Đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 4 cánh diều (đề tham khảo số 5)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 4 cánh diều (đề tham khảo số 5). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN 4 CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số nào dưới đây thỏa mãn các điều kiện?

- Gồm các chữ số khác nhau;

- Không chứa chữ số 0 ở lớp đơn vị;

- Chứa chữ số 5 ở lớp nghìn.

A. 500 374. B. 207 495. C. 371 905. D. 405 239.

Câu 2. Góc nhọn có trong hình là:

A. Góc đỉnh A. B. Góc đỉnh B. C. Góc đỉnh C. D. Góc đỉnh D.

Câu 3. Hai cạnh đối nhau của mặt bàn là hình ảnh thực tế của: 

A. Hai đường thẳng vuông góc. B. Hai đường thẳng song song.

C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Hai đường thẳng chéo nhau.

Câu 4. Con bê cân nặng 1 tạ 40 kg. Con bò nặng hơn con bê là 220 kg. Hỏi con bò và con bê nặng tất cả bao nhiêu ki-lô-gam?

A. 360 kg. B. 500 kg. C. 650 kg. D. 400 kg.

Câu 5. Năm 2023 thuộc vào thế kỉ bao nhiêu?

A. XX.       B. XXI. C. XXII.         D. XXIII.

Câu 6. Trung bình cộng của số chẵn lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có hai chữ số là:

A. 998.                        B. 504.                   C. 999.                            D.1010.

B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính

a) 293 831 + 613 221. b) 907 322 - 281 322.

c) 2057 x 53.                           d) 28905 : 123.

Câu 2. (1,5 điểm) 

1) Tính bằng cách thuận tiện:

a) 307×17-25-307× 7.   b) 4923 :7.

2) Tính giá trị của biểu thức 2×m+p :n-77 với m=81, n=25, p=375.

Câu 3. (1,5 điểm) Dùng ê-ke kiểm tra góc vuông rồi ghi tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau trong hình dưới đây (theo mẫu).

Mẫu: AB và AH;

Câu 4. (1,5 điểm) Có hai xe tải chở tổng cộng 10 tấn 5 tạ hàng. Biết xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 1 tấn 5 tạ hàng. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu ki – lô – gam hàng?

Câu 5. (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:

725 : 25 + 525 : 25.

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TOÁN 4 CÁNH DIỀU CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.  

1 - D

2 - B

3 - B

4 - B

5 - B

6 - B

 

B. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1 (1 điểm)

a) 293 831 + 613 221 =  907 052 

b) 907 322 – 281 322 =  626 000

c) 2057 x  53 = 109 021   

d) 28905  : 123 = 235

 

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

Câu 2 

(1,5 điểm)

1)

a) 307×17–25–307× 7   

=307×(17-7)–25 =307×10–25 =3070–25 =3045  

b)49 ×23:7

=49:7×23 =7×23 =161 

2)

 2×m+p :n-77 với m=81, n=25, p=375

=2×81+375 :25-77

=162+15-77

=177-77

=100.

 

 

 

 

0,5đ

 

 

 

 

0,5đ

Câu 3 

(1,5 điểm) 

 

+ AB và AH

+ AH và HD 

+ AH và HK

+ AH và HC

+ AH và DC

+ AH và DK

+ BA và BK

+ BK và KC

+ BK và KH

+ BK và KD

+ BK và DC

+ BK và HC

 

1,5 đ

Câu 4 

(1,5 điểm)

Đổi 10 tấn 5 tạ = 105 tạ; 1 tấn 5 tạ = 15 tạ

Xe thứ hai chở được số ki – lô – gam hàng là:

(105-15):2=45 (tạ) = 4500 (kg)

Xe thứ nhất chở được số ki – lô – gam hàng là:

45 + 15 = 60 (tạ) = 6000 (kg)

Đáp số: xe thứ nhất 6000kg; xe thứ hai 4500kg

 

 

 

0,5 đ

 

 

0,5 đ

0,5 đ

Câu 5.

(0,5 điểm)

725 : 25 + 525 : 25 =(725+525):25 =1250:25 =50 

 

 

0,5 đ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 4 CÁNH DIỀU CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024) 

MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG 

KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

SÔ TỰ NHIÊN

Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn.

1

     

1

 

0,5

Tấn, tạ, yến

  

1

   

1

 

0,5

Giây.  Thế kỉ

  

1

   

1

 

0,5

Góc nhọn, góc tù, góc bẹt.

1

1

    

1

1

2,0

Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song.

  

1

   

1

 

0,5

CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN

Phép cộng, phép trừ. Các tính chất

   

2

   

2

1

Tìm số trung bình cộng

  

1

      

Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.

     

1

 

1

1,5

Nhân với số có một chữ số, hai chữ số. Các tính chất.

   

1

  

1

 

0,5

Chia cho số có một chữ số, hai chữ số.

   

1

  

1

 

0,5

Ôn tập chung

     

4

 

4

2

Biểu thức có chứa chữ

         

Tổng số câu TN/TL

2

1,5

4

4

 

5

6

8

 

10 điểm

Điểm số

1,0

1,5

2,0

2,0

 

3,5

3

7

Tổng số điểm

2,5 điểm

25%

4,0 điểm

50%

3,5 điểm

35%

10 điểm

100 %

 

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 4 CÁNH DIỀU CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024) 

MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU

 

Nội dung

 

Mức độ

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

 

TN 

SỐ TỰ NHIÊN

    

Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên. 

Nhận biết

- Đọc số tự nhiên trong hệ thập phân.

- Chỉ ra vị trí của chữ số trong một số.

- Phân tích cấu tạo số.

- Sắp xếp các số tự nhiên và làm tròn theo yêu cầu.

 

1

 

C1

 

Làm tròn số đến hàng trăm nghìn.

Kết nối

- Làm tròn số tự nhiên đến hàng trăm nghìn.

    

Tấn, tạ, yến

Kết nối

Thực hiện các phép tính với đơn vị đo khối lượng

 

1

 

C4

Giây.  Thế kỉ

Kết nối

- Liên hệ năm mình sinh ra thuộc thế kỉ nào.

 

1

 

C5

Góc nhọn, góc tù, góc bẹt.

Nhận biết

- Nhớ và nhận dạng đặc điểm của góc nhọn, góc tù, góc bẹt.

1

1

C3

C2

Kết nối

- Nhận biết loại góc được tạo bởi kim giờ và kim phút.

 

    

Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc. 

Kết nối

- Liên hệ đến hình ảnh hai đường thẳng vuông góc trong thực tế.

 

 

1

 

C3

Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song.

Kết nối

- Liên hệ đến hình ảnh hai đường thẳng song song trong thực tế.

 

 

1

 

C3

CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN

    

Phép cộng, phép trừ. Các tính chất

Kết nối

Thực hiện được các phép cộng, trừ các số tự nhiên có nhiều chữ số.

2

 

C1a,b

 

Tìm số trung bình cộng

Kết nối

Áp dụng tính được số trung bình cộng của hai hay nhiều số.

 

1

 

C6

Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.

Vận dụng

- Vận dụng giải bài toán thực tế tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó.

1

 

C4

 

Nhân với số có một chữ số, hai chữ số. Các tính chất.

Kết nối

- Thực hiện được phép nhân với số có hai chữ số.

1

 

C1c

 

Chia cho số có một chữ số, hai chữ số.

Vận dụng

- Thực hiện được phép chia cho số có nhiều chữ số

1

 

C1d

 

Ôn tập chung

Vận dụng

-Tính nhanh, tính thuận tiện tổng hợp các phép tính với số tự nhiên.

- Tư duy, vận dụng hoàn thành bài tìm x dạng khá, giỏi

4

 

C2.1a,b+ C2.2 + C5

 

Biểu thức có chứa chữ

Kết nối

- Áp dụng giải quyết bài toán thực tế.

    
Tìm kiếm google: Đề thi Toán 4 cánh diều, bộ đề thi ôn tập theo kì Toán 4 cánh diều, đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 4 cánh diều

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 4 Cánh diều


Copyright @2024 - Designed by baivan.net