Đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 4 cánh diều (đề tham khảo số 5)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 4 cánh diều (đề tham khảo số 5). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 4 CÁNH DIỀU

  A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Làm tròn số 47 501 đến hàng nghìn được số

A. 48 100

B. 46 900

C. 47 500

D. 48 000

Câu 2. Đọc nhiệt độ ghi trên nhiệt kế sau

Dụng Cụ Đo Nhiệt Độ Không Khí, Dụng Cụ Dùng Để Đo Của Không Khí Là Gì

A. 20o

B. 30oC

C. 40oC

D. 50oC

Câu 3. Số táo của một cửa hàng bán được trong tuần được ghi lại như sau

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu

Biết: = 8 quả 

Thứ Tư cửa hàng bán được bao nhiêu quả táo?

A. 16 quả

B. 32 quả

C. 24 quả

D. 40 quả

Câu 4. Viết số: sáu trăm năm mươi nghìn

A. 650 000

B. 65 000

C. 560 000

D. 56 000

Câu 5. Số 832 721 213 đọc là

A. Tám trăm ba mươi hai triệu bảy trăm hai mươi mốt nghìn hai trăm mười ba.

B. Tám trăm ba hai triệu bảy trăm hai mươi mốt nghìn hai trăm mười ba.

C. Tám trăm ba mươi hai triệu bảy trăm hai mốt nghìn hai trăm mười ba.

D. Tám trăm ba hai triệu bảy trăm hai mốt nghìn hai trăm mười ba.

Câu 6. Số thích hợp cho .?. là

98 .?.73 246 < 98 589 198

A. 6

B. 4

C. 7

D. 8

Câu 7. Làm tròn số 78 372 160 đến hàng trăm nghìn, ta được

A. 78 372 000

B. 78 372 200

C. 78 400 000

D. 78 373 000

Câu 8. Ba số tự nhiên liên tiếp là

A. 98, 100, 101

B. 90, 96, 100

C. 456, 457, 458

D. 157, 134, 176

Câu 9. Sắp xếp các số 146 053 049; 13 212 000; 104 760 298; 150 316 824 theo thứ tự từ bé đến lớn.

A. 146 053 049; 13 212 000; 104 760 298; 150 316 824.

B. 13 212 000; 104 760 298; 146 053 049; 150 316 824.

C. 150 316 824; 13 212 000; 146 053 049; 104 760 298.

D. 150 316 824; 146 053 049; 104 760 298; 13 212 000.

Câu 10. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là

7 tấn 9 kg = ….. kg

A. 7 009

B. 7 900

C. 79

D. 790

Câu 11. Trong một cuộc thi bơi 100m, bạn Hải bơi hết 14 phút và bạn Hồng bơi hết 12 phút. Trong hai bạn, bạn ..(1).. bơi nhanh hơn và nhanh hơn ..(2).. giây. 

Đáp án thích hợp cần điền vào chỗ chấm ..(1).. và ..(2).. lần lượt là

A. Hải; 15

B. 15; Hải

C. Hồng; 10

D. 10; Hồng

Câu 12. Từ năm 501 đến năm 600 là thế kỉ nào?

A. Thế kỷ V

B. Thế kỷ VII

C. Thế kỷ VI

D. Thế kỷ VIII

B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1(1 điểm) Giải bài toán sau

a) Mua 3 cái bút hết 12 000 đồng. Hỏi mua 8 cái bút hết bao nhiêu tiền?

b) Mua 1 bóa hoa hồng hết 165 000; 1 bó hoa sen hết 155 000. Hỏi tổng số tiền mua hoa hồng và hoa sen là bao nhiêu?

Câu 2 (1 điểm) Cho hình dưới đây

Cho hình thoi ABCD, biết (BD = 18dm ,; , ,AC = 25dm ).

a) Cạnh BD vuông góc với cạnh nào?

b) Cạnh AB song song với cạnh nào? 

Câu 3 (1 điểm) Cho hình vẽ dưới đây

1. Cho hình thang vuông ABCD (A=D=90 độ) các đường chéo AC và BD vuông góc  với nhau tại H, biết AH=36cm, HC=64cm. a. Tính DH, HB b. Tính diện tích hình

a) Trong hình có bao nhiêu góc bẹt? Kể tên các góc bẹt có trong hình?

b) Dùng thước đo góc xác định số đo của góc đỉnh H cạnh HC, HD.

Câu 4. (1 điểm) Số?

a) Tính bằng cách thuận tiện: 19 + 150 + 81

b) Tìm số trung bình cộng của 32, 67, 53 và 48.

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TOÁN 4 CÁNH DIỀU GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.   

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

D

B

C

A

A

B

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

C

C

B

A

A

C

 

B. PHẦN TỰ LUẬN(4,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(1 điểm)

a) 

Giá tiền 1 cái bút là :

12 000 : 3 = 4 000 (đồng)

Mua 8 cái bút hết số tiền là :

4 000 x 8 = 32 000 (đồng)

Đáp số : 32 000 đồng.

b)

Tổng số tiền mua hoa hồng và hoa sen là :

165 000 + 155 000 = 320 000 (đồng)

Đáp số : 320 000 đồng.

 

0,5đ

 

 

 

 

 

 

0,5đ

 

Câu 2 (1 điểm)

a) Cạnh BD vuông góc với cạnh AC

b) Cạnh AB song song với cạnh DC

0,5đ

0,5đ

Câu 3 (1 điểm)

a) Trong hình có 2 góc bẹt là:

+ Góc bẹt đỉnh H; cạnh HA và HC.

+ Góc bẹt đỉnh H; cạnh HD và HB.

b) Số đo của góc đỉnh H cạnh HC, HD là 90o.

 

0,25đ

0,25đ

     0,5đ

Câu 4 (1 điểm) 

a) 19 + 150 + 81 = (19 + 81) + 150

                           = 100 + 150

                           = 250

b) Số trung bình cộng của 32, 67, 53 và 48 là:

(32 + 67 + 53 + 48) : 4 = 50

    0,5đ

 

 

0,5đ

 

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 4 CÁNH DIỀU GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024) 

MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SỐ TỰ NHIÊN

 

Bài 1. Ôn tập  về số và phép tính trong phạm vi 100 000

 

  1

 

     

1

 

0,5

Bài 2. Ôn tập về hình học và đo lường

1

 

     

1

 

0,5

Bài 3. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất

    1   

1

 

0,5

Bài 4 - 5. Các số trong phạm vi 1 000 000

 

1

     

1

 

0,5

Bài 6 – 7. Các số có nhiều chữ số

 

1

     

1

 

0,5

Bài 9. So sánh các số có nhiều chữ số

  

 

1

   

1

 

0,5

Bài 10. Làm tròn đến hàng trăm nghìn

 

1

     

1

 

0,5

Bài 12. Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên

 

1

     

1

 

0,5

Bài 13. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

      1 

1

 

0,5

Bài 14. Yến, tạ, tấn

    1   1 

0,5

Bài 15. Giây

    

1

 

1

 

0,5

Bài 16. Thế kỉ

  

1

   

1

 

0,5

Bài 17. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị

     

1 ý

 

1 ý

0,5

Bài 19. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt

 

1 ý



 
    

1 ý

0,5

Bài 20. Đơn vị đo góc. Độ (o)

 

1 ý

     

1 ý

0,5

Bài 21. Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc

 

1 ý

     

1 ý

0,5

Bài 22. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song

 

1 ý

     

1 ý

0,5

 

CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN

Bài 26. Phép cộng, phép trừ

   

1 ý

   

1 ý

0,5

Bài 27. Các tính chất của phép cộng

   

1 ý

   

1 ý

0,5

Bài 28. Tìm số trung bình cộng

   

1 ý

   

1 ý

0,5

Tổng số câu TN/TL

6

2

3

1,5

3

0,5

12

4

 

10 điểm

Điểm số

3,0

2,0

1,5

1,5

1,5

0,5

6

4

Tổng số điểm

5,0 điểm

50%

3,0 điểm

30%

2,0 điểm

20%

10 điểm

100 %

 

 

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 4 CÁNH DIỀU GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024) 

MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU

 

Nội dung

 

Mức độ

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

 

TN 

SỐ TỰ NHIÊN

2,5

12

  

Bài 1. Ôn tập  về số và phép tính trong phạm vi 100 000

Nhận biết

 

- Làm tròn số đến hàng nghìn.

 

1

 

C1

Bài 2. Ôn tập về hình học và đo lường

Nhận biết

- Đọc được nhiệt độ ghi trên nhiệt kế.

 

1

 

C2

Bài 3. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất

Kết nối

- Xác định được số táo cửa hàng bán được dựa vào hình minh họa.

 

1

 

C3

Bài 4 - 5. Các số trong phạm vi 1 000 000

Nhận biết

- Viết được số dựa vào cách đọc.

 

1

 

C4

Bài 6 – 7. Các số có nhiều chữ số

Nhận biết

- Đọc được số đã cho.

 

1

 

C5

Bài 9. So sánh các số có nhiều chữ số

Kết nối

- Tìm được số phù hợp với biểu thức so sánh.

 

1

 

C6

 

Bài 10. Làm tròn đến hàng trăm nghìn

Nhận biết

- Làm tròn số đã cho đến hàng trăm nghìn.

 

1

 

C7

Bài 12. Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên

Nhận biết

- Nhận biết được ba số tự nhiên liên tiếp

 

1

 

C8

Bài 13. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Vận dụng

- So sánh để sắp xếp được các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn.

 

1

 

C9

Bài 14. Yến, tạ, tấn

Vận dụng

- Đổi đơn vị sang kg.

 

1

 

C10

Bài 15. Giây

Vận dụng

- Xác định được ai bơi nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu giây.

 

1

 

C11

Bài 16. Thế kỉ

Kết nối

- Xác định được năm đã cho thuộc thế kỉ bao nhiêu.

 

1

 

C12

Bài 17. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị

Vận dụng

- Giải được bài toán liên quan đến rút về đơn vị

1 ý

 

C1a

 

Bài 19. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt

Nhận biết

- Xác định được số góc bẹt và kể tên các góc bẹt đó dựa vào hình cho sẵn.

1 ý

 

C3a

 

Bài 20. Đơn vị đo góc. Độ (o)

Nhận biết

- Sử dụng thước đo góc để xác định số đo của một góc dựa vào hình cho sẵn.

1 ý

 

C3b

 

Bài 21. Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc

Nhận biết

- Dựa vào hình cho sẵn chỉ ra được cạnh vuông góc với cạnh BD.

1 ý

 

C2a

 

Bài 22. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song

Nhận biết

- Dựa vào hình cho sẵn chỉ ra được cạnh song song với cạnh AB.

1 ý

 

C2b

 

CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN

1,5

0

  

Bài 26. Phép cộng, phép trừ

Kết nối

- Áp dụng được phép cộng số có nhiều chữ số trong bài toán có lời văn.

1 ý

 

C1b

 

Bài 27. Các tính chất của phép cộng

Kết nối

- Áp dụng được tính chất của phép cộng để tính một cách thuận tiện.

1 ý

 

C4a

 

Bài 28. Tìm số trung bình cộng

Kết nối

- Áp dụng được kiến thức đã học để tìm số trung bình cộng.

1 ý

 

C4b

 
Tìm kiếm google: Đề thi Toán 4 cánh diều, bộ đề thi ôn tập theo kì Toán 4 cánh diều, đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 4 cánh diều

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 4 Cánh diều


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com