A. TRẮC NGHIỆM
I. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
Câu 1: Động từ là gì?
- Là những từ chỉ hành vi của con người.
- Là từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
- Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của con người, sự vật.
- Là những từ chỉ sự vật.
Câu 2: Dòng nào dưới đây chỉ bao gồm động từ?
- Xinh đẹp, tươi tắn.
- Rạng rỡ, sáng ngời.
- Xán lạn, lấp lánh.
- Bay nhảy, gào thét.
Câu 3: Đâu là động từ trong câu “Rặng đào đã trút hết lá”?
- Đã.
- Trút.
- Hết.
- Lá.
Câu 4: Tìm động từ trong câu sau “Chơi thể thao làm chúng ta tràn đầy năng lượng.”?
- Chơi
- Thể thao.
- Làm.
- Cả A và C.
Câu 5: Những từ “yêu, ghét, muốn, cần” là động từ chỉ gì?
- Động từ chỉ hành động.
- Động từ chỉ hoạt động.
- Động từ chỉ cảm xúc.
- Động từ chỉ trạng thái tồn tại.
Câu 6: Động từ nào dưới đây chứa tiếng “yêu”?
- Yêu quý.
- Tình yêu.
- Yêu quái.
- Yêu tinh.
Câu 7: Câu nào dưới đây có chứa 2 động từ trở lên?
- Năm nay em lên lớp 4.
- Em thích đi chơi công viên.
- Em yêu gia đình em rất nhiều.
- Bác Hà cho Lan 4 cái kẹo mà Lan thích ăn.
Câu 8: Tìm động từ phù hợp với hoạt động sáng tác, sáng tạo?
- Chế tạo.
- Phát minh.
- Cải tiến.
- Tất cả các đáp án trên.
Câu 9: Dưới đây đâu là động từ phù hợp với hoạt động thiện nguyện?
- Làm vườn.
- Quyên góp.
- Bay lượn.
- Suy nghĩ.
Câu 10: Dưới đây đâu là động từ phù hợp với hoạt động lao động?
- Chế tạo.
- Bay lượn.
- Xuyên tạc.
- Xây nhà.
II. THÔNG HIỂU (05 CÂU)
Câu 1: Điền động từ thích hợp vào chỗ trống?
Mẹ ơi!
Con … mẹ quá! Sao mẹ đi công tác lâu thế? Tối nào em Chi cũng khóc đòi mẹ. Con … em lắm. Chúng con rất mong mẹ về.
- Nhớ - ghét.
- Thương - nhớ.
- Nhớ - buồn.
- Nhớ - thương.
Câu 2: Điền động từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn dưới đây?
Đàn khướu làm tổ trong bụi nứa vừa … véo von, giờ đã im bặt. Buổi trưa dần qua. Trời bớt oi ả. Gió rừng lại nổi. Bầy khưới nhảy lách tách trên cành … sâu. Tiếng lá … trong gió.
- Hót - kêu - tìm.
- Kêu - bới - tìm.
- Hót - tìm - xào xạc.
- Tìm - kêu - vi vu.
Câu 3: Động từ nào dưới đây phù hợp với hoạt động trong tranh?
- Trèo đèo.
- Lội suối.
- Leo núi.
- Cắm cờ.
Câu 4: Điền động từ thích hợp vào chỗ trống dưới đây?
Ăn quả … người trồng cây.
- Nhớ.
- Yêu.
- Quý.
- Mong.
Câu 5: Động từ nào thích hợp với bức tranh dưới đây?
- Nghiêng ngả.
- Chao đảo.
- Đậu cành.
- Bay lượn.
III. VẬN DỤNG (03 CÂU)
Câu 1: Các từ sau thuộc nhóm từ nào?
Nấu cơm, rửa bát, quét nhà.
- Động từ chỉ hoạt động.
- Động từ chỉ trạng thái.
- Danh từ.
- Tính từ.
Câu 2: Các từ đã cho dưới đây thuộc nhóm từ loại từ nào? Từ thuộc từ loại với nó là?
Ghi chép, nhảy múa, bay lượn, đánh răng, giặt giũ
- Danh từ - Sách vở.
- Động từ chỉ hoạt động - Trồng cây.
- Động từ chỉ trạng thái - Lau sàn.
- Không có đáp án đúng.
Câu 3: Các từ sau thuộc nhóm từ nào?
Lau bảng, giặt giẻ, quét nhà, rửa bát
- Động từ chỉ hoạt động.
- Động từ chỉ trạng thái.
- Động từ hoạt động.
- Động từ trạng thái.
IV. VẬN DỤNG CAO (02 CÂU)
Câu 1: Từ “tưởng tượng” thuộc loại động từ trạng thái nào dưới đây?
- Động từ trạng thái chỉ tình cảm.
- Động từ trạng thái chỉ quan điểm, suy nghĩ.
- Động từ trạng thái sở hữu.
- Động từ trạng thái chỉ cảm nhận của giác quan.
Câu 2: Dưới đây đâu là động từ thể hiện tình cảm, cảm xúc?
- Khao khát.
- Sở hữu.
- Xứng đáng.
- Làm phiền.