A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phân số có tử số là 5, mẫu số là 8 là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Rút gọn phân số được phân số:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Quy đồng mẫu số hai phân số và được:
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 4. 100 000 cm2 = … m2.
A. 100. B. 10. C. 1 000. D. 1.
Câu 5. Cho hình thoi ABCD. Câu nào sai?
A. AC vuông góc với BD. B. AB song song với DC.
C. BC song song với BA. D. AB = BC = CD = DA.
Câu 6. Số?
A. 1. B. 5. C. 7. D. 11.
Câu 7. Giá trị của biểu thức là:
A. 0. B. . C. 1. D. .
Câu 8. Một cái đĩa đựng kg nho và kg dâu tây. Hỏi khối lượng của cả đĩa và quả là bao nhiêu ki-lô-gam, biết cái đĩa nặng kg?
A. kg. B. kg. C. kg. D. kg.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
Câu 2. (1,5 điểm) Tính.
Câu 3. (1,5 điểm)
a) Vẽ thêm các đoạn thẳng vào hình dưới đây để được 12 hình bình hành và 1 hình thoi.
b) Diện tích hình vuông cạnh 20 cm là bao nhiêu mi-li-mét vuông?
Câu 4. (1,0 điểm) Hai ô tô cùng chuyển gạo ở một kho. Ô tô thứ nhất chuyển được số gạo trong kho, ô tô thứ hai chuyển được số gạo trong kho. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu phần số gạo?
Câu 5. (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức:
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
B | D | A | B | C | B | A | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) | 0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ | |
Câu 2 (1,5 điểm) | 0,25
0,5đ
0,25đ
0,5đ | |
Câu 3 (1,5 điểm) | a) b) Diện tích hình vuông là: 20 20 = 400 (cm2) = 40 000 (mm2) Đáp số: 40 000 mm2. |
1,0đ
0,25đ 0,25đ |
Câu 4 (1 điểm) | Hai ô tô đã chuyển được số phần gạo là: Trong kho còn lại số phần gạo là: |
0,5đ
0,5đ |
Câu 5 (0,5 điểm) |
0,25đ
0,25đ |
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
PHÂN SỐ
| Bài 53+54. Khái niệm phân số Bài 55. Phân số và phép chia số tự nhiên | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 57. Phân số bằng nhau Bài 58. Tính chất cơ bản của phân số Bài 59. Rút gọn phân số | 1 | 1 | 1,0 | |||||||||
Bài 60. Quy đồng mẫu số các phân số Bài 61. So sánh hai phân số cùng mẫu số Bài 62. So sánh hai phân số khác mẫu số | 1 | 2 | 2,0 | |||||||||
Bài 65. Hình bình hành Bài 66. Hình thoi | 1 | 1 | 1,5 | |||||||||
Bài 67. Mét vuông Bài 68. Đề-xi-mét vuông Bài 69. Xăng-ti-mét vuông | 1 | 1 | 1,0 | |||||||||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ | Bài 73. Cộng các phân số cùng mẫu số Bài 74. Trừ các phân số cùng mẫu số | 1 | 2 | 2,0 | ||||||||
Bài 76. Cộng các phân số khác mẫu số | 2 | 1 | 2,0 | |||||||||
Tổng số câu TN/TL | 2 | 1 | 6 | 5 | 1 | 1 | 8 | 8 |
10 điểm | |||
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 3,0 | 3,5 | 1,0 | 0,5 | 4 | 6 | ||||
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 6,5 điểm 65% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100 % |
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
PHÂN SỐ | ||||||
1. Khái niệm phân số 2. Phân số và phép chia số tự nhiên | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm ban đầu về phân số. - Nhận biết được tử số, mẫu số của một phân số. - Đọc, viết phân số. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Viết được một phân số dưới dạng thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) và ngược lại. | |||||
3. Phân số bằng nhau 4. Tính chất cơ bản của phân số 5. Rút gọn phân số | Nhận biết | - Nhận biết sự bằng nhau của hai phân số, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản. | ||||
Kết nối | - Rút gọn được các phân số (trong một số trường hợp đơn giản) | 1 | C2 | |||
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán thực tế. | 1 | C5 | |||
6. Quy đồng mẫu số các phân số 7. So sánh hai phân số cùng mẫu số 8. So sánh hai phân số khác mẫu số | Nhận biết | - Nhận biết một phân số bé hơn hoặc lớn hơn 1. | ||||
Kết nối | - Biết cách quy đồng mẫu số các phân số (trường hợp đơn giản). - Biết cách so sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số. | 2 | 1 | C1 | C3 | |
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán thực tế. | |||||
7. Hình bình hành 8. Hình thoi | Nhận biết | - Nhận biết một số đặc điểm của hình bình hành, hình thoi. | 1 | 1 | C3a | C5 |
Vận dụng | - Liên hệ thực tế nhận biết một số đồ vật có hình dạng là hình bình hành, hình thoi. | |||||
9. Mét vuông 10. Đề-xi-mét vuông 11. Xăng-ti-mét vuông | Kết nối | - Biết đọc, viết, đổi, so sánh các số đo diện tích. | 1 | 1 | C3b | C4 |
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề thực tế có liên quan đến đơn vị đo diện tích. | |||||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ | ||||||
12. Cộng các phân số cùng mẫu số 13. Trừ các phân số cùng mẫu số | Kết nối | - Biết cộng, trừ các phân số cùng mẫu số. | 2 | 1 | C2 | C7 |
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán thực tế. | |||||
14. Cộng các phân số khác mẫu số | Kết nối | - Biết cộng các phân số khác mẫu số. | 2 | C6,8 | ||
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán thực tế. | 1 | C4 |