Giáo án KHTN 9 chân trời sáng tạo 2024 (file word)

Tải giáo án KHTN 9 bộ sách mới chân trời sáng tạo mới nhất. Giáo án word, font chữ Time New Roman, tải về chỉnh sửa được. Bộ giáo án được soạn chi tiết, cẩn thận chuẩn theo mẫu công văn 5512 mới sẽ giúp giáo viên dễ dàng triển khai các hoạt động giảng dạy. Mời thầy cô tham khảo

Cùng hệ thống với: Kenhgiaovien.com - tech12h.com - Zalo hỗ trợ: Fidutech - nhấn vào đây

Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm

<p>Ng&agrave;y soạn:&hellip;/&hellip;/&hellip;</p>

<p>Ng&agrave;y dạy:&hellip;/&hellip;/&hellip;</p>

<h2 style="text-align: center;"><strong>B&Agrave;I 48: PH&Aacute;T SINH V&Agrave; PH&Aacute;T TRIỂN CỦA SỰ SỐNG TR&Ecirc;N TR&Aacute;I ĐẤT</strong></h2>

<ol>

<li><strong> MỤC TI&Ecirc;U </strong></li>

<li><strong> Kiến thức</strong></li>

</ol>

<p>Sau b&agrave;i học n&agrave;y, HS sẽ:</p>

<ul>

<li>Tr&igrave;nh b&agrave;y được kh&aacute;i qu&aacute;t sự ph&aacute;t triển của thế giới sinh vật tr&ecirc;n Tr&aacute;i Đất.</li>

<li>M&ocirc; tả được nguồn gốc xuất hiện của sinh vật nh&acirc;n thực từ sinh vật nh&acirc;n sơ.</li>

<li>M&ocirc; tả được sự xuất hiện v&agrave; sự đa dạng h&oacute;a của sinh vật đa b&agrave;o.</li>

<li>Tr&igrave;nh b&agrave;y được kh&aacute;i qu&aacute;t sự h&igrave;nh th&agrave;nh lo&agrave;i người.</li>

</ul>

<ol start="2">

<li><strong> Năng lực</strong></li>

</ol>

<p><strong><em>Năng lực chung: </em></strong></p>

<ul>

<li><em>Năng l</em><em>ực t</em><em>ự</em><em>chủ v&agrave; tự học:</em>&nbsp;th&ocirc;ng qua c&aacute;c hoạt động tự đọc s&aacute;ch, tự trả lời c&aacute;c c&acirc;u hỏi về sự ph&aacute;t sinh v&agrave; ph&aacute;t triển của sự sống tr&ecirc;n Tr&aacute;i Đất.</li>

<li><em>Năng lực g</em><em>iao tiếp v&agrave; hợp t&aacute;c:</em>th&ocirc;ng qua trao đổi &yacute; kiến, ph&acirc;n c&ocirc;ng c&ocirc;ng việc trong thảo luận nh&oacute;m về c&aacute;c nội dung ph&aacute;t sinh v&agrave; ph&aacute;t triển của sự sống tr&ecirc;n Tr&aacute;i Đất.</li>

<li><em>Năng lực sử dụng ng&ocirc;n ngữ: </em>th&ocirc;ng qua b&aacute;o c&aacute;o, tr&igrave;nh b&agrave;y kết quả thảo luận trong nh&oacute;m v&agrave; trước lớp về c&aacute;c nội dung ph&aacute;t sinh v&agrave; ph&aacute;t triển của sự sống tr&ecirc;n Tr&aacute;i Đất.</li>

<li><em>Năng lực g</em><em>iải quyết vấn đề v&agrave; s&aacute;ng tạo:</em>thu thập v&agrave; l&agrave;m r&otilde; được c&aacute;c th&ocirc;ng tin c&oacute; li&ecirc;n quan đến vấn đề ph&aacute;t sinh v&agrave; ph&aacute;t triển của sự sống tr&ecirc;n Tr&aacute;i Đất.</li>

</ul>

<p><strong><em>Năng lực ri&ecirc;ng: </em></strong></p>

<ul>

<li><em>Nhận thức sinh học: </em>

<ul>

<li>Tr&igrave;nh b&agrave;y được kh&aacute;i qu&aacute;t sự ph&aacute;t triển của thế giới sinh vật tr&ecirc;n Tr&aacute;i Đất.</li>

<li>M&ocirc; tả được nguồn gốc xuất hiện của sinh vật nh&acirc;n thực từ sinh vật nh&acirc;n sơ.</li>

<li>M&ocirc; tả được sự xuất hiện v&agrave; sự đa dạng của sinh vật đa b&agrave;o.</li>

<li>Tr&igrave;nh b&agrave;y được kh&aacute;i qu&aacute;t sự h&igrave;nh th&agrave;nh lo&agrave;i người.</li>

</ul>

</li>

<li><em>Vận dụng kiến thức, kĩ năng đ&atilde; học: </em>Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đ&atilde; học để giải th&iacute;ch c&aacute;c hiện tượng trong sự ph&aacute;t sinh v&agrave; ph&aacute;t triển của sự sống tr&ecirc;n Tr&aacute;i Đất.</li>

</ul>

<ol start="3">

<li><strong> Phẩm chất</strong></li>

</ol>

<ul>

<li><em>Chăm chỉ</em>: chủ động trong học tập, hứng th&uacute; t&igrave;m hiểu những nội dung li&ecirc;n quan đến qu&aacute; tr&igrave;nh ph&aacute;t triển của sự sống tr&ecirc;n Tr&aacute;i Đất.</li>

<li><em>Trung thực v&agrave; tr&aacute;ch nhiệm</em>: thực hiện đ&uacute;ng c&aacute;c nhiệm vụ được ph&acirc;n c&ocirc;ng trong thảo luận nh&oacute;m.</li>

</ul>

<ol>

<li><strong> THIẾT BỊ DẠY HỌC V&Agrave; HỌC LIỆU</strong></li>

<li><strong> Đối với gi&aacute;o vi&ecirc;n</strong></li>

</ol>

<ul>

<li>Gi&aacute;o &aacute;n, SGK, SGV, SBT Khoa học tự nhi&ecirc;n 9 - Ch&acirc;n trời s&aacute;ng tạo.</li>

<li>M&aacute;y t&iacute;nh, m&aacute;y chiếu (nếu c&oacute;).</li>

<li>H&igrave;nh 48.1, 48.2, Bảng 48.1 v&agrave; c&aacute;c h&igrave;nh ảnh, video li&ecirc;n quan ph&aacute;t sinh v&agrave; ph&aacute;t triển của sự sống tr&ecirc;n Tr&aacute;i Đất.</li>

</ul>

<ol start="2">

<li><strong> Đối với học sinh</strong></li>

</ol>

<ul>

<li>SGK, SBT Khoa học tự nhi&ecirc;n 9 - Ch&acirc;n trời s&aacute;ng tạo.</li>

</ul>

<p><strong>III. TIẾN TR&Igrave;NH DẠY HỌC</strong></p>

<ol>

<li><strong> HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG</strong></li>

<li><strong> Mục ti&ecirc;u: </strong>Thu h&uacute;t, tạo hứng th&uacute; học tập cho HS, tạo t&iacute;nh huống v&agrave; x&aacute;c định vấn đề học tập.</li>

<li><strong> Nội dung: </strong>GV đặt vấn đề, tạo hứng th&uacute; học tập cho HS; HS trả lời c&acirc;u hỏi mở đầu.</li>

<li><strong> Sản phẩm học tập: </strong>&Yacute; kiến, trao đổi của HS cho c&acirc;u hỏi mở đầu.</li>

<li><strong> Tổ chức thực hiện: </strong></li>

</ol>

<p><strong>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</strong></p>

<p>- GV đặt vấn đề, y&ecirc;u cầu HS trả lời c&acirc;u hỏi: <em>Theo em, sự sống l&agrave; g&igrave;? Khi n&agrave;o Tr&aacute;i Đất bắt đầu c&oacute; sự sống?</em></p>

<p><strong>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</strong></p>

<p>- HS vận dụng hiểu biết của bản th&acirc;n để trả lời c&acirc;u hỏi.</p>

<p>- GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết).</p>

<p><strong>Bước 3: B&aacute;o c&aacute;o kết quả hoạt động v&agrave; thảo luận</strong></p>

<p>- GV mời HS xung phong trả lời c&acirc;u hỏi:</p>

<p><em>Gợi &yacute; trả lời:</em></p>

<p><em>+ Một vật được coi l&agrave; c&oacute; sự sống khi ch&uacute;ng c&oacute; c&aacute;c biểu hiện gồm: trao đổi chất, c&acirc;n bằng nội m&ocirc;i, sinh trưởng v&agrave; ph&aacute;t triển, c&oacute; sự vận động, c&oacute; khả năng cảm ứng, sinh sản v&agrave; th&iacute;ch nghi với m&ocirc;i trường sống nhất định.</em></p>

<p><em>+ Sự sống được h&igrave;nh th&agrave;nh c&aacute;ch đ&acirc;y khoảng hơn 3,5 tỉ năm, qua thời gian tiến h&oacute;a l&acirc;u d&agrave;i đ&atilde; h&igrave;nh th&agrave;nh n&ecirc;n thế giới sống với h&agrave;ng triệu lo&agrave;i sinh vật.</em></p>

<p>- GV mời HS kh&aacute;c lắng nghe, nhận x&eacute;t, bổ sung.</p>

<p><strong>Bước 4: Đ&aacute;nh gi&aacute; kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập</strong></p>

<p>- GV ghi nhận c&aacute;c &yacute; kiến trả lời của HS, kh&ocirc;ng chốt đ&aacute;p &aacute;n.</p>

<p>- GV dẫn dắt HS v&agrave;o b&agrave;i học: <em>C&aacute;c nh&agrave; khoa học đ&atilde; t&igrave;m thấy nhiều bằng chứng để khẳng định rằng, sự sống tr&ecirc;n Tr&aacute;i Đất được bắt nguồn từ c&aacute;c hợp chất v&ocirc; cơ v&agrave; được ph&aacute;t triển qua c&aacute;c giai đoạn từ đơn giản đến phức tạp. Cơ chế n&agrave;o, bằng chứng n&agrave;o c&oacute; thể giải th&iacute;ch qu&aacute; tr&igrave;nh h&igrave;nh th&agrave;nh v&agrave; ph&aacute;t triển của thế giới sinh vật tr&ecirc;n Tr&aacute;i Đất của ch&uacute;ng ta? Sự h&igrave;nh th&agrave;nh v&agrave; ph&aacute;t triển của lo&agrave;i người đ&atilde; diễn ra như thế n&agrave;o? Để t&igrave;m ra c&acirc;u trả lời ch&iacute;nh x&aacute;c cho c&aacute;c c&acirc;u hỏi tr&ecirc;n, ch&uacute;ng ta sẽ c&ugrave;ng nhau t&igrave;m hiểu - </em><strong><em>B&agrave;i 48: Ph&aacute;t sinh v&agrave; ph&aacute;t triển của sự sống tr&ecirc;n Tr&aacute;i Đất</em></strong><em>. </em></p>

<ol>

<li><strong> HOẠT ĐỘNG H&Igrave;NH TH&Agrave;NH KIẾN THỨC</strong></li>

</ol>

<p><strong>Hoạt động 1: </strong><strong>T&igrave;m hiểu về sự ph&aacute;t sinh v&agrave; qu&aacute; tr&igrave;nh tiến h&oacute;a của sự sống tr&ecirc;n Tr&aacute;i Đất</strong></p>

<ol>

<li><strong> Mục ti&ecirc;u:</strong></li>

</ol>

<p>- Tr&igrave;nh b&agrave;y được kh&aacute;i qu&aacute;t sự ph&aacute;t triển của thế giới sinh vật tr&ecirc;n Tr&aacute;i Đất.</p>

<p>- M&ocirc; tả được nguồn gốc xuất hiện của sinh vật nh&acirc;n thực từ sinh vật nh&acirc;n sơ.</p>

<p>- M&ocirc; tả được sự xuất hiện v&agrave; sự đa dạng h&oacute;a của sinh vật đa b&agrave;o.</p>

<ol start="48">

<li><strong> Nội dung: </strong>GV giao nhiệm vụ; HS t&igrave;m hiểu nội dung mục 1, quan s&aacute;t H&igrave;nh 48.1 SGK trang 208 - 209 v&agrave; thực hiện nhiệm vụ.</li>

<li><strong> Sản phẩm học tập:</strong>Sự ph&aacute;t sinh v&agrave; qu&aacute; tr&igrave;nh tiến h&oacute;a của sự sống tr&ecirc;n Tr&aacute;i Đất.</li>

<li><strong> Tổ chức hoạt động:</strong></li>

</ol>

<table>

<tbody>

<tr>

<td width="334">

<p><strong>HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS</strong></p>

</td>

<td width="328">

<p><strong>DỰ KIẾN SẢN PHẨM</strong></p>

</td>

</tr>

<tr>

<td width="334">

<p><strong>Bước 1: </strong><strong>C</strong><strong>huyển giao nhiệm vụ học tập</strong></p>

<p>- GV đặt vấn đề, giới thiệu về giả thuyết Oparin - Haldane:</p>

<p><em>+ Alexander Oparin (1894 - 1980) - &nbsp;nh&agrave; sinh học người Li&ecirc;n X&ocirc; đ&atilde; xuất bản cuốn s&aacute;ch &ldquo;Nguồn gốc sự sống tr&ecirc;n Tr&aacute;i Đất&rdquo; (1924). &Ocirc;ng lập luận, Tr&aacute;i Đất ban đầu rất n&oacute;ng. Sau một thời gian, Tr&aacute;i Đất đủ ngu&ocirc;i để hơi nước tụ th&agrave;nh nước lỏng v&agrave; cơn mưa đầu ti&ecirc;n rơi xuống. Nhờ đ&oacute;, c&aacute;c hợp chất hữu cơ đơn giản đầu ti&ecirc;n tr&ecirc;n Tr&aacute;i Đất xuất hiện nhờ sự tổng hợp h&oacute;a học từ c&aacute;c chất v&ocirc; cơ với c&aacute;c nguồn năng lượng l&agrave; sấm s&eacute;t, tia tử ngoại, n&uacute;i lửa,... Từ đ&oacute; h&igrave;nh th&agrave;nh n&ecirc;n c&aacute;c tế b&agrave;o nguy&ecirc;n thủy. Alexander Oparin cho rằng, c&aacute;c giọt tụ Coacervate - một dạng sống nguy&ecirc;n thủy - l&agrave; tổ ti&ecirc;n của c&aacute;c tế b&agrave;o hiện đại.</em></p>

<p><em>&nbsp;&nbsp;&nbsp;</em></p>

<p><em>+ 5 năm sau, v&agrave;o năm 1929, nh&agrave; sinh vật học người Anh gốc Ấn Độ J.B.S Haldane (1892 - 1964) cũng c&oacute; nghi&ecirc;n cứu độc lập tương tự Alexander Oparin. J.B.S Haldane đ&atilde; ph&aacute;c thảo c&aacute;ch c&aacute;c h&oacute;a chất hữu cơ c&oacute; thể t&iacute;ch tụ trong nước, tạo tiền đề cho &ldquo;những sinh vật sống hoặc nửa sống đầu ti&ecirc;n&rdquo; h&igrave;nh th&agrave;nh.</em></p>

<p>&nbsp;</p>

<p>- GV chiếu video kh&aacute;i qu&aacute;t về sự tiến h&oacute;a của Tr&aacute;i Đất&nbsp;(2:12- 6:50), y&ecirc;u cầu HS quan s&aacute;t kết hợp t&igrave;m hiểu nội dung mục I tr.208 - 209 SGK v&agrave; thảo luận nh&oacute;m (4 - 6 HS) ho&agrave;n th&agrave;nh Phiếu học tập số 1.</p>

<p>- Sau khi HS ho&agrave;n th&agrave;nh Phiếu học tập số 1, GV y&ecirc;u cầu c&aacute;c nh&oacute;m HS tiếp tục thảo luận trả lời c&acirc;u hỏi tr.208, 209 SGK:</p>

<p><em>+ H&atilde;y kh&aacute;i qu&aacute;t c&aacute;c giai đoạn ph&aacute;t triển của thế giới sinh vật tr&ecirc;n Tr&aacute;i Đất.</em></p>

<p><em>+ M&ocirc; tả c&aacute;c điểm ch&iacute;nh trong qu&aacute; tr&igrave;nh tiến h&oacute;a để h&igrave;nh th&agrave;nh c&aacute;c sinh vật đa b&agrave;o ng&agrave;y nay từ tế b&agrave;o nh&acirc;n sơ tổ ti&ecirc;n.</em></p>

<p><strong>Bước 2: </strong><strong>T</strong><strong>hực hiện nhiệm vụ học tập</strong></p>

<p>- Nh&oacute;m HS thảo luận, quan s&aacute;t video, H&igrave;nh 48.1 v&agrave; thực hiện nhiệm vụ.</p>

<p>- GV hướng dẫn, theo d&otilde;i, hỗ trợ HS (nếu cần thiết).</p>

<p><strong>Bước 3: B&aacute;o c&aacute;o kết quả hoạt động v&agrave; thảo luận</strong></p>

<p>- Đại diện nh&oacute;m xung phong tr&igrave;nh b&agrave;y Phiếu học tập số 1.</p>

<p>- GV mời HS xung phong trả lời c&acirc;u hỏi.</p>

<p>- C&aacute;c HS nh&oacute;m kh&aacute;c nhận x&eacute;t, bổ sung.</p>

<p><strong>Bước 4: Đ&aacute;nh gi&aacute; kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập</strong></p>

<p>- GV nhận x&eacute;t, đ&aacute;nh gi&aacute; c&acirc;u trả lời của c&aacute;c nh&oacute;m HS, th&aacute;i độ l&agrave;m việc của HS trong nh&oacute;m.</p>

<p>- GV mở rộng kiến thức về giả thuyết nội cộng sinh.</p>

<p>- GV chuẩn kiến thức v&agrave; y&ecirc;u cầu HS ghi ch&eacute;p v&agrave;o vở.</p>

<p>- GV chuyển sang hoạt động tiếp theo.&nbsp;</p>

</td>

<td width="328">

<p><strong>1. Sự ph&aacute;t sinh v&agrave; qu&aacute; tr&igrave;nh tiến h&oacute;a của sự sống tr&ecirc;n Tr&aacute;i Đất</strong></p>

<p>- Sự sống tr&ecirc;n Tr&aacute;i Đất c&oacute; nguồn gốc từ c&aacute;c hợp chất v&ocirc; cơ, được h&igrave;nh th&agrave;nh v&agrave; ph&aacute;t triển qua ba giai đoạn gồm:</p>

<p>+ Tiến h&oacute;a h&oacute;a học: l&agrave; giai đoạn tiến h&oacute;a h&igrave;nh th&agrave;nh n&ecirc;n c&aacute;c hợp chất hữu cơ từ c&aacute;c chất v&ocirc; cơ.</p>

<p>Minh họa giai đoạn n&agrave;y bằng th&iacute; nghiệm của S. Miller v&agrave; H.Urey.</p>

<p>+ Tiến h&oacute;a tiền sinh học: l&agrave; giai đoạn h&igrave;nh th&agrave;nh n&ecirc;n c&aacute;c tế b&agrave;o nguy&ecirc;n thủy (tiền tế b&agrave;o).</p>

<p>+ Tiến h&oacute;a sinh học: l&agrave; giai đoạn tiến h&oacute;a từ c&aacute;c tế b&agrave;o nguy&ecirc;n thủy, dưới t&aacute;c động của chọn lọc tự nhi&ecirc;n đ&atilde; tiến h&oacute;a th&agrave;nh c&aacute;c tế b&agrave;o nh&acirc;n sơ đơn giản. C&aacute;c tế b&agrave;o đơn giản đ&oacute; đ&atilde; dần tiến h&oacute;a để h&igrave;nh th&agrave;nh c&aacute;c sinh vật nh&acirc;n sơ, sinh vật đơn b&agrave;o nh&acirc;n thực v&agrave; sau đ&oacute; l&agrave; c&aacute;c sinh vật đa b&agrave;o nh&acirc;n thực.</p>

<p>&nbsp;</p>

<p>- Tổ ti&ecirc;n c&aacute;c sinh vật đơn b&agrave;o nh&acirc;n thực l&agrave; c&aacute;c tế b&agrave;o nh&acirc;n sơ.</p>

<p>- C&aacute;c sinh vật đơn b&agrave;o nh&acirc;n thực tiến h&oacute;a để h&igrave;nh th&agrave;nh c&aacute;c sinh vật đa b&agrave;o th&ocirc;ng qua c&aacute;c dạng sống tập đo&agrave;n.</p>

<p>&nbsp;</p>

<p><em>Tập đo&agrave;n Volvox</em></p>

<p>- Nấm, động vật v&agrave; thực vật được tiến h&oacute;a từ c&aacute;c nguy&ecirc;n sinh vật.</p>

<p>- Sự tiến h&oacute;a l&ecirc;n cạn, tr&ocirc;i dạt lục địa v&agrave; sự lan tỏa th&iacute;ch nghi đ&atilde; l&agrave;m tuyệt chủng nhiều nh&oacute;m sinh vật nhưng cũng l&agrave;m xuất hiện nhiều nh&oacute;m sinh vật mới.</p>

<p>&nbsp;</p>

</td>

</tr>

</tbody>

</table>

<p><strong>&nbsp;</strong></p>

<table>

<tbody>

<tr>

<td width="663">

<p><strong>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1</strong></p>

<p>Nh&oacute;m:........................................</p>

<p>H&atilde;y đọc nội dung mục 1. Sự ph&aacute;t sinh v&agrave; qu&aacute; tr&igrave;nh tiến h&oacute;a của sự sống tr&ecirc;n Tr&aacute;i Đất, quan s&aacute;t video v&agrave; h&igrave;nh 48.1, trả lời c&aacute;c c&acirc;u hỏi sau:</p>

<p><strong>C&acirc;u 1. </strong>Sự h&igrave;nh th&agrave;nh c&aacute;c đại ph&acirc;n tử c&oacute; khả năng nh&acirc;n đ&ocirc;i DNA hay RNA thuộc giai đoạn tiến h&oacute;a n&agrave;o?</p>

<p>&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;</p>

<p><strong>C&acirc;u 2. </strong>Quan s&aacute;t H&igrave;nh 48.1 v&agrave; đọc th&ocirc;ng tin trong b&agrave;i, h&atilde;y m&ocirc; tả nguồn gốc xuất hiện của sinh vật nh&acirc;n thực từ sinh vật nh&acirc;n sơ.</p>

<p>&nbsp;</p>

<p>&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;</p>

<p>&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;</p>

<p>&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;</p>

<p><strong>C&acirc;u 3. </strong>Đọc đoạn th&ocirc;ng tin trang 209 SGK v&agrave; trả lời c&aacute;c c&acirc;u hỏi sau:</p>

<p>a) C&aacute;c sinh vật nh&acirc;n sơ, sinh vật đơn b&agrave;o nh&acirc;n thực xuất hiện trong giai đoạn tiến h&oacute;a n&agrave;o?</p>

<p>&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;</p>

<p>b) C&aacute;c sinh vật đa b&agrave;o được h&igrave;nh th&agrave;nh như thế n&agrave;o?</p>

<p>&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;</p>

<p>c) Giới nấm, động vật, thực vật c&oacute; nguồn gốc từ đ&acirc;u?</p>

<p>&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;</p>

<p>d) Sự kiện <em>tiến h&oacute;a l&ecirc;n cạn, tr&ocirc;i dạt lục địa v&agrave; sự lan tỏa th&iacute;ch nghi </em>c&oacute; &yacute; nghĩa g&igrave; đối với c&aacute;c sinh vật đa b&agrave;o<em>? </em></p>

<p>&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;</p>

</td>

</tr>

</tbody>

</table>

<p><strong>&nbsp;</strong></p>

<table>

<tbody>

<tr>

<td width="663">

<p><strong>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1</strong></p>

<p>Nh&oacute;m:........................................</p>

<p>H&atilde;y đọc nội dung mục 1. Sự ph&aacute;t sinh v&agrave; qu&aacute; tr&igrave;nh tiến h&oacute;a của sự sống tr&ecirc;n Tr&aacute;i Đất, quan s&aacute;t video v&agrave; h&igrave;nh 48.1, trả lời c&aacute;c c&acirc;u hỏi sau:</p>

<p><strong>C&acirc;u 1. </strong>Sự h&igrave;nh th&agrave;nh c&aacute;c đại ph&acirc;n tử c&oacute; khả năng nh&acirc;n đ&ocirc;i DNA hay RNA thuộc giai đoạn tiến h&oacute;a n&agrave;o?</p>

<p><em>Giai đoạn tiến h&oacute;a h&oacute;a học.</em></p>

<p><strong>C&acirc;u 2. </strong>Quan s&aacute;t H&igrave;nh 48.1 v&agrave; đọc th&ocirc;ng tin trong b&agrave;i, h&atilde;y m&ocirc; tả nguồn gốc xuất hiện của sinh vật nh&acirc;n thực từ sinh vật nh&acirc;n sơ.</p>

<p>&nbsp;</p>

<p><em>M&agrave;ng tế b&agrave;o nh&acirc;n sơ tổ ti&ecirc;n xảy ra sự gấp nếp, nh&acirc;n tế b&agrave;o dần được h&igrave;nh th&agrave;nh. Một số tế b&agrave;o nh&acirc;n sơ như tảo lam v&agrave; vi khuẩn hiếu kh&iacute; bị hấp thụ nhưng kh&ocirc;ng bị ti&ecirc;u h&oacute;a. C&aacute;c vi khuẩn hiếu kh&iacute; tiến h&oacute;a th&agrave;nh ti thể, tảo lam tiến h&oacute;a th&agrave;nh lạp thể, từ đ&oacute; h&igrave;nh th&agrave;nh n&ecirc;n tổ ti&ecirc;n của tế b&agrave;o nh&acirc;n thực ng&agrave;y nay.</em></p>

<p><strong>C&acirc;u 3. </strong>Đọc đoạn th&ocirc;ng tin trang 209 SGK v&agrave; trả lời c&aacute;c c&acirc;u hỏi sau:</p>

<p>a) C&aacute;c sinh vật nh&acirc;n sơ, sinh vật đơn b&agrave;o nh&acirc;n thực xuất hiện trong giai đoạn tiến h&oacute;a n&agrave;o?</p>

<p><em>Tiến h&oacute;a sinh học.</em></p>

<p>b) C&aacute;c sinh vật đa b&agrave;o được h&igrave;nh th&agrave;nh như thế n&agrave;o?</p>

<p><em>Ph&acirc;n b&agrave;o hoặc tập hợp gồm nhiều dạng đơn b&agrave;o (v&iacute; dụ: tập đo&agrave;n Volvox)</em>.</p>

<p>c) Giới nấm, động vật, thực vật c&oacute; nguồn gốc từ đ&acirc;u?</p>

<p><em>Từ nguy&ecirc;n sinh vật đơn b&agrave;o.</em></p>

<p>d) Sự kiện <em>tiến h&oacute;a l&ecirc;n cạn, tr&ocirc;i dạt lục địa v&agrave; sự lan tỏa th&iacute;ch nghi </em>c&oacute; &yacute; nghĩa g&igrave; đối với c&aacute;c sinh vật đa b&agrave;o<em>? </em></p>

<p><em>L&agrave;m xuất hiện nhiều nh&oacute;m sinh vật mới. </em></p>

</td>

</tr>

</tbody>

</table>

<p><strong>&nbsp;</strong></p>

<p><strong>Hoạt động 2: T&igrave;m hiểu về nguồn gốc lo&agrave;i người</strong></p>

<ol>

<li><strong> Mục ti&ecirc;u:</strong>Tr&igrave;nh b&agrave;y được kh&aacute;i qu&aacute;t sự h&igrave;nh th&agrave;nh lo&agrave;i người.</li>

<li><strong> Nội dung: </strong>GV đặt vấn đề, giao nhiệm vụ học tập; HS t&igrave;m hiểu nội dung mục 2, quan s&aacute;t H&igrave;nh 48.2 v&agrave; Bảng 48.1 SGK trang 210, thực hiện nhiệm vụ được giao.</li>

<li><strong> Sản phẩm học tập: </strong>Nguồn gốc lo&agrave;i người.</li>

<li><strong> Tổ chức hoạt động:</strong></li>

</ol>

<table>

<tbody>

<tr>

<td width="359">

<p><strong>HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS</strong></p>

</td>

<td width="313">

<p><strong>DỰ KIẾN SẢN PHẨM</strong></p>

</td>

</tr>

<tr>

<td width="359">

<p><strong>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</strong></p>

<p>- GV tổ chức cho c&aacute;c nh&oacute;m HS tiếp tục hoạt động t&igrave;m hiểu nội dung mục 2. Nguồn gốc lo&agrave;i người tr.210 SGK.</p>

<p>- GV y&ecirc;u cầu c&aacute;c nh&oacute;m thảo luận thực hiện nhiệm vụ tr.210 SGK:</p>

<p><em>Quan s&aacute;t H&igrave;nh 48.2, đọc th&ocirc;ng tin ở Bảng 48.1 v&agrave; trả lời c&aacute;c c&acirc;u hỏi sau:</em></p>

<p><em>&nbsp;</em></p>

<p><em>&nbsp;</em></p>

<p><em>4. Theo em, qu&aacute; tr&igrave;nh tiến h&oacute;a từ vượn người th&agrave;nh người hiện đại chịu t&aacute;c động của những yếu tố n&agrave;o?</em></p>

<p><em>5. Những nh&oacute;m người n&agrave;o c&oacute; mối quan hệ họ h&agrave;ng gần với người hiện đại (Homo sapiens)? Giải th&iacute;ch.</em></p>

<p>- Tr&ecirc;n cơ sở đ&oacute;, GV y&ecirc;u cầu HS kết luận <em>qu&aacute; tr&igrave;nh tiến h&oacute;a từ vượn th&agrave;nh người</em>.</p>

<p>- GV củng cố kiến thức, y&ecirc;u cầu HS trả lời c&acirc;u hỏi Luyện tập tr.210 SGK:</p>

<p><em>Quan s&aacute;t H&igrave;nh 48.2, h&atilde;y cho biết tại sao người Neanderthal kh&ocirc;ng phải l&agrave; tổ ti&ecirc;n của người hiện đại?</em></p>

<p><strong>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</strong></p>

<p>- Nh&oacute;m HS t&igrave;m hiểu nội dung mục 2, quan s&aacute;t H&igrave;nh 48.2, đọc Bảng 48.1 SGK tr.210 v&agrave; thực hiện nhiệm vụ.</p>

<p>- GV hướng dẫn, theo d&otilde;i, hỗ trợ HS nếu cần thiết.</p>

<p><strong>Bước 3: B&aacute;o c&aacute;o kết quả hoạt động v&agrave; thảo luận</strong></p>

<p>- GV mời đại diện một số nh&oacute;m trả lời c&acirc;u hỏi.</p>

<p><strong><em>Hướng dẫn trả lời c&acirc;u hỏi Luyện tập tr.210:</em></strong></p>

<p><em>+ Người Neanderthal được x&aacute;c định sống ở ch&acirc;u &Acirc;u v&agrave; v&ugrave;ng Cận Đ&ocirc;ng c&aacute;ch đ&acirc;y khoảng 200 000 đến 28 000 năm trước.</em></p>

<p><em>+ Kết quả nghi&ecirc;n cứu so s&aacute;nh sự tương đồng của DNA ti thể từ h&oacute;a thạch c&oacute; sự sai kh&aacute;c đ&aacute;ng kể.</em></p>

<p><em>&rarr; Người Neanderthal kh&ocirc;ng phải l&agrave; tổ ti&ecirc;n của người hiện đại Homo sapiens.</em></p>

<p>- HS kh&aacute;c nhận x&eacute;t, bổ sung.</p>

<p><strong>Bước 4: Đ&aacute;nh gi&aacute; kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập</strong></p>

<p>- GV đ&aacute;nh gi&aacute;, nhận x&eacute;t kết quả thảo luận của HS, th&aacute;i độ l&agrave;m việc của HS trong nh&oacute;m.</p>

<p>- GV mở rộng kiến thức, y&ecirc;u cầu HS đọc mục mở rộng tr.211 SGK.</p>

<p>- GV chuẩn kiến thức v&agrave; y&ecirc;u cầu HS ghi ch&eacute;p.</p>

<p>- GV dẫn dắt sang hoạt động tiếp theo.</p>

</td>

<td width="313">

<p><strong>2. Nguồn gốc lo&agrave;i người</strong></p>

<p>- Tổ ti&ecirc;n của lo&agrave;i người l&agrave; nh&oacute;m người Hominin c&oacute; n&atilde;o nhỏ, d&aacute;ng đứng thẳng v&agrave; c&oacute; thể đi được bằng hai ch&acirc;n, bắt nguồn từ ch&acirc;u Phi v&agrave; sống c&aacute;ch đ&acirc;y khoảng 6 - 7 triệu năm trước.</p>

<p>&nbsp;</p>

<p>- Qu&aacute; tr&igrave;nh tiến h&oacute;a đ&atilde; h&igrave;nh th&agrave;nh n&ecirc;n c&aacute;c nh&oacute;m người kh&aacute;c nhau như:</p>

<p>+ Vượn người phương nam sống c&aacute;ch đ&acirc;y khoảng 2 đến 3 triệu năm, đi bằng hai ch&acirc;n v&agrave; đ&atilde; biết sử dụng c&ocirc;ng cụ để tự vệ v&agrave; tấn c&ocirc;ng.</p>

<p>+ Người kh&eacute;o l&eacute;o sống c&aacute;ch đ&acirc;y khoảng 1,6 đến 2 triệu năm, đ&atilde; biết chế t&aacute;c v&agrave; sử dụng c&ocirc;ng cụ bằng đ&aacute;.</p>

<p>+ Người đứng thẳng sống c&aacute;ch đ&acirc;y khoảng 35 000 đến 1,6 triệu năm, đ&atilde; biết d&ugrave;ng lửa trong sinh hoạt.</p>

<p>+ Người Neanderthal sống c&aacute;ch đ&acirc;y 35 000 đến 200 000 năm, đ&atilde; biết săn bắn v&agrave; c&oacute; đời sống văn h&oacute;a.</p>

<p>+ Người hiện đại xuất hiện v&agrave;o khoảng 195 000 năm trước, đ&atilde; c&oacute; tiếng n&oacute;i, bắt đầu c&oacute; mầm mống mĩ thuật v&agrave; t&ocirc;n gi&aacute;o.</p>

<p>&nbsp;</p>

<p>- Sự ph&aacute;t sinh v&agrave; tiến h&oacute;a của lo&agrave;i người chịu t&aacute;c động của nh&acirc;n tố sinh học v&agrave; nh&acirc;n tố x&atilde; hội nhưng c&aacute;c nh&acirc;n tố x&atilde; hội l&agrave; t&aacute;c nh&acirc;n quyết định.</p>

<p>&nbsp;</p>

<p>&nbsp;</p>

<p>&nbsp;</p>

</td>

</tr>

</tbody>

</table>

<p><strong>&nbsp;</strong></p>

<ol>

<li><strong> HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP</strong></li>

<li><strong> Mục ti&ecirc;u: </strong>Th&ocirc;ng qua hoạt động, HS củng cố kiến thức về sự ph&aacute;t sinh v&agrave; ph&aacute;t triển của sự sống tr&ecirc;n Tr&aacute;i Đất, sự h&igrave;nh th&agrave;nh lo&agrave;i người.</li>

<li><strong> Nội dung: </strong>GV giao nhiệm vụ; HS trả lời c&acirc;u hỏi trắc nghiệm kh&aacute;ch quan để củng cố kiến thức.</li>

<li><strong> Sản phẩm học tập: </strong>C&acirc;u trả lời của HS cho c&acirc;u hỏi trắc nghiệm kh&aacute;ch quan để củng cố kiến thức đ&atilde; học.</li>

<li><strong> Tổ chức hoạt động:</strong></li>

</ol>

<p><strong>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</strong></p>

<p>- GV y&ecirc;u cầu vận dụng kiến thức đ&atilde; học HS: <em>Chọn c&acirc;u trả lời ch&iacute;nh x&aacute;c nhất trong c&aacute;c c&acirc;u hỏi trắc nghiệm sau:</em></p>

<p><strong><em>C&acirc;u 1. </em></strong><em>C&aacute;c đại ph&acirc;n tử sinh học được h&igrave;nh th&agrave;nh trong giai đoạn</em></p>

<ol>

<li><em> tiến h&oacute;a tiền h&oacute;a học.</em> <em>B. tiến h&oacute;a h&oacute;a học.</em></li>

<li><em> tiến h&oacute;a tiền sinh học.</em> <em>D. tiến h&oacute;a sinh học. </em></li>

</ol>

<p><strong><em>C&acirc;u 2. </em></strong><em>Kết quả của tiến h&oacute;a tiền sinh học l&agrave;</em></p>

<ol>

<li><em> h&igrave;nh th&agrave;nh c&aacute;c tế b&agrave;o nguy&ecirc;n thủy.</em></li>

<li><em> h&igrave;nh th&agrave;nh chất hữu cơ phức tạp.</em></li>

<li><em> h&igrave;nh th&agrave;nh sinh vật đa b&agrave;o.</em></li>

<li><em> h&igrave;nh th&agrave;nh hệ sinh vật đa dạng, phong ph&uacute; như ng&agrave;y nay.</em></li>

</ol>

<p><strong><em>C&acirc;u 3. </em></strong><em>Trong số c&aacute;c sinh vật đa b&agrave;o, sinh vật n&agrave;o được xem l&agrave; nh&oacute;m di cư l&ecirc;n cạn sớm nhất?</em></p>

<ol>

<li><em> Nguy&ecirc;n sinh vật.</em> <em>B. Thực vật.</em></li>

<li><em> Động vật.</em> <em>D. Nấm.</em></li>

</ol>

<p><strong><em>C&acirc;u 4. </em></strong><em>Trong qu&aacute; tr&igrave;nh h&igrave;nh th&agrave;nh lo&agrave;i người, nh&oacute;m người n&agrave;o sau đ&acirc;y xuất hiện sau c&ugrave;ng?</em></p>

<ol>

<li><em> Homo Neanderthalensis.</em> <em>B. Homo erectus.</em></li>

<li><em> Homo habilis.</em> <em>D. Homo sapiens.</em></li>

</ol>

<p><strong><em>C&acirc;u 5. </em></strong><em>Người kh&eacute;o l&eacute;o (Homo habilis) c&oacute; đặc điểm </em></p>

<ol>

<li><em> sống c&aacute;ch đ&acirc;y khoảng 6 - 7 triệu năm, răng nanh nhỏ, bề mặt phẳng.</em></li>

<li><em> sống c&aacute;ch đ&acirc;y khoảng 2 - 3 triệu năm, th&acirc;n hơi khom về ph&iacute;a trước, biết sử dụng c&agrave;nh c&acirc;y, h&ograve;n đ&aacute;, mảnh xưởng để tự vệ v&agrave; tấn c&ocirc;ng.</em></li>

<li><em> sống c&aacute;ch đ&acirc;y khoảng 1,6 - 2,0 triệu năm, sống th&agrave;nh đ&agrave;n, đi thẳng đứng, tay biết chế t&aacute;c v&agrave; sử dụng c&ocirc;ng cụ bằng đ&aacute;.</em></li>

<li><em> sống c&aacute;ch đ&acirc;y khoảng 35 000 đến 1,6 triệu biết chế t&aacute;c v&agrave; sử dụng c&ocirc;ng cụ bằng đ&aacute;, bằng xương, c&ograve;n biết d&ugrave;ng lửa.</em></li>

</ol>

<p><strong><em>C&acirc;u 6. </em></strong><em>&Yacute; nghĩa quan trọng nhất của việc h&igrave;nh th&agrave;nh d&aacute;ng đứng thẳng l&agrave;</em></p>

<ol>

<li><em> th&iacute;ch nghi với việc chạy v&agrave; rượt đuổi kẻ th&ugrave; bằng hai chi sau.</em></li>

<li><em> giải ph&oacute;ng đ&ocirc;i tay cho việc cầm nắm.</em></li>

<li><em> điều chỉnh lại hệ cột sống h&igrave;nh chữ S gi&uacute;p hạn chế những tổn thương c&oacute; thể xảy ra.</em></li>

<li><em> tạo điều kiện cho việc h&igrave;nh th&agrave;nh ng&ocirc;n ngữ.</em></li>

</ol>

<p><strong><em>C&acirc;u 7. </em></strong><em>Cho sơ đồ v&agrave; c&aacute;c nhận x&eacute;t sau:</em></p>

<p><em>&nbsp;</em></p>

<ol>

<li><em> Số (1) c&ograve;n gọi l&agrave; người đứng thẳng.</em></li>

<li><em> Số (3) c&ograve;n gọi l&agrave; người kh&eacute;o l&eacute;o.</em></li>

<li><em> Số (3) đ&atilde; biết sử dụng c&aacute;c c&ocirc;ng cụ chế t&aacute;c v&agrave; sử dụng c&ocirc;ng cụ bằng đ&aacute;.</em></li>

<li><em> Số (4) kh&ocirc;ng l&agrave; tổ ti&ecirc;n trực tiếp của lo&agrave;i người hiện nay.</em></li>

<li><em> Số (3) đ&atilde; biết sử dụng tiếng n&oacute;i, họ sống th&agrave;nh bộ lạc v&agrave; c&oacute; văn h&oacute;a phức tạp.</em></li>

<li><em> Số (2) c&oacute; d&aacute;ng đứng thẳng v&agrave; giải ph&oacute;ng hai chi trước.</em></li>

</ol>

<p><em>C&oacute; bao nhi&ecirc;u nhận x&eacute;t </em><strong><em>kh&ocirc;ng </em></strong><em>đ&uacute;ng?</em></p>

<ol start="2">

<li><em> 2.</em> <em>B. 3.</em> <em>C. 4.</em> <em>D. 5.</em></li>

</ol>

<p><strong>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</strong></p>

<p>- HS vận dụng kiến thức đ&atilde; học v&agrave; thảo luận ho&agrave;n th&agrave;nh Phiếu b&agrave;i tập.</p>

<p>- GV hướng dẫn, theo d&otilde;i, hỗ trợ HS nếu cần thiết.</p>

<p><strong>Bước 3: B&aacute;o c&aacute;o kết quả hoạt động v&agrave; thảo luận</strong></p>

<p>- GV mời đại diện HS trả lời:</p>

<table>

<tbody>

<tr>

<td width="89">

<p><strong>C&acirc;u 1</strong></p>

</td>

<td width="89">

<p><strong>C&acirc;u 2</strong></p>

</td>

<td width="89">

<p><strong>C&acirc;u 3</strong></p>

</td>

<td width="89">

<p><strong>C&acirc;u 4</strong></p>

</td>

<td width="89">

<p><strong>C&acirc;u 5</strong></p>

</td>

<td width="89">

<p><strong>C&acirc;u 6</strong></p>

</td>

<td width="89">

<p><strong>C&acirc;u 7</strong></p>

</td>

</tr>

<tr>

<td width="89">

<p>B</p>

</td>

<td width="89">

<p>A</p>

</td>

<td width="89">

<p>D</p>

</td>

<td width="89">

<p>D</p>

</td>

<td width="89">

<p>C</p>

</td>

<td width="89">

<p>B</p>

</td>

<td width="89">

<p>A</p>

</td>

</tr>

</tbody>

</table>

<p>- GV mời đại diện HS kh&aacute;c nhận x&eacute;t, bổ sung.</p>

<p><strong>Bước 4: Đ&aacute;nh gi&aacute; kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập</strong></p>

<p>- GV đ&aacute;nh gi&aacute;, nhận x&eacute;t, chuẩn kiến thức.</p>

<p>- GV chuyển sang hoạt động vận dụng.</p>

<ol>

<li><strong> HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG</strong></li>

<li><strong> Mục ti&ecirc;u: </strong>HS thực hiện l&agrave;m c&aacute;c b&agrave;i tập vận dụng để nắm vững kiến thức v&agrave; biết ứng dụng kiến thức đ&atilde; học v&agrave;o đời sống.</li>

<li><strong> Nội dung: </strong>GV giao nhiệm vụ; HS vận dụng kiến thức đ&atilde; học v&agrave; hiểu biết về thực tiễn, thực hiện nhiệm vụ.</li>

<li><strong> Sản phẩm học tập:</strong>Những &yacute; kiến trả lời c&acirc;u hỏi vận dụng của HS.</li>

<li><strong> Tổ chức hoạt động:</strong></li>

</ol>

<p><strong>Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</strong></p>

<p>- GV chia lớp th&agrave;nh 6 nh&oacute;m, y&ecirc;u cầu c&aacute;c nh&oacute;m về nh&agrave; thực hiện nhiệm vụ như sau:</p>

<p><em>Nh&oacute;m 1: </em>T&igrave;m hiểu về tổ ti&ecirc;n lo&agrave;i người (<em>Hominin ancestor</em>)<em>.</em></p>

<p><em>Nh&oacute;m 2: </em>T&igrave;m hiểu về vượn người phương nam (<em>Australopithecus</em>).</p>

<p><em>Nh&oacute;m 3: </em>T&igrave;m hiểu về người kh&eacute;o l&eacute;o (<em>Homo habilis</em>).</p>

<p><em>Nh&oacute;m 4: </em>T&igrave;m hiểu về người đứng thẳng (<em>Homo erectus</em>).</p>

<p><em>Nh&oacute;m 5: </em>T&igrave;m hiểu về người Neanderthal (<em>Homo neanderthalensis</em>).</p>

<p><em>Nh&oacute;m 6: </em>T&igrave;m hiểu về người hiện đại (<em>Homo sapiens</em>).</p>

<p><strong>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập</strong></p>

<p>- Nh&oacute;m HS ph&acirc;n c&ocirc;ng nhiệm vụ, về nh&agrave; thực hiện.</p>

<p>- GV theo d&otilde;i qu&aacute; tr&igrave;nh ph&acirc;n c&ocirc;ng nhiệm vụ của c&aacute;c nh&oacute;m.</p>

<p><strong>Bước 3: B&aacute;o c&aacute;o kết quả hoạt động v&agrave; thảo luận</strong></p>

<p>- GV tổ chức cho c&aacute;c nh&oacute;m tr&igrave;nh b&agrave;y kết quả t&igrave;m hiểu (powerpoint, poster,...) ở buổi học tiếp theo.</p>

<p>- HS nh&oacute;m kh&aacute;c nhận x&eacute;t, bổ sung.</p>

<p><strong>Bước 4: Đ&aacute;nh gi&aacute; kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập</strong></p>

<p>- GV nhận x&eacute;t b&agrave;i tr&igrave;nh b&agrave;y của c&aacute;c nh&oacute;m, chuẩn kiến thức v&agrave; kết th&uacute;c tiết học.</p>

<ol>

<li><strong> HƯỚNG DẪN VỀ NH&Agrave;:</strong></li>

</ol>

<ul>

<li>&Ocirc;n lại kiến thức đ&atilde; học.</li>

<li>L&agrave;m b&agrave;i tập B&agrave;i 48 trong S&aacute;ch b&agrave;i tậpKhoa học tự nhi&ecirc;n 9 - Ch&acirc;n trời s&aacute;ng tạo.</li>

<li>Chuẩn bị <strong>&Ocirc;n tập Chủ đề 12.</strong></li>

</ul>

<p>&nbsp;</p> 

Hình ảnh về file sile, ppt trình chiếu

, , , , , , ,

.....

=> Còn nữa.... Files tải về, sẽ có đầy đủ nội dung bài học

Giáo án KHTN 9 chân trời sáng tạo 2024 (file word)

BỘ GIÁO ÁN WORD BIÊN SOẠN:

  •  Đầy đủ các bài học trong chương trình học mới
  • Khung soạn giáo án theo mẫu công văn mới nhất
  • Giáo án thiết kế nhiều hoạt động, bài tập hấp dẫn thú vị 
  • File tải về chuẩn font chữ, không lỗi chính tả giáo viên tùy ý chỉnh sửa thêm

THỜI ĐIỂM GIAO GIÁO ÁN WORD:

  • 15/07 bàn giao 1/2 học kì I
  • 15/08 bàn giao đủ học kì I
  • 15/11 bàn giao 1/2 học kì II
  • 15/12 bàn giao đủ cả năm

PHÍ GIÁO ÁN:

  • Giáo án word: 650k - Đặt bây giờ: 450k

Đặc biệt: 

  • Trọn bộ word + PPT: 1000k  - Đặt bây giờ: 800k
  • Khi đặt, tặng miễn phí các tài liệu hỗ trợ giảng dạy : bộ phiếu trắc nghiệm, đề thi ma trận...

=> Lưu ý: Đây bây giờ, chỉ gửi trước 50% (350k) đến lúc nhận đủ học kì 1 gửi số còn lại

CÁCH ĐẶT TRƯỚC:

  • Bước 1: Gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo đặt trước

Giáo án lớp 9


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com

Chat hỗ trợ
Chat ngay