CHƯƠNG III: PHÂN SỐ
BÀI 69: MI-LI-MÉT VUÔNG
(30 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (13 câu)
Câu 1: Mi-li-mét vuông được kí hiệu là?
- m2
- dm2
- cm2
- mm2
Câu 2: 1cm2 = .... mm2 ?
- 1000.
- 100.
- 10.
- 1.
Câu 3: 26mm2 được đọc là
- Hai mươi sáu mi-li-mét vuông
- Hai mươi sáu mi-li-mét.
- Hai mươi sáu mét
- Hai mươi sáu mét vuông.
Câu 4: 78 mm2 được đọc là
- Bảy mươi tám mét.
- Bảy mươi tám mi-li-mét.
- Bảy tám mét vuông.
- Bảy mươi tám mi-li-mét vuông.
Câu 5: 1 dm2 = ....mm2 ?
- 110 lần.
- 10 lần.
- 10 000 lần.
- 1000 lần.
Câu 6: Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là
- 13 000.
- 1300.
- 13.
- 130.
Câu 7: Cho 24 cm2 < ...mm2
Số thích hợp để điền vào ô trống là
- 2400.
- 240.
- 24 000.
- 24.
Câu 8: Cho 2 cm2 > ... mm2
Số thích hợp để điền vào ô trống là
- 200.
- 20.
- 20 000.
- 2000.
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Ba mươi lăm nghìn chín trăm sáu mươi mi-li-mét vuông viết là….
- 35 960 mm2
- 32 690 mm2
- 35 965 mm2
- 32 565 mm2
Câu 10: Ba nghìn sáu trăm bảy mươi mi – li – mét vuông viết là…. mm2
- 3607.
- 3760.
- 3670.
- 3076.
Câu 11: 32mm2 đọc là Ba mươi hai mi-li-mét vuông.
- Sai.
- Đúng.
- Thiếu.
- Không thể đọc được.
Câu 12: 5dm2 = … mm2
- 500.
- 50.
- 50 000.
- 5000.
Câu 13: Cho 37 cm2 = ... mm2
Số thích hợp để điền vào ô trống là
- 3700.
- 370.
- 37.
- 37000.
- THÔNG HIỂU (9 CÂU)
Câu 1: Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm. Chọn đáp án đúng.
- Đúng.
- Sai.
- Không có đơn vị mm2.
- Không đủ dữ kiện để xác định.
Câu 2: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 28mm2 × 4 mm2 ... 5cm2 − 36mm2
- >
- <
- =
- Không so sánh được.
Câu 3: Tính: 2 cm2 - 36 mm2 =?
- 164 mm2
- 1640 mm2
- 164 mm2
- 1640 mm2
Câu 4: Tính 41 mm2 x 4
- 164 m2
- 164 cm2
- 146 mm2
- 164 mm2
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
60 000 mm2 = ……………. dm2
- 60.
- 6.
- 600.
- 6000.
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
900 mm2 = ……………. cm2
- 90.
- 900.
- 9.
- 9000.
Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
20 000 000 mm2 = ……………. m2
- 20.
- 2.
- 200.
- 2000.
Câu 8: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 5400mm2 : 6 mm2 ... 3cm2 x 3 cm2
- >
- <
- =
- Không so sánh được.
Câu 9: Chọn phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm 20mm2 x 20 > .....
- 3cm2x 2cm2
- 10cm2: 2cm2
- 6cm2x 1cm2
- 1cm2x 2cm2
- VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Diện tích của một nhãn vở khoảng
- 15 cm2
- 15 dm2
- 15 mm2
- 15 m2
Câu 2: Diện tích của lớp học khoảng
- 40 dm2
- 40 m2
- 40 mm2
- 40 cm2
Câu 3: Diện tích của một mặt bàn học khoảng
- 5500 cm2
- 55 m2
- 55 mm2
- 5 dm2
Câu 4: Diện tích của một cục tẩy khoảng
- 20 dm2
- 2 mm2
- 20 m2
- 200 mm2
Câu 5: Diện tích của chiếc sim điện thoại khoảng
- 15 dm2
- 150 mm2
- 15 mm2
- 150 m2
4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 1: Quan sát hình sau và chọn câu trả lời đúng
- Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật.
- Diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật.
- Diện tích hình vuông bé hơn diện tích hình chữ nhật.
- Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2: Tính diện tích viên gạch trắng hình vuông có kích thước như hình vẽ
- 25 dm2
- 25 mm2
- 25 m2
- 25 cm2
Câu 3: Một khu vườn hình chữ nhật, có chiều dài 500mm, chiều rộng 200 mm. Tính diện tích khu vườn đó.
- 100 dm2
- 1000 mm2
- 10 m2
- 1000 cm2