Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 32: Nhân với số có hai chữ số

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 4 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 32: Nhân với số có hai chữ số. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 32. NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ

 

  1. TRẮC NGHIỆM

  2. NHẬN BIẾT (12 CÂU)

Câu 1: Quy tắc nhân một số với số có hai chữ số là?

  1. Nhân theo thứ tự từ trái sang phải
  2. Nhân theo thứ tự từ phải sang trái
  3. Nhân theo thứ tự từ số bé đến số lớn
  4. Nhân theo thứ tự từ số lớn đến số bé

 

Câu 2: Trong phép tính nhân một số với số có hai chữ số ta có mấy tích riêng?

  1. 3
  2. 0
  3. 1
  4. 2

 

Cho phép tính sau đây và trả lời câu hỏi từ câu 3 đến câu 6

123 x 11

Câu 3: Tích riêng thứ nhất là?

  1. 123
  2. 111
  3. 222
  4. 333

Câu 4: Tích riêng thứ hai là?

  1. 333
  2. 222
  3. 111
  4. 123

Câu 5: Phép đặt tính nào đúng với phép tính trên?

C.

         

Câu 6: Kết quả của phép nhân trên là?

  1. A. 1335
  2. 1353
  3. 1553
  4. 1355

 

Câu 7: Thông nói “Trong phép nhân với số có hai chữ số thì tích riêng thứ hai luôn lớn hơn tích riêng thứ nhất”. Điều này đúng hay sai?

  1. Hoàn toàn sai
  2. Phép nhân không có tích riêng
  3. Hoàn toàn đúng
  4. Không thể trả lời được

 

Câu 8: Tích riêng thứ nhất của phép tính 236 x 12 là?

  1. 236
  2. 472
  3. 2832
  4. 2382

Câu 9: Tích riêng thứ hai cảu phép tính 144 x 15 là?

  1. 2610
  2. 2160
  3. 720
  4. 144

 

Câu 10: Kết quả của phép tính 203 x 13 là?

  1. 2639
  2. 2693
  3. 2396
  4. 2963

Câu 11: Sau khi có hai tích riêng thứ nhất và thứ hai ta làm gì để có kết quả?

  1. Trừ chúng cho nhau
  2. Cộng chúng lại
  3. Nhân chúng với nhau
  4. Chia chúng cho nhau

 

Câu 12: Kết quả của phép nhân 11 x 11 là?

  1. 121
  2. 1111
  3. 22
  4. 1212

 

  1. THÔNG HIỂU (7 CÂU)

Câu 1: Kết quả của phép nhân 12 × 21 = ... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là?

  1. 225
  2. 252
  3. 255
  4. 522

Câu 2: Tìm phép tính có giá trị lớn nhất trong các phép tính sau?

  1. 48 × 12
  2. 42 × 18
  3. 24 × 18
  4. 81 × 24

 

Câu 3: Tìm y biết y : 11 = 999

  1. 10 989
  2. 10 998
  3. 10 889
  4. 10 898

 

Câu 4: Cho phép tính sau, kết quả của nó đúng hay sai?

35 x 14 = 175

  1. Sai, phải bằng 177
  2. Sai, phải bằng 490
  3. Đã đúng
  4. Không trả lời được

 

Câu 5: Giá trị của biểu thức 456 192 – 9 437 × 42 là?

  1. 59 383
  2. 59 388
  3. 59 838
  4. 59 883

 

Câu 6: Tìm x biết, x : 53 = 2552 + 4079

  1. 351 443
  2. 315 443
  3. 315 444
  4. 315 434

 

Câu 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?

135 689 - (5 145- 2 417) × 29 ... 1 387 × 43 + 155 × 18

  1. =
  2. Không so sánh được

 

  1. VẬN DỤNG (7 CÂU)

Câu 1: Một bộ truyện tranh 24 quyển biết giá của mỗi quyển là 36.000 đồng. Hỏi bộ truyện tranh đó bao nhiêu tiền?

  1. 864 000 đồng
  2. 866 000 đồng
  3. 874 000 đồng
  4. 876 000 đồng

 

Câu 2: Nông trường A, đẩy mạnh tăng gia sản xuất biết đợt 1 gồm 12 ngày mỗi ngày trồng được 675 cây cao su. Đợt 2 là 16 ngày mỗi ngày trồng được thêm 826 cây. Hỏi sau 2 đợt đó, nông trường trồng được tất cả bao nhiêu cây cao su?

  1. 21 361 cây cao su
  2. 21 136 cây cao su
  3. 21 316 cây cao su
  4. 21 613 cây cao su

 

Câu 3: Một trường học A có tất cả 22 lớp, 16 lớp có sĩ số là 38 học sinh, 6 lớp có sĩ số 42 học sinh. Hỏi trường học A có tất cả bao nhiêu học sinh?

  1. 860 học sinh
  2. 850 học sinh
  3. 840 học sinh
  4. 830 học sinh

 

Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 162cm, chiều rộng là 34cm. Vậy diện tích hình chữ nhật đó là bao nhiêu?

  1. 1 859cm2
  2. 1 589cm2
  3. 1 958cm2
  4. 1 598cm2

 

Câu 5: Phòng họp số 1 có 15 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 11 người ngồi. Phòng họp số 2 có 16 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 9 người ngồi. Hỏi cả hai phòng họp có bao nhiêu người?

  1. 339
  2. 309
  3. 390
  4. 319

 

Câu 6: Khối lớp 3 xếp thành 14 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Khối lớp 4 xếp thành 15 hàng, mỗi hàng 11 học sinh. Khối lớp 5 xếp thành 16 hàng, mỗi hàng cũng có 11 học sinh. Hỏi cả ba khối lớp có tất cả …. học sinh? Điền vào chỗ chấm.

  1. 496
  2. 499
  3. 495
  4. 498

 

Câu 7: Một trường học có 15 lớp, mỗi lớp có 28 học sinh và 8 lớp, mỗi lớp có 33 học sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?

  1. 668 học sinh
  2. 648 học sinh
  3. 688 học sinh
  4. 684 học sinh

 

  1. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)

Câu 1: Thủy và Huyền cùng thi gấp hạc thử thách 30 ngày. Biết 5 ngày đầu mỗi ngày Thủy gấp được 72 con và Huyền gấp hơn Thủy 7 con, 25 ngày tiếp theo mỗi ngày Huyền và Thủy gấp được 56 con. Hỏi tổng số hạc mà Thủy và Huyền đã gấp bao nhiêu con?

  1. 3655 (con)
  2. 3555 (con)
  3. 3565 (con)
  4. 3556 (con)

 

Câu 2: Cho hai số tự nhiên biết rằng trung bình cộng của hai số đó là 122 và số lớn hơn số bé 48 đơn vị. Vậy tích của hai số đó là?

  1. 14 083
  2. 14 038
  3. 14 308
  4. 14 380

--------------- Còn tiếp ---------------

Đáp án trắc nghiệm

Xem đáp án
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm toán 4 cánh diều, bộ trắc nghiệm toán 4 cánh diều, trắc nghiệm toán 4 cánh diều Bài 32: Nhân với số có hai chữ số

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 4 Cánh diều


Copyright @2024 - Designed by baivan.net