A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số "Chín mươi triệu ba trăm linh hai nghìn hai trăm hai mươi" viết là?
A. 90 302 220. B. 93 302 202.
C. 93 032 200. D. 90 202 320.
Câu 2. Làm tròn số 2 742 985 đến hàng trăm nghìn ta được số:
A. 2 740 000. B. 2 700 000. C. 2 745 000. D. 2 750 000.
Câu 3. Góc được tạo bởi kim giờ và kim phút trong hình dưới đây là góc gì?
A. Góc nhọn. B. Góc vuông. C. Góc tù. D. Góc bẹt.
Câu 4. Hình ảnh nào trong thực tế cho em liên tưởng đến hai đường thẳng song song?
A. Các bậc thang. B. Cây thánh giá.
C. Trần nhà và tường nhà. D. Kim giờ và kim phút chỉ lúc 3 giờ.
Câu 5. Hình ảnh nào trong thực tế cho em liên tưởng đến hai đường thẳng vuông góc?
A. Bầu trời và mặt đất. B. Đường ray xe lửa.
C. Kim giờ và kim phút chỉ lúc 9 giờ. D. Trần nhà và nền nhà.
Câu 6. Em được sinh ra ở thế kỉ nào?
A. Thế kỉ XX. B. Thế kỉ XXI. C. Thế kỉ XXII. D. Thế kỉ XXIII.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
34 876 + 10 920. | 84 873 – 38 082. | 10 913 24. | 86 345 : 80. |
Câu 2. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức m-187+n, với:
a) m = 348 và n =156. b) m = 653 và n = 398.
Câu 3. (1,5 điểm) Cho hình sau:
a) Gọi tên các cặp cạnh vuông góc với nhau.
b) Gọi tên cặp cạnh song song với nhau.
c) Hình đã cho có bao nhiêu góc nhọn, bao nhiêu góc tù?
Câu 4. (1,5 điểm) Tổng số tuổi của ông và cháu là 72 tuổi. Cách đây 4 năm, ông hơn cháu 56 tuổi. Hỏi hiện nay ông bao nhiêu tuổi, cháu bao nhiêu tuổi?
Câu 5. (1 điểm). Người ta đóng gói 3500 bút chì vào các hộp, mỗi hộp 12 cái bút chì. Hỏi đóng gói được nhiều nhất bao nhiêu hộp bút chì và còn dư mấy cái bút chì?
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 - A | 2 - B | 3 - B | 4 - A | 5 - C | 6 - B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2 điểm) | a) b)
c)
d)
|
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ |
Câu 2 (1 điểm) | a) m-187+n=348-187+156=317 b) m-187+n=653-187+398=864 | 0,5đ 0,5đ |
Câu 3 (1,5 điểm) | a) Các cặp cạnh vuông góc với nhau là: AB và AD, AD và DC. b) Cặp cạnh song song với nhau là: AB và DC. c) Tứ giác ABCD có 1 góc nhọn và 1 góc tù. | 0,5đ 0,5đ 0,5đ |
Câu 4 (1,5 điểm) | Tuổi của ông hiện nay là: (72+56):2=64 (tuổi) Tuổi của cháu hiện nay là: 72-64=8 (tuổi) Đáp số: Ông 64 tuổi; cháu 8 tuổi. |
0,75đ
0,75đ
|
Câu 5 (1 điểm) | Đóng gói được nhiều nhất số tá bút chì và còn thừa số bút chì là: 3500 : 12 = 291 dư 8(cái) Đáp số: 291 dư 8 cái bút chì | 1đ |
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
SÔ TỰ NHIÊN | Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn. | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||
Giây. Thế kỉ | 1 | 0,5 | ||||||||
Góc nhọn, góc tù, góc bẹt. | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song. | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN | Phép cộng, phép trừ. Các tính chất | 2 | 2 | 1 | ||||||
Tìm số trung bình cộng | ||||||||||
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. | 1 | 1 | 1,5 | |||||||
Nhân với số có một chữ số, hai chữ số. Các tính chất. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Chia cho số có một chữ số, hai chữ số. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Biểu thức có chứa chữ | 2 | 2 | 1 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 1 | 5 | 9 | 1 | 6 | 5 |
10 điểm | |||
Điểm số | 0,5 | 2,5 | 6 | 1 | 3 | 7 | ||||
Tổng số điểm | 0,5 điểm 5% | 8,5 điểm 85% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % |
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||||||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | ||||||||
SỐ TỰ NHIÊN | |||||||||||
Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên. | Nhận biết | - Đọc số tự nhiên trong hệ thập phân. - Chỉ ra vị trí của chữ số trong một số. - Phân tích cấu tạo số. - Sắp xếp các số tự nhiên và làm tròn theo yêu cầu. | 1 | C1
| |||||||
Làm tròn số đến hàng trăm nghìn. | Kết nối | - Làm tròn số tự nhiên đến hàng trăm nghìn. | 1 | C2 | |||||||
Giây. Thế kỉ | Kết nối | - Liên hệ năm mình sinh ra thuộc thế kỉ nào. | 1 | C6 | |||||||
Góc nhọn, góc tù, góc bẹt. | Kết nối | - Nhận biết loại góc được tạo bởi kim giờ và kim phút. - Nhớ và nhận dạng đặc điểm của góc nhọn, góc tù, góc bẹt. | 1 | 1 | C3c | C3 | |||||
Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc. | Kết nối | - Liên hệ đến hình ảnh hai đường thẳng vuông góc trong thực tế.
| 1 | 1 | C3a | C5 | |||||
Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song. | Kết nối | - Liên hệ đến hình ảnh hai đường thẳng song song trong thực tế.
| 1 | 1 | C3b | C4 | |||||
Phép cộng, phép trừ. Các tính chất | Kết nối | Thực hiện được các phép cộng, trừ các số tự nhiên có nhiều chữ số. | 2 | C1a,b | |||||||
Tìm số trung bình cộng | Kết nối | Áp dụng tính được số trung bình cộng của hai hay nhiều số. | |||||||||
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. | Vận dụng | - Vận dụng giải bài toán thực tế tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó. | 1 | C4 | |||||||
Nhân với số có một chữ số, hai chữ số. Các tính chất. | Kết nối | - Thực hiện được phép nhân với số có hai chữ số. | 1 | C1c | |||||||
Chia cho số có một chữ số, hai chữ số. | Vận dụng | - Thực hiện được phép chia cho số có nhiều chữ số | 1 | C1d | |||||||
Biểu thức có chứa chữ | Kết nối | - Áp dụng giải quyết bài toán thực tế. | 2 | C2a,b |