A. TRẮC NGHIỆM
I. NHẬN BIẾT (05 CÂU)
Câu 1: Từ điển là gì?
- Từ điển là một cuốn sách giải thích tất tần tật thông tin về ngôn ngữ của loài người.
- Từ điển là nơi giải thích thông tin về ngôn ngữ của con người một cách dễ hiểu và khách quan nhất.
- Từ điển là nơi giải thích các từ mới về ngôn ngữ của con người.
- Từ điển là một cuốn sách giải thích thông tin về ngôn ngữ của con người một cách ngắn gọn và dễ hiểu.
Câu 2: Các bước để sử dụng từ điển là gì?
- Chọn từ điển thích hợp → Đọc hướng dẫn sử dụng → Đọc bảng chữ viết tắt → Tra từ cần tìm nghĩa.
- Chọn từ điển thích hợp → Tìm thông tin cần thiết → Tra cứu từ cần tìm nghĩa → Đọc bảng từ viết tắt.
- Tìm thông tin cần thiết → Đọc bảng từ viết tắt → Chọn từ điển thích hợp để tra cứu.
- Tìm thông tin cần thiết → Đọc hướng dẫn sử dụng → Chọn từ thích hợp để tra cứu.
Câu 3: Có mấy bước để tra nghĩa của từ cần tìm và đó là những bước nào?
- 2 bước. Bước 1 – Tìm trang có chữ cái đầu tiên của từ. Bước 2 – Dò từ trên xuống để tìm từ cần tra.
- 3 bước. Bước 1 – Tìm trang có chữ cái đầu tiên của từ. Bước 2 – Dò từ trên xuống theo thứ tự để tìm đến từ cần tra. Bước 3 – Đọc kĩ phần giải thích nghĩa của từ và chọn nghĩa phù hợp.
- 2 bước. Bước 1 – Tìm trang có chữ cái đầu tiên của từ. Bước 2 – Tìm từ cần tìm trong cái trang đó, nếu không tìm thấy thì sang trang khác tìm.
- 3 bước. Bước 1 – Dò từ trên xuống theo thứ tự chữ cái đầu tiên của từ. Bước 2 – Đọc kĩ phần giải thích nghĩa của từng từ. Bước 3 – Chọn nghĩa phù hợp.
Câu 4: Ý nào dưới đây nêu đúng công dụng của từ điển?
- Cung cấp thông tin về từ loại (danh từ, động từ, tính từ…).
- Cung cấp cách sử dụng từ thông qua các ví dụ.
- Giúp hiểu nghĩa của từ.
- Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 5: Phần hướng dẫn sử dụng từ điển cung cấp thông tin gì cho người dùng?
- Cách sắp xếp mục từ.
- Thông tin cần thiết.
- Cách viết tắt, kí hiệu.
- Tất cả các đáp án trên.
II. THÔNG HIỂU (05 CÂU)
Câu 1: Dựa vào từ điển tiếng Việt, tìm nghĩa của từ măng non?
- Măng non là hình ảnh ẩn dụ chỉ trẻ em mới lớn.
- Măng non là măng mới nhú, thường dùng để ví lứa tuổi thiếu niên nhi đồng.
- Măng non là một phần của cây tre.
- Măng non là một bộ phận thường mọc ở ngọn cây tre.
Câu 2: Bước đầu trong việc tìm nghĩa của từ măng non là gì?
- Tìm mục chữ M trong từ điển.
- Tìm từ viết tắt.
- Mở từ điển ra trực tiếp tìm từ măng non.
- Giở mục lục ra tìm.
Câu 3: Bước cuối cùng của việc tra từ điển là gì?
- Nhớ từ.
- Đọc nghĩa của từ.
- Đọc ví dụ để hiểu thêm ý nghĩa và cách dùng của từ.
- Tìm từ.
Câu 4: Khi tìm từ măng non thì tìm tiếng nào trước?
- Tiéng non.
- Cả hai tiếng măng non.
- Tiếng măng.
- Tìm chữ M.
Câu 5: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về công dụng của từ điển?
- Từ điển dạy ta cách nhớ từ.
- Thông qua từ điển ta có thể biết được nghĩa và cách sử dụng từ.
- Từ điển cung cấp thông tin về từ loại như danh từ, động từ, tính từ…
- Từ điển cung cấp cách sử dụng từ thông qua các ví dụ được ghi trong từ điển.
III. VẬN DỤNG (03 CÂU)
Câu 1: Dùng từ điển tìm nghĩa của từ thuần hậu?
- Dịu dàng.
- Chất phác, hiền hậu.
- Chung thủy.
- Trung thực.
Câu 2: Tìm nghĩa của từ hiền hòa?
- Không so đo nhỏ nhặt.
- Lành tính.
- Hiền dịu và ôn hòa.
- Nhã nhặn.
Câu 3: Ví dụ nào sau đây dùng được từ ấm no?
- Đầy đủ về vật chất, như đủ ăn, đủ mặc.
- Vừa ấm lòng lại vừa no bụng.
- Ấm áp, dịu êm.
- Ăn no ngủ kĩ.
IV. VẬN DỤNG CAO (02 CÂU)
Câu 1: Từ cheo leo được giải nghĩa trong từ điển là lắt lẻo, cao mà không vững, nhô ra xa một mình thuộc từ loại gì?
- Tính từ.
- Danh từ.
- Động từ.
- Hư từ.
Câu 2: Từ thu mang nghĩa loại cá biển to con, thịt dẽ có lớp đứng, bùi và ngon, gan được ép lấy dầu làm thuốc thuộc từ loại nào?
- Động từ.
- Tính từ.
- Danh từ.
- Hư từ.