Tải giáo án word dạy thêm toán lớp 8 chân trời sáng tạo

Giáo án dạy thêm toán lớp 8 chân trời sáng tạo có đủ cả năm. Đây là giáo án của sách đổi mới năm 2023-2024. Thầy cô xem trước để biết chất lượng giáo án. Giáo án tải về là giáo án word, chỉnh sửa được. Cách tải dễ dàng. Giáo án dạy thêm toán lớp 8 chân trời sáng tạo được hỗ trợ suốt quá trình năm học - nếu gặp lỗi: thiếu bài, lỗi chính tả...

Web tương tự: Kenhgiaovien.com - tech12h.com - Zalo hỗ trợ: nhấn vào đây

Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Tải giáo án word dạy thêm toán lớp 8 chân trời sáng tạo
Tải giáo án word dạy thêm toán lớp 8 chân trời sáng tạo
Tải giáo án word dạy thêm toán lớp 8 chân trời sáng tạo
Tải giáo án word dạy thêm toán lớp 8 chân trời sáng tạo
Tải giáo án word dạy thêm toán lớp 8 chân trời sáng tạo
Tải giáo án word dạy thêm toán lớp 8 chân trời sáng tạo
Tải giáo án word dạy thêm toán lớp 8 chân trời sáng tạo
Tải giáo án word dạy thêm toán lớp 8 chân trời sáng tạo

I. VỀ BỘ SÁCH TOÁN 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

  • TRẦN NAM DŨNG (Tổng Chủ biên)
  • TRẦN ĐỨC HUYÊN - NGUYỄN THÀNH ANH (đồng Chủ biên)
  • NGUYỄN CAM - NGUYỄN VĂN HIỂN
  • NGÔ HOÀNG LONG - HUỲNH NGỌC THANH

II. GIÁO ÁN ĐẦY ĐỦ CÁC BÀI TRONG CHƯƠNG TRÌNH

Danh sách các bài:

TOÁN 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO TẬP 1

PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ

Chương 1: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

  • Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến
  • Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến
  • Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
  • Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử
  • Bài 5. Phân thức đại số
  • Bài 6. Cộng, trừ phân thức
  • Bài 7. Nhân, chia phân thức
  • Bài tập cuối chương 1

PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

HÌNH HỌC TRỰC QUAN

Chương 2: CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN

  • Bài 1. Hình chóp tam giác đều - Hình chóp tứ giác đều
  • Bài 2. Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều
  • Bài tập cuối chương 2

HÌNH HỌC PHẲNG

Chương 3: ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP

  • Bài 1. Định lí Pythagore
  • Bài 2. Tứ giác
  • Bài 3. Hình thang - Hình thang cân
  • Bài 4. Hình bình hành- Hình thoi
  • Bài 5. Hình chữ nhật-Hình vuông
  • Bài tập cuối chương 3

Phần MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

Chương 4: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ

  • Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu
  • Bài 2. Lựa chọn dạng biểu đồ để biểu diễn dữ liệu
  • Bài 3. Phân tích dữ liệu
  • Bài tập cuối chương 4

HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM

  • Hoạt động 1. Dùng vật liệu tái chế gấp hộp quà tặng
  • Hoạt động 2. Làm tranh treo tường minh hoạ các loại hình tứ giác đặc biệt
  • Hoạt động 3. Thiết lập kế hoạch cho một mục tiêu tiết kiệm
  • Bảng giải thích thuật ngữ
  • Bảng tra cứu thuật ngữ

TOÁN 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO TẬP 2

Hướng dẫn sử dụng sách 

Lời nói đầu 

Phần SỐ VÀ ĐẠI SỐ 

Chương 5: HÀM SỐ VÀ ĐÔ THỊ 

  • Bài 1. Khái niệm hàm số 
  • Bài 2. Toạ độ của một điểm và đô thị của hàm số 
  • Bài 3. Hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) 
  • Bài 4. Hệ số góc của đường thẳng 
  • Bài tập cuối chương 5 

Chương 6: PHƯƠNG TRÌNH 

  • Bài 1. Phương trình bậc nhất một ẩn 
  • Bài 2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc nhất 
  • Bài tập cuối chương 6 

Phần HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 

HÌNH HỌC PHẲNG 

Chương 7: ĐỊNH LÍ THALES. 

  • Bài 1. Định lí Thales trong tam giác. 
  • Bài 2. Đường trung bình của tam giác 
  • Bài 3. Tinh chất đường phân giác của tam giác 
  • Bài tập cuối chương 7 

Chương 8: HÌNH ĐỒNG DẠNG 

  • Bài 1. Hai tam giác đồng dạng 
  • Bài 2. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác 
  • Bài 3. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông 
  • Bài 4. Hai hình đồng dạng 
  • Bài tập cuối chương 8

Phần MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 

Chương 9: MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT 

  • Bài 1. Mô tả xác suất bằng tỉ số 
  • Bài 2. Xác suất lí thuyết và xác suất thực nghiệm 
  • Bài tập cuối chương 9 

HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM 

  • Hoạt động 4. Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b bằng phần mềm GeoGebra 
  • Hoạt động 5. Dùng phương trình bậc nhất để tính nồng độ phần trăm của dung dịch. Thực hành pha chế dung dịch nước muối sinh lí 
  • Hoạt động 6. Ứng dụng định lí Thales để ước lượng tỉ lệ giữa chiều ngang và chiều dọc của một vật 

Bằng giải thích thuật ngữ 

Bảng tra cứu thuật ngữ

III. GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM TOÁN 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Ngày dạy: .../.../...

BÀI 4: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ

  1. MỤC TIÊU:
  2. Kiến thức:

Ôn lại và củng cố kiến thức về phân tích đa thức thành nhân tử thông qua luyện tập các phiếu bài tập:

  • Mô tả ba cách phân tích đa thức thành nhân tử: Đặt nhân tử chung, nhóm các hạng tử, sử dụng hằng đẳng thức.
  • Luyện tập, rèn luyện phân tích tích đa thức thành nhân tử sử dụng kết hợp linh hoạt ba cách trên.
  1. Năng lực
  2. a) Năng lực chung:
  • Năng lực tự chủ, tự học: Tự nhớ, củng cố lại kiến thức và hoàn thành các nhiệm vụ GV yêu cầu.
  • Năng lực giao tiếp, hợp tác: Phân công được nhiệm vụ trong nhóm, hỗ trợ, trao đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm hoàn thành nhiệm vụ được giao.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
  1. b) Năng lực riêng: Năng lực tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học; giải quyết vấn đề toán học.
  2. Phẩm chất
  • Có tinh thần trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao.
  • Bồi dưỡng, nâng cao ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.
  • Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm.
  • Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm bạn.
  • Tự tin trong việc tính toán; giải quyết bài tập chính xác.

 Phát triển tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.

  1. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phiếu học tập.

- Học sinh: Vở, nháp, bút, ôn tập lại các kiến thức về hằng đẳng thức và phân tích đa thức thành nhân tử

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

  1. KHỞI ĐỘNG
  2. a) Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho học sinh, tạo vấn đề vào chủ đề.
  3. b) Nội dung hoạt động: HS chơi trò chơi
  4. c) Sản phẩm học tập: Kết quả của HS
  5. d) Tổ chức hoạt động:

- GV chia lớp thành 4 nhóm tương ứng với 4 tổ, yêu cầu các nhóm tự lấy ví dụ đa thức có sử dụng 1 trong 3 cách phân tích đa thức thành nhân tử: Đặt nhân tử chung, nhóm các hạng tử, sử dụng hằng đẳng thức.

Sau 3 phút hoàn thành, đội nào nhanh và chính xác nhất, đội đó giành chiến thắng.

- Sau khi chơi trò chơi xong, GV dẫn dắt HS vào buổi học, củng cố kiến thức.

  1. HỆ THỐNG LẠI KIẾN THỨC
  2. CỦNG CỐ PHẦN LÝ THUYẾT
  3. a. Mục tiêu: HS nhắc và nắm rõ phần lý thuyết các dạng toán của bài “Phân tích đa thức thành nhân tử”. Từ đó có thể áp dụng giải toán một cách dễ dàng.
  4. b. Nội dung hoạt động: HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
  5. c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
  6. d. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

DỰ KIẾN SẢN PHẨM

*Chuyển giao nhiệm vụ

- GV đặt câu hỏi và cùng HS nhắc lại kiến thức phần lí thuyết cần ghi nhớ trong bài “Phân tích đa thức thành nhân tử” trước khi thực hiện các phiếu bài tập.

* Thực hiện nhiệm vụ:

- HS tiếp nhận nhiệm vụ, ghi nhớ lại kiến thức, trả lời câu hỏi.

* Báo cáo kết quả: đại diện một số HS đứng tại chỗ trình bày kết quả.

* Nhận xét đánh giá: GV đưa ra nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.

 

1. Phương pháp đặt nhân tử chung

- Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đã cho thành một tích của những đa thức. Mỗi đa thức này gọi là một nhân tử của đa thức đã cho.

- PP đặt nhân tử chug: tách các hạng tử của đa thức thành tích các nhân tử sao cho giữa các hạng tử xuất hiện nhân tử chung.

 

2. Phương pháp sử dụng hằng đẳng thức

- Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ theo chiều biến đổi từ vế này sang vế kia là một tích của các nhân tử, hoặc luỹ thừa của một đa thức đơn giản hơn:

phương pháp dùng hằng đẳng thức sau đây:

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Phương pháp nhóm hạng tử

- Sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng, ta kết hợp những hạng tử của đa thức thành các nhóm thích hợp, rồi áp dụng các phương pháp khác để phân tích thành nhân tử đối với từng nhóm.

 

 

  1. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
  2. a. Mục tiêu: Dựa vào lý thuyết, HS vận dụng vào giải toán thông qua các phiếu học tập.
  3. b. Nội dung hoạt động: HS thảo luận nhóm, hoàn thành phiếu bài tập
  4. c. Sản phẩm học tập: Kết quả thực hiện của HS
  5. d. Tổ chức thực hiện:

*Nhiệm vụ 1: GV phát phiếu bài tập, nêu phương pháp giải, cho học sinh làm bài theo cá nhân, sau đó thảo luận cặp đôi trao đổi lại đáp án.

 

Dạng 1: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung

* Phương pháp giải:

- Chọn nhân tử chung gồm:

·      Hệ số là ƯCLN của các hệ số

·      Phần biết gồm tất cả các biến chung, mỗi biến lấy với số mũ nhỏ nhất của nó trong các hạng tử.

- Viết các nhân tử còn lại của mỗi số hạng vào trong dấu ngoặc.

 

 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1

Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a)                                              d)

b)                 e)

c)                       h)

Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a)                                                                                 b)

c)                                                                                  d)                                             

e)

f)

Bài 3. Tính hợp lý

a)                                      e)

b)                                             f)

c)                                 

                                                                                

Bài 4. Tính giá trị biểu thức

             tại    và  

            tại    và 

          tại và          

            tại     và 

Bài 5. Tìm x, biết:

a)               

b)                                                   

c)   

d)   d)

 

 

- HS suy nghĩ, tìm ra câu trả lời; sau đó thảo luận bạn cùng bàn, kiểm tra chéo.

- GV thu phiếu bài tập, cùng cả lớp chữa bài, đưa ra đáp án:

Gợi ý đáp án:

DẠNG 1

Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x.(x2 + 3)                                   

b)

= 5(x+2y). (1 – 3x)

c)  

=  (x-y).(3-5x)                 

d)

= 2.(x + 2y – 3z)

e)

=  -3xy (x + 3y – 4)

h)

= 3a (ay – 2ay + 4)

= 3a.(4-ay)

Bài 2.

a)

=

= (x-2).(4x-4+y)                                                      

b)

=  

c)

 (x+1) . (-5x3+1)                                                   

d)

=

= (x+y). (xy – 2)    

e)

= 2a. (x3 + 3x2 + 3x + 1)

= 2a.(x+1)3                                                              

f)

= x3 .  

Bài 3.

a)

= 20,9.(75 + 25)

= 20,9.100

= 2 090

b)

= 32. (93 + 7)

= 32.100 = 3200

c)

=  98,8 .199 – 99.98,8                                              

= 98,8 .(199 – 99)

= 98,8 . 100

= 9880

d)

= 12,7 . (85 + 15)

= 12,7 . 100

= 1 270

                                                                                

e)

= 8,4 .84,5 + 8,4 . 15,5

= 8,4 . (84,5 + 15,5)

= 8,4 .100

= 840                                                                       

                                                                                

Bài 4.

+  

= x(y-1). (x – 5)

 tại    và    thay vào A ta được:

A =  -20.(1001 – 1). (-20 – 5)

= 500 000

=  ( -1)

=  (y-1). (y+1)

tại    và   thay vào B ta được:

B = (92 - 80 – 1) . (-80 – 1) . (-80 + 1) = 0

+  = (b+3). (a-b)

tại và thay vào C ta được:

C  = (1997 + 3). (2003 – 1997) = 2000. 6 = 12000

+   =  = (x+y)2.(x-y)

  Tại   và   thay vào D ta được:

D = (-2017 + 2017)2.(-2017-2017) = 0

Bài 5. Tìm x, biết:

a)

8x(x-2023)-2(x – 2023) = 0

2(4x-1).(x-2023) =  0

4x -1 = 0 hay x – 2023 = 0

 x =  hay x = 2023                                               

b)

.  = 0

 x = 0 hoặc x = -2                                                 

c)

(7-x) . (1 – 14 + 2x) = 0

 x = 7 hay x =

d)

 = 0

(x-2).(  +2) = 0

 x = 2

Tải giáo án word dạy thêm toán lớp 8 chân trời sáng tạo

Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác


Từ khóa tìm kiếm: giáo án lớp 8 sách mới, giáo án dạy thêm toán 8 chân trời sáng tạo, giáo án dạy thêm toán 8 chân trời sáng tạo , giáo án toán 8 ctst

Giáo án lớp 8


Copyright @2024 - Designed by baivan.net

Chat hỗ trợ
Chat ngay