Đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 4 cánh diều (đề tham khảo số 2)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 4 cánh diều (đề tham khảo số 2). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TOÁN 4 CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Phân số chỉ phần tô màu trong hình dưới đây là:

A. B. C. D.

Câu 2. Viết thương của phép chia 7 : 10 dưới dạng phân số ta được:

A. B. C. D.

Câu 3. Chia đoạn thẳng AB thành 5 đoạn bằng nhau (như hình vẽ). Điền số thích hợp vào ?

AE = ...?... AB

A. B. C. D.  

Câu 4. Phân số nào dưới đây chưa tối giản?

A.    B. C. D.

Câu 5. Tìm hai phân số lần lượt bằng ; và có mẫu số chung là 12

A. B. C. D.

Câu 6. Độ dài đoạn thẳng AD là

A. 8 cm B. 5 m C. 30 cm D. 3 m

Câu 7. Cho hình vẽ sau:

Nối bốn điểm nào trong hình vẽ để được một hình thoi?

A. Bốn điểm M, N, P, Q B. Bốn điểm M, N, P, R

C. Bốn điểm M, N, P, S D. Bốn điểm M, N, S, R

Câu 8. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số học sinh nữ của các lớp khối 4 trường Tiểu học Nhân Hòa.

Chọn đáp án đúng:

A. Lớp 4A có ít học sinh nữ nhất. B. Lớp 4C có nhiều học sinh nữ hơn lớp 4B.

C. Lớp 4D có 20 học sinh nữ. D. Tổng số học sinh nữ của các khối lớp 4 là 85 bạn.

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Điền phân số thích hợp vào ...

a)

b.

 

Câu 2. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a)  

b)

Câu 3. (1 điểm) Số?

4 cm2 = ..... mm2

10dm2 2cm2 = ………... cm2

45m2 21dm2 = ... cm2

10 300 mm2 = …dm2…cm2

 

Câu 4. (1 điểm) 

Cho biểu đồ dưới đây:

Số quyển sách bán được trong 5 ngày của cửa hàng

Ngày thứ nhất
Ngày thứ hai

Ngày thứ ba

Ngày thứ tư
Ngày thứ năm

Dựa vào biểu đồ, trả lời các câu hỏi sau:

a) Ngày thứ tư bán được nhiều hơn ngày thứ hai bao nhiêu quyển sách?

b) Ngày bán được ít sách nhất ít hơn ngày bán được nhiều sách nhất bao nhiêu quyển sách?

Bài 5. (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 4 m và diện tích m2. Người ta đào 1 cái ao hình chữ nhật trên mảnh đất đó, phần đất còn lại làm một lối đi rộng 1m như hình vẽ. Tính diện tích của ao.

 

Câu 6 (0,5 điểm). Trung bình cộng của hai số là 60, số thứ nhất bằng . Tìm hai số đó

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TOÁN 4 CÁNH DIỀU CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.   

1 - A

2 - B

3 - A

4 - D

5 - A

6 - D

7 - B

8 - C

 

B. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1 (1 điểm)

a. 

b.

 

 

Mỗi ô 0,25đ

 

 

 

 

Mỗi ô 0,25đ

Câu 2 (1 điểm)

a.

 

b.

 

 

0,25đ

 

 

0,25đ

 

 

 

0,25đ

 

0,25đ

Câu 3 (1 điểm)

4 cm2 = 400 mm2

10dm2 2cm2 = 1002 cm2

45 m2 21 dm2 = 452100 cm2

10 300 mm2 = 1dm23cm2

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

Câu 4 (1 điểm) 

a) Ngày thứ tư bán được nhiều hơn ngày thứ hai số quyển sách là:

11 – 8 = 3 (quyển sách)

b) Ngày bán được ít sách nhất ít hơn ngày bán được nhiều sách nhất số quyển sách là:

11 – 4 = 7 (quyển sách)

Đáp số: a) 3 quyển sách

b) 7 quyển sách

 

 

0,5đ

 

0,5đ

 

 

Câu 5 

(1,5 điểm)

Chiều dài của mảnh đất đó là:

(m)

Chiều rộng của cái ao là:

4 – 1 = 3 (m)

Diện tích của cái ao là:

(m2)

Vậy: Diện tích của cái ao là m2

 

 

 

0,5đ

 

 

0,5đ

 

 

0,5đ

 

 

Câu 6 

(0,5 điểm)

Tổng của hai số là:

Số thứ nhất là:

Số thứ hai là:

Đáp số: 48 và 72

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

0,25

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 4 CÁNH DIỀU CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 - 2024) 

MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG 

KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 

PHÂN SỐ

Khái niệm phân số

1

       

1

 

0,5

Phân số và phép chia số tự nhiên.

1

       

1

 

0,5

Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số.

  

1

     

1

 

0,5

Rút gọn phân số

           

Quy đồng mẫu các phân số

           

So sánh hai phân số cùng mẫu số

           

So sánh hai phân số khác mẫu số

  

1

     

1

 

0,5

Hình bình hành

1

       

1

 

0,5

Hình thoi

1

       

1

 

0,5

Các đơn vị đo diện tích: mét vuông, đề - xi – mét vuông, mi – li – mét vuông.

   

1

     

1 câu (4 ý)

1

CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

Cộng, trừ hai phân số cùng mẫu số.

           

Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số

 

0,5

1

0,5

    

1

1

2,5

Tìm phân số của một số

     

1

   

1

2

Phép nhân, chia phân số

 

0,5

   

0,5

   

1

1

Dãy số liệu thống kê

           

Biểu đồ cột

   

1

     

1 câu (2 ý)

1

Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện.

  

1

     

1

 

0,5

Dạng toán tổng hợp: Tính nhanh, tổng – tỉ, hiệu – tỉ, tổng – hiệu,..

       

1

   

Tổng số câu TN/TL

4

1

4

2,5

0

1,5

0

1

8

5

 

10 điểm

Điểm số

2

1

2

2,5

0

2,0

0

0,5

4

6

Tổng số điểm

3 điểm

30%

4,5 điểm

45%

2,0 điểm

20%

0,5 điểm

5%

10 điểm

100 %

 

 

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 4 CÁNH DIỀU CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 - 2024) 

MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU

 

Nội dung

 

Mức độ

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

 

TN 

PHÂN SỐ

    

1. Khái niệm phân số

Nhận biết

- Chỉ ra phân số chỉ phần tô màu trong hình. 

 

1

 

C1

2. Phân số và phép chia số tự nhiên

Nhận biết

- Viết thương của phép chia dưới dạng phân số.

 

1

 

C2

3. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số.

Kết nối

- Chỉ ra phần tô màu phân số để được hai phân số bằng nhau.

 

1

 

C3

4. Rút gọn phân số

Nhận biết

- Chỉ ra phân số chưa tối giản.

    

5. Quy đồng mẫu các phân số

Kết nối

- Quy đồng mẫu số.

    

6. So sánh hai phân số

Kết nối

- So sánh phân hai phân số khác mẫu

 

1

 

C4

7. Hình bình hành

Nhận biết

- Nhận diện hình bình hành

 

1

 

C6

8. Hình thoi

Nhận biết

- Nhận diện hình thoi

 

1

 

C7

9. Các đơn vị đo diện tích: mét vuông, đề - xi – mét vuông, mi – li – mét vuông.

Kết nối

- Đổi các đơn vị diện tích

1

 

Bài 3

 

CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

    

10. Cộng, trừ hai phân số cùng mẫu số

Nhận biết

- Tìm mẫu số của phân số

 

1

 

C5

Kết nối

- Tính hợp lí.

    

11. Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số

Nhận biết

- Điền phân số thích hợp vào ...

0,5

 

Bài 1a

 

Kết nối

- Tính bằng cách thuận tiện

0,5

 

Bài 2a

 

12. Tìm phân số của một số

Kết nối

- Giải bài toán thực tế

1

 

Bài 5

 

13. Phép nhân, chia phân số

Nhận biết

- Điền phân số thích hợp vào chỗ ...

0,5

 

Bài 1b

 

Kết nối

- Tính giá trị của biểu thức.

    

Vận dụng

- Tính bằng cách thuận tiện nhất

0,5

 

Bài 2b

 

14. Dãy số liệu thống kê

Nhận biết

- Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi.

    

Kết nối

- Quan sát dãy số liệu và lập bảng thống kê



 
 

 
 

15. Biểu đồ cột

Kết nối

- Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi.

1

 

Bài 4

 

16. Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện

Kết nối

- Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện.

 

1

 

C8

17. Dạng toán tổng hợp: Tính nhanh, tổng – tỉ, hiệu – tỉ, tổng – hiệu,..

Vận dụng cao

- Vận dụng tổng hợp các kiến thức kĩ năng đã học hoàn thành bài

 

1

Bài 6

 
Tìm kiếm google: Đề thi Toán 4 cánh diều, bộ đề thi ôn tập theo kì Toán 4 cánh diều, đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 4 cánh diều

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 4 Cánh diều


Copyright @2024 - Designed by baivan.net