Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
Sau bài này học sinh sẽ:
- Ôn lại và củng cố kiến thức về bất phương trình bậc nhất một ẩn
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phiếu học tập.
- Học sinh: Vở, nháp, bút.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- GV đặt câu hỏi cho cả lớp:
+ Bài toán: Từ một tòa nhà cao 30m, người ta trông thấy một chiếc xe ô tô đang đỗ cách chân tòa nhà 15m. Hãy tính tỉ số lượng giác góc như hình vẽ.
Ta có:
- GV nhận xét, dẫn dắt HS vào nội dung ôn tập bài “Tỉ số lượng giác của góc nhọn”.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS | DỰ KIẾN SẢN PHẨM |
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV đặt câu hỏi và cùng HS nhắc lại kiến thức phần lí thuyết cần ghi nhớ trong bài “Tỉ số lượng giác của góc nhọn” trước khi thực hiện các phiếu bài tập. Bước 2: Học sinh thực hiện nhiệm vụ học tập - HS tiếp nhận nhiệm vụ, ghi nhớ lại kiến thức, trả lời câu hỏi. Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận Đại diện một số HS đứng tại chỗ trình bày kết quả. Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV đưa ra nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
| 1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn Cho góc nhọn . Xét tam giác vuông tại bằng . Ta có: - Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền gọi là sin của , kí hiệu . - Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền gọi là côsin của , kí hiệu - Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của góc gọi là tang của , kí hiệu . - Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối của góc gọi là côtang của , kí hiệu . Chú ý: Ta có: + + gọi là các tỉ số lượng giác của góc nhọn . + sin, côsin của góc nhọn luôn dương và bé hơn 1 vì trong tam giác vuông, cạnh huyền dài nhất. - Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt: 2. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau - Định lí: Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin góc kia, tan góc này bằng côtang góc kia. - Chú ý: Cho và là hai góc phụ nhau. Khi đó: , ; ; . Ví dụ: . 3. Sử dụng máy tính cầm tay tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn - Về số đo góc, dưới đơn vị độ còn có các đơn vị phút và giây với , . |
BÀI TẬP LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
Nhiệm vụ 1: GV phát phiếu bài tập, cho học sinh nêu cách làm, GV đưa ra phương pháp giải và cho học sinh hoàn thành bài tập cá nhân và trình bày bảng.
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 DẠNG 1: Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn. Phương pháp giải: - Sử dụng khái niệm tỉ số lượng giác của góc nhọn. Bài 1. Cho tam giác vuông tại có . Tính các tỉ số lượng giác của góc . Từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc . Bài 2. Cho tam giác vuông tại , đường cao . Hãy tính và , làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ tư trong các trường hợp sau: a) . b) . Bài 3. Cho tam giác có a) Chứng minh tam giác là tam giác vuông. b) Tính các tỉ số lượng giác của góc Bài 4. Cho tam giác vuông tại . Tính độ dài các đoạn thẳng và . |
- HS phân tích đề và tìm câu trả lời.
- GV cho đại diện học sinh trình bày, chốt đáp án đúng và lưu ý lỗi sai.
Gợi ý đáp án:
DẠNG 1: Bài 1. Áp dụng định lí Py-ta-go ta có: Ta có: Bài 2. a) Đổi: 0,5dm = 5cm Ta có: Xét tam giác có: Vì và là hai góc phụ nhau nên
b) Ta có:
Xét tam giác có: Vì và là hai góc phụ nhau nên Bài 3. a) Ta có: vuông tại . b) Ta có: ; . Bài 4. Xét tam giác có: Áp dụng định lý Py-ta-go ta có: |
Nhiệm vụ 2: GV phát đề luyện tập theo từng bàn, các bạn trong cùng bàn thảo luận, đưa ra đáp án đúng.
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2 DẠNG 2: Sắp xếp thứ tự dãy các tỉ số lượng giác, tính giá trị biểu thức. Phương pháp giải: Thực hiện theo hai bước: Bước 1: Đưa các tỉ số lượng giác trong bài toán về cùng loại bằng cách sử dụng tính chất: “Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin góc kia, tang góc này bằng côtang góc kia”. Bước 2: Với hai góc nhọn ta có: - - - - Bài 1. Không dùng bảng số và máy tính hãy so sánh: a) và ; b) và ; c) và ; d) và ; Bài 2. Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ lớn đến bé: a) . b) Bài 3. Tính giá trị biểu thức: a) . b) . c) . |
- HS hình thành nhóm, phân công nhiệm vụ, thảo luận, tìm ra câu trả lời.
- GV cho đại diện các nhóm trình bày, chốt đáp án đúng và lưu ý lỗi sai.
Gợi ý đáp án:
DẠNG 2: Bài 1. a) b) c) Ta có: vậy . d) Ta có: vậy . Bài 2. a) Ta có: Tỉ số lượng giác được sắp xếp từ lớn đến bé là: b) Ta có: . Tỉ số lượng giác được sắp xếp từ lớn đến bé là: Bài 3. a) Ta có:
b) Ta có: . c) Ta có:
|
Trắc nghiệm Câu 1: Cho tam giác vuông tại . Khi đó bằng :
Câu 2: Cho tam giác vuông tại . Khi đó bằng :
Câu 3: Cho và là hai góc nhọn bất kỳ thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng? Cho hai góc phụ nhau thì:
Câu 5: Cho tam giác vuông tại có . Tính tỉ số lượng giác .
Câu 6: Cho tam giác vuông tại có . Tính tỉ số lượng giác (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Câu 7: Cho tam giác vuông tại , đường cao có . Tính tỉ số lượng giác
Câu 8: Cho tam giác vuông tại . Hãy tính biết rằng .
Đáp án Câu 1: B Câu 5: B Câu 2: D Câu 6: C Câu 3: B Câu 7: B Câu 4: A Câu 8: A |
.....
=> Còn nữa.... Files tải về, sẽ có đầy đủ nội dung bài học
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác