CHƯƠNG III: PHÂN SỐ
Câu 1: Mi-li-mét vuông được kí hiệu là?
Câu 2: 1cm2 = .... mm2 ?
Câu 3: 26mm2 được đọc là
Câu 4: 78 mm2 được đọc là
Câu 5: 1 dm2 = ....mm2 ?
Câu 6: Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là
Câu 7: Cho 24 cm2 < ...mm2
Số thích hợp để điền vào ô trống là
Câu 8: Cho 2 cm2 > ... mm2
Số thích hợp để điền vào ô trống là
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Ba mươi lăm nghìn chín trăm sáu mươi mi-li-mét vuông viết là….
Câu 10: Ba nghìn sáu trăm bảy mươi mi – li – mét vuông viết là…. mm2
Câu 11: 32mm2 đọc là Ba mươi hai mi-li-mét vuông.
Câu 12: 5dm2 = … mm2
Câu 13: Cho 37 cm2 = ... mm2
Số thích hợp để điền vào ô trống là
Câu 1: Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm. Chọn đáp án đúng.
Câu 2: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 28mm2 × 4 mm2 ... 5cm2 − 36mm2
Câu 3: Tính: 2 cm2 - 36 mm2 =?
Câu 4: Tính 41 mm2 x 4
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
60 000 mm2 = ……………. dm2
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
900 mm2 = ……………. cm2
Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
20 000 000 mm2 = ……………. m2
Câu 8: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 5400mm2 : 6 mm2 ... 3cm2 x 3 cm2
Câu 9: Chọn phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm 20mm2 x 20 > .....
Câu 1: Diện tích của một nhãn vở khoảng
Câu 2: Diện tích của lớp học khoảng
Câu 3: Diện tích của một mặt bàn học khoảng
Câu 4: Diện tích của một cục tẩy khoảng
Câu 5: Diện tích của chiếc sim điện thoại khoảng
Câu 1: Quan sát hình sau và chọn câu trả lời đúng
Câu 2: Tính diện tích viên gạch trắng hình vuông có kích thước như hình vẽ
Câu 3: Một khu vườn hình chữ nhật, có chiều dài 500mm, chiều rộng 200 mm. Tính diện tích khu vườn đó.