A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Làm tròn số 34 763 đến hàng nghìn được số
A. 34 800
B. 35 000
C. 34 770
D. 36 100
Câu 2. Số chỉ nhiệt độ trên nhiệt kế sau (theo oC) khoảng
A. 20oC
B. 30oC
C. 40oC
D. 50oC
Câu 3. Số cây các học sinh của một trường tiểu học trồng được trong tuần lễ trồng cây được ghi lại như sau
Thứ Hai | |
Thứ Ba | |
Thứ Tư | |
Thứ Năm | |
Thứ Sáu | Biết: = 4 cây |
Các học sinh trồng được bao nhiêu cây trong ngày thứ Hai?
A. 12 cây
B. 20 cây
C. 24 cây
D. 28 cây
Câu 4. Viết số: một trăm ba mươi nghìn
A. 31 000
B. 13 000
C. 310 000
D. 130 000
Câu 5. Số 123 456 789 đọc là
A. Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín.
B. Một trăm hai ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín.
C. Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín.
D. Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám chín.
Câu 6. Số thích hợp cho .?. là
98 .?.78 354 > 98 789 356
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 7. Làm tròn số 34 420 732 đến hàng trăm nghìn, ta được
A. 34 420 000
B. 34 420 200
C. 34 400 000
D. 34 000 000
Câu 8. Ba số tự nhiên liên tiếp là
A. 24, 26, 28
B. 70, 60, 50
C. 99, 100, 101
D. 123, 134, 145
Câu 9. Sắp xếp các số 150 053 772; 23 834 000; 135 763 298; 210 461 824 theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 150 053 772; 23 834 000; 135 763 298; 210 461 824.
B. 23 834 000; 135 763 298; 150 053 772; 210 461 824.
C. 210 461 824; 23 834 000; 150 053 772; 135 763 298.
D. 210 461 824; 150 053 772; 135 763 298; 23 834 000.
Câu 10. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là
4 tấn 3 tạ 9 yến = ….. kg
A. 3 490
B. 439
C. 4 309
D. 4 390
Câu 11. Trong một cuộc thi chạy 100m, bạn Nam chạy hết 13 phút và bạn Phong chạy hết 12 phút. Trong hai bạn, bạn ..(1).. chạy nhanh hơn và nhanh hơn ..(2).. giây.
Đáp án thích hợp cần điền vào chỗ chấm ..(1).. và ..(2).. lần lượt là
A. 5; Phong
B. Phong; 5
C. Nam; 10
D. 10; Nam
Câu 12. Từ năm 401 đến năm 500 là thế kỉ nào?
A. Thế kỷ V
B. Thế kỷ VII
C. Thế kỷ VI
D. Thế kỷ VIII
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Giải bài toán sau
a) Mua 3 quả táo hết 24 000 đồng. Hỏi mua 5 quả táo hết bao nhiêu tiền?
b) Hoa mua 1 kg sườn hết 150 000; 1 kg thịt bò hết 265 000. Hỏi Hoa đã tiêu hết bao nhiêu tiền?
Câu 2 (1 điểm) Cho hình dưới đây
a) Cạnh AD vuông góc với những cạnh nào?
b) Cạnh AD song song với những cạnh nào?
Câu 3 (1 điểm) Cho hình vẽ dưới đây
a) Trong hình có bao nhiêu góc tù? Kể tên các góc tù có trong hình?
b) Dùng thước đo góc xác định số đo của góc đỉnh B cạnh BA, BC.
Câu 4. (1 điểm) Số?
a) Tính bằng cách thuận tiện: 53 + 156 + 47
b) Tìm số trung bình cộng của 15, 22, 39 và 16.
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
B | A | C | D | A | A |
Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
C | C | B | D | C | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) | a) Giá tiền 1 quả táo là : 24 000 : 3 = 8 000 (đồng) Mua 5 quả táo hết số tiền là : 8 000 x 5 = 40 000 (đồng) Đáp số : 40 000 đồng. b) Hoa đã tiêu hết số tiền là : 150 000 + 265 000 = 415 000 (đồng) Đáp số : 415 000 đồng. |
0,5đ
0,5đ
|
Câu 2 (1 điểm) | a) Cạnh AD vuông góc với các cạnh AB và DC b) Cạnh AD song song với cạnh BC | 0,5đ 0,5đ |
Câu 3 (1 điểm) | a) Trong hình có 1 góc tù là: + Góc bẹt đỉnh D; cạnh DA và DC. b) Số đo của góc đỉnh B cạnh BA, BC là 90o. | 0,5đ
0,5đ |
Câu 4 (1 điểm) | a) 53 + 156 + 47= (53 + 47) + 156 = 100 + 156 = 256 b) Số trung bình cộng của 15, 22, 39 và 16 là: (15 + 22 + 39 + 16) : 4 = 23 | 0,5đ
0,5đ
|
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
SỐ TỰ NHIÊN
| Bài 1. Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 |
1
| 1 | 0,5 | ||||||
Bài 2. Ôn tập về hình học và đo lường | 1
| 1 | 0,5 | |||||||
Bài 3. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 4 - 5. Các số trong phạm vi 1 000 000 |
1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 6 – 7. Các số có nhiều chữ số |
1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 9. So sánh các số có nhiều chữ số |
1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 10. Làm tròn đến hàng trăm nghìn |
1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 12. Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên |
1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 13. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 14. Yến, tạ, tấn | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 15. Giây | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 16. Thế kỉ | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 17. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị | 1 ý | 1 ý | 0,5 | |||||||
Bài 19. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | 1 ý | 1 ý | 0,5 | |||||||
Bài 20. Đơn vị đo góc. Độ (o) | 1 ý | 1 ý | 0,5 | |||||||
Bài 21. Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc | 1 ý | 1 ý | 0,5 | |||||||
Bài 22. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song | 1 ý | 1 ý | 0,5 | |||||||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN | Bài 26. Phép cộng, phép trừ | 1 ý | 1 ý | 0,5 | ||||||
Bài 27. Các tính chất của phép cộng | 1 ý | 1 ý | 0,5 | |||||||
Bài 28. Tìm số trung bình cộng | 1 ý | 1 ý | 0,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 3 | 1,5 | 3 | 0,5 | 12 | 4 |
10 điểm | |
Điểm số | 3,0 | 2,0 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 0,5 | 6 | 4 | ||
Tổng số điểm | 5,0 điểm 50% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 10 điểm 100 % |
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
SỐ TỰ NHIÊN | 2,5 | 12 | ||||
Bài 1. Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 | Nhận biết
| - Làm tròn số đến hàng nghìn. | 1 | C1 | ||
Bài 2. Ôn tập về hình học và đo lường | Nhận biết | - Đọc được nhiệt độ ghi trên nhiệt kế. | 1 | C2 | ||
Bài 3. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất | Kết nối | - Xác định được số cây học sinh trồng dựa vào hình minh họa. | 1 | C3 | ||
Bài 4 - 5. Các số trong phạm vi 1 000 000 | Nhận biết | - Viết được số dựa vào cách đọc. | 1 | C4 | ||
Bài 6 – 7. Các số có nhiều chữ số | Nhận biết | - Đọc được số đã cho. | 1 | C5 | ||
Bài 9. So sánh các số có nhiều chữ số | Kết nối | - Tìm được số phù hợp với biểu thức so sánh. | 1 | C6
| ||
Bài 10. Làm tròn đến hàng trăm nghìn | Nhận biết | - Làm tròn số đã cho đến hàng trăm nghìn. | 1 | C7 | ||
Bài 12. Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên | Nhận biết | - Nhận biết được ba số tự nhiên liên tiếp | 1 | C8 | ||
Bài 13. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân | Vận dụng | - So sánh để sắp xếp được các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn. | 1 | C9 | ||
Bài 14. Yến, tạ, tấn | Vận dụng | - Đổi đơn vị sang kg. | 1 | C10 | ||
Bài 15. Giây | Vận dụng | - Xác định được ai chạy nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu giây. | 1 | C11 | ||
Bài 16. Thế kỉ | Kết nối | - Xác định được năm đã cho thuộc thế kỉ bao nhiêu. | 1 | C12 | ||
Bài 17. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị | Vận dụng | - Giải được bài toán liên quan đến rút về đơn vị | 1 ý | C1a | ||
Bài 19. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | Nhận biết | - Xác định được số góc tù và kể tên các góc tù đó dựa vào hình cho sẵn. | 1 ý | C3a | ||
Bài 20. Đơn vị đo góc. Độ (o) | Nhận biết | - Sử dụng thước đo góc để xác định số đo của một góc dựa vào hình cho sẵn | 1 ý | C3b | ||
Bài 21. Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc | Nhận biết | - Dựa vào hình cho sẵn chỉ ra được các cạnh vuông góc với cạnh AD. | 1 ý | C2a | ||
Bài 22. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song | Nhận biết | - Dựa vào hình cho sẵn chỉ ra được các cạnh song song với cạnh AD. | 1 ý | C2b | ||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN | 1,5 | 0 | ||||
Bài 26. Phép cộng, phép trừ | Kết nối | - Áp dụng được phép cộng số có nhiều chữ số trong bài toán có lời văn. | 1 ý | C1b | ||
Bài 27. Các tính chất của phép cộng | Kết nối | - Áp dụng được tính chất của phép cộng để tính một cách thuận tiện. | 1 ý | C4a | ||
Bài 28. Tìm số trung bình cộng | Kết nối | - Áp dụng được kiến thức đã học để tìm số trung bình cộng. | 1 ý | C4b |