A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số nào dưới đây thỏa mãn các điều kiện?
- Gồm các chữ số khác nhau;
- Không chứa chữ số 0 ở lớp đơn vị;
- Chứa chữ số 5 ở lớp nghìn.
A. 500 374. B. 207 495. C. 371 905. D. 405 239.
Câu 2. Góc nhọn có trong hình là:
A. Góc đỉnh A. B. Góc đỉnh B. C. Góc đỉnh C. D. Góc đỉnh D.
Câu 3. Hai cạnh đối nhau của mặt bàn là hình ảnh thực tế của:
A. Hai đường thẳng vuông góc. B. Hai đường thẳng song song.
C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 4. Con bê cân nặng 1 tạ 40 kg. Con bò nặng hơn con bê là 220 kg. Hỏi con bò và con bê nặng tất cả bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 360 kg. B. 500 kg. C. 650 kg. D. 400 kg.
Câu 5. Năm 2023 thuộc vào thế kỉ bao nhiêu?
A. XX. B. XXI. C. XXII. D. XXIII.
Câu 6. Trung bình cộng của số chẵn lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có hai chữ số là:
A. 998. B. 504. C. 999. D.1010.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 293 831 + 613 221. b) 907 322 - 281 322.
c) 2057 x 53. d) 28905 : 123.
Câu 2. (1,5 điểm)
1) Tính bằng cách thuận tiện:
a) 307×17-25-307× 7. b) 4923 :7.
2) Tính giá trị của biểu thức 2×m+p :n-77 với m=81, n=25, p=375.
Câu 3. (1,5 điểm) Dùng ê-ke kiểm tra góc vuông rồi ghi tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau trong hình dưới đây (theo mẫu).
Mẫu: AB và AH;
Câu 4. (1,5 điểm) Có hai xe tải chở tổng cộng 10 tấn 5 tạ hàng. Biết xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 1 tấn 5 tạ hàng. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu ki – lô – gam hàng?
Câu 5. (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
725 : 25 + 525 : 25.
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 - D | 2 - B | 3 - B | 4 - B | 5 - B | 6 - B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | ||
Câu 1 (1 điểm) | a) 293 831 + 613 221 = 907 052 b) 907 322 – 281 322 = 626 000 c) 2057 x 53 = 109 021 d) 28905 : 123 = 235
| 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ | ||
Câu 2 (1,5 điểm) | 1) a) 307×17–25–307× 7 =307×(17-7)–25 =307×10–25 =3070–25 =3045 b)49 ×23:7 =49:7×23 =7×23 =161 2) 2×m+p :n-77 với m=81, n=25, p=375 =2×81+375 :25-77 =162+15-77 =177-77 =100.
|
0,5đ
0,5đ | ||
Câu 3 (1,5 điểm) |
| 1,5 đ | ||
Câu 4 (1,5 điểm) | Đổi 10 tấn 5 tạ = 105 tạ; 1 tấn 5 tạ = 15 tạ Xe thứ hai chở được số ki – lô – gam hàng là: (105-15):2=45 (tạ) = 4500 (kg) Xe thứ nhất chở được số ki – lô – gam hàng là: 45 + 15 = 60 (tạ) = 6000 (kg) Đáp số: xe thứ nhất 6000kg; xe thứ hai 4500kg |
0,5 đ
0,5 đ 0,5 đ | ||
Câu 5. (0,5 điểm) | 725 : 25 + 525 : 25 =(725+525):25 =1250:25 =50 |
0,5 đ |
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
SÔ TỰ NHIÊN | Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn. | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Tấn, tạ, yến | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Giây. Thế kỉ | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Góc nhọn, góc tù, góc bẹt. | 1 | 1 | 1 | 1 | 2,0 | |||||
Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN | Phép cộng, phép trừ. Các tính chất | 2 | 2 | 1 | ||||||
Tìm số trung bình cộng | 1 | |||||||||
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. | 1 | 1 | 1,5 | |||||||
Nhân với số có một chữ số, hai chữ số. Các tính chất. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Chia cho số có một chữ số, hai chữ số. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Ôn tập chung | 4 | 4 | 2 | |||||||
Biểu thức có chứa chữ | ||||||||||
Tổng số câu TN/TL | 2 | 1,5 | 4 | 4 | 5 | 6 | 8 |
10 điểm | ||
Điểm số | 1,0 | 1,5 | 2,0 | 2,0 | 3,5 | 3 | 7 | |||
Tổng số điểm | 2,5 điểm 25% | 4,0 điểm 50% | 3,5 điểm 35% | 10 điểm 100 % |
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||||
SỐ TỰ NHIÊN | ||||||||
Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên. | Nhận biết | - Đọc số tự nhiên trong hệ thập phân. - Chỉ ra vị trí của chữ số trong một số. - Phân tích cấu tạo số. - Sắp xếp các số tự nhiên và làm tròn theo yêu cầu. | 1 | C1
| ||||
Làm tròn số đến hàng trăm nghìn. | Kết nối | - Làm tròn số tự nhiên đến hàng trăm nghìn. | ||||||
Tấn, tạ, yến | Kết nối | Thực hiện các phép tính với đơn vị đo khối lượng | 1 | C4 | ||||
Giây. Thế kỉ | Kết nối | - Liên hệ năm mình sinh ra thuộc thế kỉ nào. | 1 | C5 | ||||
Góc nhọn, góc tù, góc bẹt. | Nhận biết | - Nhớ và nhận dạng đặc điểm của góc nhọn, góc tù, góc bẹt. | 1 | 1 | C3 | C2 | ||
Kết nối | - Nhận biết loại góc được tạo bởi kim giờ và kim phút.
| |||||||
Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc. | Kết nối | - Liên hệ đến hình ảnh hai đường thẳng vuông góc trong thực tế.
| 1 | C3 | ||||
Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song. | Kết nối | - Liên hệ đến hình ảnh hai đường thẳng song song trong thực tế.
| 1 | C3 | ||||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN | ||||||||
Phép cộng, phép trừ. Các tính chất | Kết nối | Thực hiện được các phép cộng, trừ các số tự nhiên có nhiều chữ số. | 2 | C1a,b | ||||
Tìm số trung bình cộng | Kết nối | Áp dụng tính được số trung bình cộng của hai hay nhiều số. | 1 | C6 | ||||
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. | Vận dụng | - Vận dụng giải bài toán thực tế tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó. | 1 | C4 | ||||
Nhân với số có một chữ số, hai chữ số. Các tính chất. | Kết nối | - Thực hiện được phép nhân với số có hai chữ số. | 1 | C1c | ||||
Chia cho số có một chữ số, hai chữ số. | Vận dụng | - Thực hiện được phép chia cho số có nhiều chữ số | 1 | C1d | ||||
Ôn tập chung | Vận dụng | -Tính nhanh, tính thuận tiện tổng hợp các phép tính với số tự nhiên. - Tư duy, vận dụng hoàn thành bài tìm x dạng khá, giỏi | 4 | C2.1a,b+ C2.2 + C5 | ||||
Biểu thức có chứa chữ | Kết nối | - Áp dụng giải quyết bài toán thực tế. |