Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 47: Ước lượng tính

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 4 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 47: Ước lượng tính. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 47. ƯỚC LƯỢNG TÍNH

 

  1. TRẮC NGHIỆM

  2. NHẬN BIẾT (12 CÂU)

Câu 1: Cách làm tròn giảm?

  1. Nếu số chia tận cùng là 6; 7; 8; 9 thì ta làm tròn giảm (Tức là bớt đi 1; 2; 3; 4 hoặc 5 đơn vị)
  2. Nếu số chia tận cùng là 1; 2; 3; 4 hoặc 5 thì ta làm tròn giảm (Tức là bớt đi 1; 2; 3; 4 hoặc 5 đơn vị ở số chia hoặc số bị chia)
  3. Nếu số chia tận cùng là 0 thì ta làm tròn giảm (Tức là bớt đi 1; 2; 3; 4 hoặc 5 đơn vị)
  4. Nếu số chia tận cùng là 1; 2; 3; 4 hoặc 5 thì ta làm tròn giảm (Tức là thêm lên 1; 2; 3; 4 hoặc 5 đơn vị)

 

Câu 2: Cách làm tròn tăng?

  1. Nếu số chia tận cùng là 6; 7; 8 hoặc 9 thì ta làm tròn tăng (tức là thêm 1; ; 3; hoặc 4 đơn vị vào số chia hặc là số bị chia)
  2. Nếu số chia tận cùng là 0 thì ta làm tròn tăng (tức là thêm 4; 3; 2 hoặc 1 đơn vị vào số chia hặc là số bị chia)
  3. Nếu số chia tận cùng là 6; 7; 8 hoặc 9 thì ta làm tròn tăng (tức là bớt 4; 3; 2 hoặc 1 đơn vị vào số chia hặc là số bị chia)
  4. Nếu số chia tận cùng là 6; 7; 8 hoặc 9 thì ta làm tròn tăng (tức là thêm 4; 3; 2 hoặc 1 đơn vị vào số chia hặc là số bị chia)

    

Câu 3: Làm tròn cả tăng và giảm?

  1. Nếu số chia tận cùng là 4; 5 hoặc 6 thì ta nên làm tròn cả tăng lẫn giảm rồi thử lại các số trong khoảng hai thương ước lượng này
  2. Nếu số chia tận cùng là 1; 2; 3 thì ta nên làm tròn cả tăng lẫn giảm rồi thử lại các số trong khoảng hai thương ước lượng này
  3. Nếu số chia tận cùng là 7; 8; 9 thì ta nên làm tròn cả tăng lẫn giảm rồi thử lại các số trong khoảng hai thương ước lượng này
  4. Nếu số chia tận cùng là 0 và 10 thì ta nên làm tròn cả tăng lẫn giảm rồi thử lại các số trong khoảng hai thương ước lượng này

 

Cho phép tính sau, sử dụng nó để trả lời câu hỏi từ câu 4 đến câu 6

92 : 23

Câu 4: Làm tròn giảm số chia và số bị chia?

  1. 100 và 20
  2. 95 và 35
  3. 100 và 30
  4. 90 và 20

 

Câu 5: Thương của số làm tròn là khoảng?

  1. 5
  2. 4
  3. 3
  4. 2

         

Câu 6: Thử lại giá trị của thương vừa tìm được với phép chia của đề bài?

  1. A. 4 x 99 = 396, đúng
  2. 4 x 23 = 96, đúng
  3. 4 x 100 = 400, đúng
  4. 4 x 95 = 380, đúng

Cho phép tính sau, sử dụng nó để trả lời câu hỏi từ câu 7 đến câu 10

86 : 17

Câu 7: Làm tròn tăng số chia và số bị chia?

  1. 90 và 20
  2. 80 và 20
  3. 80 và 10
  4. 90 và 10

 

Câu 8: Thương của số chia và số bị chia vừa làm tròn khoảng?

  1. 4 (dư 2)
  2. 4 (dư 1)
  3. 4 (không dư)
  4. 5

 

Câu 9: Thử lại thương vừa tính với phép chia của đề bài và nhận xét?

  1. 4 x 90 = 360 (Lớn hơn 85 là 275 đơn vị)
  2. 4 x 20 = 80 (Nhỏ hơn 85 là 5 đơn vị)
  3. 4 x 10 = 40 (Lớn hơn 17 là 23 đơn vị)
  4. 4 x 17 = 68 (Nhỏ hơn 86 là 18 đơn vị)

 

Câu 10: Ta tăng thương ước lượng (thương của hai số chia và số bị chia đã làm tròn) và thử lại?

  1. 5 và 5 x 17 = 85 (thỏa mãn)
  2. 6 và 6 x 17 = 85 (thỏa mãn)
  3. 6 và 5 x 17 = 85 (thỏa mãn)
  4. 7 và 6 x 17 = 85 (thỏa mãn)

 

Câu 11: Ước lượng tổng của 52 + 27 là?

  1. 60 + 20 = 80
  2. 50 + 30 = 80
  3. 60 + 30 = 90
  4. 50 + 20 = 70

 

Câu 12: Ước lượng tích của 27 x 6 bằng?

  1. 30 x 6 = 180
  2. 20 x 10 = 200
  3. 25 x 1 = 25
  4. 30 x 10 = 300

 

  1. THÔNG HIỂU (7 CÂU)

Câu 1: Uớc lượng tổng của hai số khi làm tròn đến hàng chục của hai số

86 + 91

  1. 190
  2. 180
  3. 170
  4. 160

 

Câu 2: Ước lượng hiệu của hai số khi làm tròn đến hàng trăm của hai số

789 - 567

  1. 150
  2. 100
  3. 300
  4. 200

 

Câu 3: Ước lượng tích của hai số khi làm tròn đến hàng chục của hai số

59 x 19

  1. 1200
  2. 500
  3. 1500
  4. 900

 

Câu 4: Ước lượng thương của hai số 798 : 12 theo quy tắc làm tròn tăng và giảm

  1. 70
  2. 65
  3. 60
  4. 63

 

Câu 5: Ước lượng tổng của 3567; 9482; 6145 khí làm tròn các số đến hàng chục là?

  1. 19970
  2. 19100
  3. 19170
  4. 19270

 

Câu 6: Hãy ước lượng tích của 33; 46; 78 khi làm tròn đến hàng chục của mỗi số?

  1. 1580
  2. 1550
  3. 2080
  4. 3580

 

Câu 7: Ước lượng thương cho 61 : 9 là?

  1. 60 : 1 = 60, vậy 61 : 9 được 60
  2. 60 : 9 = 7, vậy 61 : 9 được 7
  3. 60 : 9 = 6, vậy 61 : 9 được 6
  4. 60 : 9 = 5, vậy 61 : 9 được 5

 

  1. VẬN DỤNG (7 CÂU)

Câu 1: Lớp 4A trồng được 34 cây hoa hồng và 67 cây hoa cúc. Hỏi lớn 4A đã trồng được khoảng bao nhiêu cây hoa?

  1. 100 cây
  2. 90 cây
  3. 110 cây
  4. 101 cây

 

Câu 2: Chị Hoài đi làm mỗi ngày trung bình là 8 giờ 36 phút. Thười gian chị xem tivi trung bình 1 ngày là 2 giờ 44 phút. Vậy ước lượng tổng thời gian đi làm và xem tivi của chị Hoài trong 1 tuần? (làm tròn đến hàng chục)

  1. 4430 phút
  2. 4650 phút
  3. 4750 phút
  4. 4930 phút

 

Câu 3: Anh Nam đi mua đồ trong một siêu thị, anh mua đồ mặn hết 185 766 đồng, anh mua đồ ăn chay hết 216 788 đồng. Hãy ước lượng tổng số tiền tròn trăm anh phải trả là?

  1. 402 600 đồng
  2. 402 000 đồng
  3. 400 000 đồng
  4. 402 400 đồng

 

Câu 4: Biết rằng một huyện có 19 xã, trong đo mỗi xã mỗi năm sản xuất được trung bình 5 765 tấn thóc. Hãy ước lượng giá trị khối lượng đên hàng chục của huyện này trong 1 năm?

  1. 19 x 5765 = 109 535 tấn thóc
  2. 20 x 5765 = 115 300 tấn thóc
  3. 10 x 5760 = 576 000 tấn thóc
  4. 20 x 5760 = 115 200 tấn thóc

 

Câu 5: Có hai bạn lớn 11A và lớp 11C thi chạy với nhau, biết rằng ước lượng tổng thời gian làm trong đến hàng chục của hai bạn chạy là 1800 giây. Vậy thời gian của hai bạn lớp 4 chạy có thể là?

  1. 16 phút và 18 phút
  2. 14 phút và 18 phút
  3. 20 phút và 19 phút
  4. 9 phút và 14 phút

 

Câu 6: Cho Lan có 100 000 đồng để đi mua đồ, cô mua kem đánh răng 29 000 đồng; dầu gội đầu 41 800 đồng, sữa tắm 37 500 đồng. Làm tròn giá tiền đến hàng nghìn và ước lượng xem cô có đủ tiền để trả không?

  1. Vừa đủ
  2. Thừa 9 nghìn đồng
  3. Không đủ, thiếu 9 nghìn đồng
  4. Không thể trả lời được

 

Câu 7: Một mảnh đất hình chữ nhật, có chiều dài là 1945dm, chiều rộng là 456dm. Hãy ước lượng chu vi của hình chữ nhật khi làm tròn các thông số về độ dài đến hàng chục?

  1. 4400dm
  2. 4500dm
  3. 4600dm
  4. 4800dm

 

  1. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)

Câu 1: Ước lượng thương cho phép tính 51 019 : 39

  1. 1338
  2. 1275
  3. 1038
  4. 1388

 

Câu 2: Giá trị ước lượng thương của một phép chia là 232. Đâu là phép chia đó?

  1. 6969 : 29
  2. 7746 : 19
  3. 8766 : 29
  4. 9276 : 39

--------------- Còn tiếp ---------------

Đáp án trắc nghiệm

Xem đáp án
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm toán 4 cánh diều, bộ trắc nghiệm toán 4 cánh diều, trắc nghiệm toán 4 cánh diều Bài 47: Ước lượng tính

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 4 Cánh diều


Copyright @2024 - Designed by baivan.net