bài 1: Cho số thực t và M là điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo...

Hướng dẫn trả lời:

Cho số thực t và M là điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo...

a) Với mỗi số thực t, góc lượng giác t rad được biểu diễn bởi một điểm duy nhất trên đường tròn lượng giác. Với mỗi điểm M xác định, ta cũng chỉ có 1 tung độ và hoành độ duy nhất.

Do đó xác định duy nhất giá trị sin⁡t và cos⁡t.

b) Nếu $t\neq \frac{\pi}{2}+k\pi, k\in Z$ thì cos⁡t ≠ 0. Ta có: $tant=\frac{sint}{cost}$

Nếu $t\neq \pi+k\pi, k\in Z$  thì sin⁡t≠0. Ta có: $cott=\frac{cost}{sint}$

Như vậy y=sin⁡t,y=cos⁡t,y=tan⁡t và y=cot⁡t là các hàm số.

2. HÀM SỐ CHẴN, HÀM SỐ LẺ, HÀM SỐ TUẦN HOÀN

Bài 1: Xét hai hàm số...

Hướng dẫn trả lời:

Xét hai hàm số...

a) Ta thấy: y(-1)=y(1) và y(-2)=y(2). 

Đồ thị hàm số $y=x^{2}$ đối xứng qua trục Oy. 

Nhận xét: Điều này có được vì giá trị $y=x^{2}$ tại x và -x là bằng nhau $∀x \in R$.

b) Ta thấy: y(-1)=-y(1) và y(-2)=-y(2). 

Đồ thị hàm số y=2x đối xúng qua gốc tọa độ O. 

Nhận xét: Điều này có được vì giá trị y=2x tại x và -x là đối nhau $∀x \in R$.

Bài 2: Chứng minh rằng hàm...

Hướng dẫn trả lời:

+) Hàm số y=sin⁡x có tập xác định D = R. 

$∀x \in R$ thì $-x\in R$ và sin⁡(-x)=-sin⁡x.

=> y=sin⁡x là hàm số lẻ.

+) Hàm số y=cot⁡x có tập xác định D = R∖{kπ∣k $\in$ Z). 

$∀x \in kπ $,$k \in Z$ thì -x≠-kπ, $k\in Z$ và cot⁡(-x)=-cot⁡x. 

=> y=cot⁡x là hàm số lẻ.

Bài 3: Hãy chỉ ra một số thực...

Hướng dẫn trả lời:

$T = 2\pi$ hoặc một bội bất kì của $2\pi$. Như vậy giá trị của hàm số sin lặp lại trên từng đoạn có độ dài $2\pi$.

Bài 4: Xét tính tuần hoàn của...

Hướng dẫn trả lời:

+) Hàm số y=cos⁡x (D = R)

Đây là hàm số tuần hoàn vì $∀x \in R$ ta có $x+2\pi \in R$ và $cos⁡(x+2\pi)=cos⁡x$.

+) Hàm số y=cot⁡x (D = R∖{kπ∣ $k \in Z$)

Đây là hàm số tuần hoàn vì với mọi $x \in R$∖${kπ∣k \in Z}$ ta có $x+\pi \in R$∖${kπ∣k \in Z}$ và $cot⁡(x+\pi)=cot⁡x$.

3. ĐỒ THỊ CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Bài 1: Hoàn thành bảng giá trị sau đây...

Hướng dẫn trả lời:

x

$-\pi$

$-\frac{5\pi}{6}$

$-\frac{2\pi}{3}$

$-\frac{\pi}{2}$

$-\frac{\pi}{3}$

$-\frac{\pi}{6}$

0

$\frac{\pi}{6}$

$\frac{\pi}{3}$

$\frac{\pi}{2}$

$\frac{2\pi}{3}$ 

$\frac{5\pi}{6}$ 

 $\pi$ 

y=sin⁡x

0

-$\frac{1}{2}$

-$\frac{\sqrt{3}}{2}$

-1

-$\frac{\sqrt{3}}{2}$

-$\frac{1}{2}$

0

$\frac{1}{2}$

$\frac{\sqrt{3}}{2}$

1

$\frac{\sqrt{3}}{2}$

$\frac{1}{2}$

0

Bài 2: Hoàn thành bảng giá trị sau...

Hướng dẫn trả lời:

x

$-\pi$

$-\frac{5\pi}{6}$

$-\frac{2\pi}{3}$

$-\frac{\pi}{2}$

$-\frac{\pi}{3}$

$-\frac{\pi}{6}$

0       

$\frac{\pi}{6}$

$\frac{\pi}{3}$

$\frac{\pi}{2}$

$\frac{2\pi}{3}$ 

$\frac{5\pi}{6}$ 

 $\pi$ 

y=cosx

-1

-$\frac{\sqrt{3}}{2}$

-$\frac{1}{2}$

0

$\frac{1}{2}$

$\frac{\sqrt{3}}{2}$

1

$\frac{\sqrt{3}}{2}$

$\frac{1}{2}$

0

-$\frac{1}{2}$

-$\frac{\sqrt{3}}{2}$

-1

Bài 3: Cho hàm số...

Hướng dẫn trả lời:

a) 

Cho hàm số...

b) Xét trên đoạn [$-\frac{\pi}{2}$; $\pi$]

Tại điểm có hoành độ x=0 thì hàm số đạt giá trị lớn nhất là y=1 .

c) Khi x∈ [$-\frac{\pi}{4}$;$\frac{\pi}{4}$] thì$ sin (x-\frac{\pi}{4})<0$.

Bài 4: Li độ s (cm) của một con lắc...

Hướng dẫn trả lời:

Trong 3 giây đầu, ta có 0≤t≤3, nên 0≤πt≤3. 

Đặt x=πt và từ đồ thị hàm số côsin, ta có đồ thị hàm s=2cos⁡x trên đoạn $[0;3\pi]$ như sau:

Li độ s (cm) của một con lắc...

Ta thấy s đạt giá trị lớn nhất <=> x=0 hoặc $x=2\pi$. Khi đó t=0 hoặc t=2.

Bài 5: Hoàn thành bảng giá trị sau đây...

Hướng dẫn trả lời:

x

$-\frac{\pi}{3}$

$-\frac{\pi}{4}$

$-\frac{\pi}{6}$

0

$\frac{\pi}{6}$

$\frac{\pi}{4}$

$\frac{\pi}{3}$

y=tan⁡x

-$\sqrt{3}$

-1

-$\frac{\sqrt{3}}{3}$

0

$\frac{\sqrt{3}}{3}$

1

$\sqrt{3}$

Bài 6: Hoàn thành bảng giá trị sau đây...

Hướng dẫn trả lời:

x

$\frac{\pi}{6}$

$\frac{\pi}{4}$

$\frac{\pi}{3}$

$\frac{\pi}{2}$

$\frac{2\pi}{3}$

$\frac{3\pi}{4}$

$\frac{5\pi}{6}$

y=cot⁡x

$\sqrt{3}$

1

$\frac{\sqrt{3}}{3}$

0

-$\frac{\sqrt{3}}{3}$

-1

-$\sqrt{3}$

Bài 7: Cho hàm số...

Hướng dẫn trả lời:

a) 

Cho hàm số...

b) 

Cho hàm số...

Ta thấy đồ thị hàm số y=cot x  cắt đường thẳng y=2 tại hai điểm phân biệt. Do đó, có hai giá trị x mà tại đó giá trị hàm số bằng 2.

Bài 8: Trong Địa lí, phép chiếu hình trụ được sử dụng...

Hướng dẫn trả lời:

Điểm nằm cách xích đạo 20 cm có y=20 hoặc y=-20, nghĩa là $tantan(\frac{\pi}{180}\varphi )=1$ hoặc $tantan(\frac{\pi}{180}\varphi )=-1$

Vì $-90<\varphi <90$ nên $-\frac{\pi}{2}<\frac{\pi}{180}\varphi<\frac{\pi}{2}$.

Đặt $x=\frac{\pi}{180}\varphi$ và ta có đồ thị hàm số y=tan⁡x trên khoảng $(-\frac{\pi}{2}; \frac{\pi}{2})$

Trong Địa lí, phép chiếu hình trụ được sử dụng...

Ta thấy:

y=1 khi $x=\frac{\pi}{4}$ => $\varphi =45$;  y=-1 khi $x=-\frac{\pi}{4}$ => $\varphi =-45$.  

4. GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK

Bài 1: Các hàm số dưới đây...

Hướng dẫn trả lời:

a) y=5x +1, tập xác định D = R. 

∀$x \in R$ thì $-x \in R$ và 5(-x) +1=5x +1 

=> Đây là hàm số chẵn

b) y=coscosx+sinsinx  , tập xác định D = R. 

∀$x \in R$ thì -$x \in R$và $coscos(-x)+sinsin(-x)  =coscos x-sinsin x $

=> Đây là hàm không chẵn, không lẻ

c) y=tan 2x , tập xác định là $D=R\{\frac{\pi}{4}+\frac{k\pi}{2}$, $k\in R$. 

∀$x \in D$ thì -$x \in D$ và 5(-x) +1=5x +1 

=> Đây là hàm số lẻ

Bài 2: Tìm tập xác định của các hàm số sau...

Hướng dẫn trả lời:

a) Hàm số xác định khi cos⁡x≠0 <=> $x\neq \frac{\pi}{2}+k\pi$, $k \in Z$.

Tập xác định $D=R∖{\frac{\pi}{2}+k\pi | k \in Z}$.

b) Hàm số xác định khi $x +\frac{\pi}{4}\neq \frac{\pi}{2}+k\pi$, $k \in Z$ <=> $x\neq \frac{\pi}{4}+k\pi$; $k \in Z$

Tập xác định $D=R∖{\frac{\pi}{4}+k\pi | k \in Z}$.

c) Vì $0≤sin^{2}⁡x≤1$ ∀ $x \in R$, nên $2-sin^{2}⁡x\neq 0$ ∀ $x \in R$. 

Tập xác định D=R.

Bài 3: Tìm tập giá trị của hàm...

Hướng dẫn trả lời:

∀ $x \in R$ có -1≤cos x≤1 => $2.(-1)+1≤2 cos x+1≤2.1+1$

Vậy tập giá trị của hàm số là [-1;3].

Bài 4: Dựa vào đồ thị của hàm số...

Hướng dẫn trả lời:

Ta có đồ thị hàm số:

Dựa vào đồ thị của hàm số...

Trên đoạn $[-\pi;\pi]$, $sin⁡x=\frac{1}{2}$ => $x=\frac{\pi}{6}$ hoặc $x=\frac{5\pi}{6}$.

Bài 5: Khi đu quay hoạt động, vận tốc theo phương ngang...

Hướng dẫn trả lời:

Khi đu quay hoạt động, vận tốc theo phương ngang...

a) Ta có vx ∈ [-0,3;0,3] ∀ $\alpha \in R$. 

=> Giá trị lớn nhất của vx là 0,3 m/s, giá trị nhỏ nhất của vx là -0,3 m/s.

b) 

Khi đu quay hoạt động, vận tốc theo phương ngang...

Vì vx=0,3sin$\alpha$⁡ nên vx tăng khi và chỉ khi sin⁡ tăng. 

Do đó, dựa vào đồ thị trên, vận tốc vx tăng <=> $0<\alpha<\frac{\pi}{2}$, $\frac{3\pi}{2}<\alpha<2\pi$.

Bài 6: Khoảng cách từ tâm một guồng nước đến mặt nước...

Hướng dẫn trả lời:

a) 

Khoảng cách từ tâm một guồng nước đến mặt nước...

Chiều cao của của gàu G với mặt nước là: $h(\alpha)=3+3sin⁡\alpha=3(1+sin\alpha⁡)$ 

b) Vận tốc góc của gàu là $\omega=\frac{2\pi}{30}=\frac{\pi}{15}$(rad/s).

Góc quay của gàu G là $\alpha=\omega t=\frac{\pi}{15}t$.

Trong 1 phút đầu, ta có 0≤t≤60 (giây) suy ra $0≤\alpha≤4\pi$.

Vì $h(\alpha)=1,5$ nên $sin\alpha⁡=-\frac{1}{2}$. 

Xét đồ thị hàm số $y=sin⁡\alpha$ trong đoạn $[0;4\pi]$ như hình, ta thấy có bốn giá trị thoả mãn là $\alpha \in {\frac{7\pi}{6};\frac{11\pi}{6};\frac{19\pi}{6};\frac{23\pi}{6}}$

Khoảng cách từ tâm một guồng nước đến mặt nước...

Do đó t ∈ {17,5;27,5;47,5;57,5}.

Bài 7: Trong Hình 13, một chiếc máy bay A bay ở độ cao...

Hướng dẫn trả lời:

a) Xét △AHT vuông tại H, có

TH = xH=AHcot⁡$\alpha$=500cot$\alpha$⁡⁡.

b) Dựa vào đồ thị hàm số y=cot$\alpha$⁡⁡, ta thấy 

$\frac{\pi}{6}<\alpha<\frac{2\pi}{3}$ <=> $-\frac{\sqrt{3}}{3} <cot⁡\alpha<\sqrt{3}$ 

=> $-\frac{500\sqrt{3}}{3} <500cot\alpha⁡<500\sqrt{3}$ <=> -288,7<xH<866 (m).

Tìm kiếm google: Giải SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo, giải toán 11 CTST, giải bài tập sách giáo khoa toán 11 chân trời sáng tạo, Giải SGK bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị

Xem thêm các môn học

Giải toán 11 CTST mới

PHẦN ĐẠI SỐ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ GIẢI TÍCH

CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

CHƯƠNG II. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG, CẤP SỐ NHÂN

PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

CHƯƠNG IV. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG. QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN

PHẦN THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

CHƯƠNG V. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM

PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

CHƯƠNG VIII: QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

PHẦN THỐNG KÊ XÁC XUẤT

CHƯƠNG IX. XÁC SUẤT


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com