A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phân số chỉ phần tô màu trong hình dưới đây là:
A. B. C. D.
Câu 2. Viết thương của phép chia 7 : 10 dưới dạng phân số ta được:
A. B. C. D.
Câu 3. Chia đoạn thẳng AB thành 5 đoạn bằng nhau (như hình vẽ). Điền số thích hợp vào ?
AE = ...?... AB
A. B. C. D.
Câu 4. Phân số nào dưới đây chưa tối giản?
A. B. C. D.
Câu 5. Tìm hai phân số lần lượt bằng ; và có mẫu số chung là 12
A. và B. và C. và D. và
Câu 6. Độ dài đoạn thẳng AD là
A. 8 cm B. 5 m C. 30 cm D. 3 m
Câu 7. Cho hình vẽ sau:
Nối bốn điểm nào trong hình vẽ để được một hình thoi?
A. Bốn điểm M, N, P, Q B. Bốn điểm M, N, P, R
C. Bốn điểm M, N, P, S D. Bốn điểm M, N, S, R
Câu 8. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số học sinh nữ của các lớp khối 4 trường Tiểu học Nhân Hòa.
Chọn đáp án đúng:
A. Lớp 4A có ít học sinh nữ nhất. B. Lớp 4C có nhiều học sinh nữ hơn lớp 4B.
C. Lớp 4D có 20 học sinh nữ. D. Tổng số học sinh nữ của các khối lớp 4 là 85 bạn.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Điền phân số thích hợp vào ...
a) | b. |
Câu 2. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a)
b)
Câu 3. (1 điểm) Số?
4 cm2 = ..... mm2 10dm2 2cm2 = ………... cm2 | 45m2 21dm2 = ... cm2 10 300 mm2 = …dm2…cm2 |
Câu 4. (1 điểm)
Cho biểu đồ dưới đây:
Số quyển sách bán được trong 5 ngày của cửa hàng
Ngày thứ nhất | |
Ngày thứ hai | |
Ngày thứ ba | |
Ngày thứ tư | |
Ngày thứ năm |
Dựa vào biểu đồ, trả lời các câu hỏi sau:
a) Ngày thứ tư bán được nhiều hơn ngày thứ hai bao nhiêu quyển sách?
b) Ngày bán được ít sách nhất ít hơn ngày bán được nhiều sách nhất bao nhiêu quyển sách?
Bài 5. (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 4 m và diện tích m2. Người ta đào 1 cái ao hình chữ nhật trên mảnh đất đó, phần đất còn lại làm một lối đi rộng 1m như hình vẽ. Tính diện tích của ao.
Câu 6 (0,5 điểm). Trung bình cộng của hai số là 60, số thứ nhất bằng . Tìm hai số đó
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 - A | 2 - B | 3 - A | 4 - D |
5 - A | 6 - D | 7 - B | 8 - C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) | a. b. |
Mỗi ô 0,25đ
Mỗi ô 0,25đ |
Câu 2 (1 điểm) | a.
b. |
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ |
Câu 3 (1 điểm) | 4 cm2 = 400 mm2 10dm2 2cm2 = 1002 cm2 45 m2 21 dm2 = 452100 cm2 10 300 mm2 = 1dm23cm2 | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 4 (1 điểm) | a) Ngày thứ tư bán được nhiều hơn ngày thứ hai số quyển sách là: 11 – 8 = 3 (quyển sách) b) Ngày bán được ít sách nhất ít hơn ngày bán được nhiều sách nhất số quyển sách là: 11 – 4 = 7 (quyển sách) Đáp số: a) 3 quyển sách b) 7 quyển sách |
0,5đ
0,5đ
|
Câu 5 (1,5 điểm) | Chiều dài của mảnh đất đó là: (m) Chiều rộng của cái ao là: 4 – 1 = 3 (m) Diện tích của cái ao là: (m2) Vậy: Diện tích của cái ao là m2
|
0,5đ
0,5đ
0,5đ
|
Câu 6 (0,5 điểm) | Tổng của hai số là: Số thứ nhất là: Số thứ hai là: Đáp số: 48 và 72 |
0,25
0,25 |
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
PHÂN SỐ | Khái niệm phân số | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Phân số và phép chia số tự nhiên. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Rút gọn phân số | ||||||||||||
Quy đồng mẫu các phân số | ||||||||||||
So sánh hai phân số cùng mẫu số | ||||||||||||
So sánh hai phân số khác mẫu số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Hình bình hành | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Hình thoi | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Các đơn vị đo diện tích: mét vuông, đề - xi – mét vuông, mi – li – mét vuông. | 1 | 1 câu (4 ý) | 1 | |||||||||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ | Cộng, trừ hai phân số cùng mẫu số. | |||||||||||
Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | 1 | 2,5 | ||||||
Tìm phân số của một số | 1 | 1 | 2 | |||||||||
Phép nhân, chia phân số | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | ||||||||
Dãy số liệu thống kê | ||||||||||||
Biểu đồ cột | 1 | 1 câu (2 ý) | 1 | |||||||||
Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Dạng toán tổng hợp: Tính nhanh, tổng – tỉ, hiệu – tỉ, tổng – hiệu,.. | 1 | |||||||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 4 | 2,5 | 0 | 1,5 | 0 | 1 | 8 | 5 |
10 điểm | |
Điểm số | 2 | 1 | 2 | 2,5 | 0 | 2,0 | 0 | 0,5 | 4 | 6 | ||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4,5 điểm 45% | 2,0 điểm 20% | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100 % |
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
PHÂN SỐ | ||||||
1. Khái niệm phân số | Nhận biết | - Chỉ ra phân số chỉ phần tô màu trong hình. | 1 | C1 | ||
2. Phân số và phép chia số tự nhiên | Nhận biết | - Viết thương của phép chia dưới dạng phân số. | 1 | C2 | ||
3. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số. | Kết nối | - Chỉ ra phần tô màu phân số để được hai phân số bằng nhau. | 1 | C3 | ||
4. Rút gọn phân số | Nhận biết | - Chỉ ra phân số chưa tối giản. | ||||
5. Quy đồng mẫu các phân số | Kết nối | - Quy đồng mẫu số. | ||||
6. So sánh hai phân số | Kết nối | - So sánh phân hai phân số khác mẫu | 1 | C4 | ||
7. Hình bình hành | Nhận biết | - Nhận diện hình bình hành | 1 | C6 | ||
8. Hình thoi | Nhận biết | - Nhận diện hình thoi | 1 | C7 | ||
9. Các đơn vị đo diện tích: mét vuông, đề - xi – mét vuông, mi – li – mét vuông. | Kết nối | - Đổi các đơn vị diện tích | 1 | Bài 3 | ||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ | ||||||
10. Cộng, trừ hai phân số cùng mẫu số | Nhận biết | - Tìm mẫu số của phân số | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Tính hợp lí. | |||||
11. Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số | Nhận biết | - Điền phân số thích hợp vào ... | 0,5 | Bài 1a | ||
Kết nối | - Tính bằng cách thuận tiện | 0,5 | Bài 2a | |||
12. Tìm phân số của một số | Kết nối | - Giải bài toán thực tế | 1 | Bài 5 | ||
13. Phép nhân, chia phân số | Nhận biết | - Điền phân số thích hợp vào chỗ ... | 0,5 | Bài 1b | ||
Kết nối | - Tính giá trị của biểu thức. | |||||
Vận dụng | - Tính bằng cách thuận tiện nhất | 0,5 | Bài 2b | |||
14. Dãy số liệu thống kê | Nhận biết | - Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi. | ||||
Kết nối | - Quan sát dãy số liệu và lập bảng thống kê | |||||
15. Biểu đồ cột | Kết nối | - Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi. | 1 | Bài 4 | ||
16. Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện | Kết nối | - Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện. | 1 | C8 | ||
17. Dạng toán tổng hợp: Tính nhanh, tổng – tỉ, hiệu – tỉ, tổng – hiệu,.. | Vận dụng cao | - Vận dụng tổng hợp các kiến thức kĩ năng đã học hoàn thành bài | 1 | Bài 6 |