Đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 4 cánh diều (đề tham khảo số 1)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 4 cánh diều (đề tham khảo số 1). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TOÁN 4 CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Phân số chỉ phần tô màu trong hình dưới đây là:

A. B. C. D.

Câu 2. Viết thương của phép chia 9 : 2 dưới dạng phân số ta được:

A. B. C. D.

Câu 3. Chỉ ra phần cần tô màu để có cặp phân số bằng nhau:

A. B.

C. D.   

Câu 4. Linh, Nguyên, Khôi đọc ba quyển sách giống nhau.

Linh nói: "Tôi đã đọc được số trang sách."

Nguyên nói: "Tôi đã đọc được số trang sách."

Khôi chia sẻ: " Tôi đã đọc được số trang sách."

Hỏi trong ba bạn, ai đã đọc được nhiều trang sách nhất?

A. Linh B. Nguyên C. Khôi D. Không so sánh được

Câu 5. Sợi dây ngắn hơn cây gậy bao nhiêu mét?

A. B. C. D.

Câu 6. Có bao nhiêu hình bình hành trong các hình dưới đây?

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 7. Có bao nhiêu hình thoi trong hình dưới đây?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 8. Nam gieo một xúc xắc nhiều lần, quan sát số chấm ở mặt trên của xúc sắc đó và ghi lại kết quả nhận được vào bảng dưới đây (1| = 1 lần xuất hiện).

Hỏi mặt 6 chấm đã xuất hiện bao nhiêu lần?

A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Điền phân số thích hợp vào ...

a.

b.

 

 

 

 

 

Câu 2. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất

a. + - +  

b.

Câu 3. (1 điểm). >, <, = 

a) 80 cm2 .......... 8 dm2                                      b) 754 dm2 ....... 7 540 cm2

c) 2 dm8 cm2 ........ 208 cm2                            d) 4 m48 dm2 ........ 5 m2

Câu 4. (1 điểm) Cho biểu đồ sau

a) Tháng 2 mưa nhiều hơn tháng 1 bao nhiêu ngày?

b) Trung bình mỗi tháng có bao nhiêu ngày mưa?

Câu 5. (2 điểm) Một mảnh ruộng hình chữ nhật trồng lúa có chu vi 280m, chiều rộng bằng chiều dài. 

a) Tính diện tích mảnh ruộng đó. 

b) Cứ 1m2 thu hoạch được 3kg thóc. Hỏi cả mảnh ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TOÁN 4 CÁNH DIỀU CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.   

1 - D

2 - A

3 - B

4 - A

5 - A

6 - C

7 - A

8 - A

 

B. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1 (1 điểm)

a.

b. 

 

 

Mỗi ô 0,25đ

 

 

Mỗi ô 0,25đ

Câu 2 (1 điểm)

a. + - +

= + - +

=

= 1 + 1

= 2

b.

 

 

 

 

0,5đ

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5đ

Câu 3 (1 điểm) 

a) 80 cm2 < 8 dm2                                      

b) 754 dm2 > 7 540 cm2

c) 2 dm8 cm2 = 208 cm2 

d) 4 m48 dm2 < 5 m2

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

Câu 4 (1 điểm) 

a) Tháng 2 mưa nhiều hơn tháng 1 số ngày là:

25 - 20 = 5 (ngày)

b) Trung bình mỗi tháng có số ngày mưa là:

(20 + 25 + 15) : 3 = 20 (ngày)

Đáp số: a) 5 ngày

b) 20 ngày

 

0,25đ

 

0,5đ

 

0,25đ

Câu 5 (2 điểm)

a) Nửa chu vi hình chữ nhật là:

280 : 2 = 140 (m)

Chiều rộng hình chữ nhật là:

(m)

Chiều dài hình chữ nhật là:

(m)

Diện tích hình chữ nhật là:

(m2)

b) Cả thửa ruộng thu được số tạ thóc là:

(kg)

Đổi 14 400kg = 144 tạ

Đáp số: a) 4800m2.

          b) 144 tạ

 

 

 

0,5đ

 

0,5đ

 

0,5đ

 

 

0,5đ

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 4 CÁNH DIỀU CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 - 2024) 

MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG 

KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

PHÂN SỐ

Khái niệm phân số

1

     

1

 

0,5

Phân số và phép chia số tự nhiên.

1

     

1

 

0,5

Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số.

  

1

   

1

 

0,5

Rút gọn phân số

         

Quy đồng mẫu các phân số

         

So sánh hai phân số cùng mẫu số

         

So sánh hai phân số khác mẫu số

  

1

   

1

 

0,5

Hình bình hành

1

     

1

 

0,5

Hình thoi

1

     

1

 

0,5

Các đơn vị đo diện tích: mét vuông, đề - xi – mét vuông, mi – li – mét vuông.

   

1

   

1 câu (4 ý)

1

CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

Cộng, trừ hai phân số cùng mẫu số.

         

Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số

 

0,5

1

0,5

  

1

1

2,5

Tìm phân số của một số

     

1

 

1

2

Phép nhân, chia phân số

 

0,5

   

0,5

 

1

1

Dãy số liệu thống kê

         

Biểu đồ cột

   

1

   

1 câu (2 ý)

1

Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện.

  

1

   

1

 

0,5

Tổng số câu TN/TL

4

1

4

2,5

0

1,5

8

5

 

10 điểm

Điểm số

2

1

2

2,5

0

1,5

4

6

Tổng số điểm

3 điểm

30%

4,5 điểm

45%

2,5 điểm

25%

10 điểm

100 %

 

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 4 CÁNH DIỀU CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 - 2024) 

MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU

 

Nội dung

 

Mức độ

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

 

TN 

PHÂN SỐ

    

1. Khái niệm phân số

Nhận biết

- Chỉ ra phân số chỉ phần tô màu trong hình. 

 

1

 

C1

2. Phân số và phép chia số tự nhiên

Nhận biết

- Viết thương của phép chia dưới dạng phân số.

 

1

 

C2

3. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số.

Kết nối

- Chỉ ra phần tô màu phân số để được hai phân số bằng nhau.

 

1

 

C3

4. Rút gọn phân số

Nhận biết

- Chỉ ra phân số chưa tối giản.

    

5. Quy đồng mẫu các phân số

Kết nối

- Quy đồng mẫu số.

    

6. So sánh hai phân số

Kết nối

- So sánh phân hai phân số khác mẫu

 

1

 

C4

7. Hình bình hành

Nhận biết

- Nhận diện hình bình hành

 

1

 

C6

8. Hình thoi

Nhận biết

- Nhận diện hình thoi

 

1

 

C7

9. Các đơn vị đo diện tích: mét vuông, đề - xi – mét vuông, mi – li – mét vuông.

Kết nối

- Đổi các đơn vị diện tích

1

 

Bài 3

 

CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

    

10. Cộng, trừ hai phân số cùng mẫu số

Nhận biết

- Tìm mẫu số của phân số

 

1

 

C5

Kết nối

- Tính hợp lí.

    

11. Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số

Nhận biết

- Điền phân số thích hợp vào ...

0,5

 

Bài 1a

 

Kết nối

- Tính bằng cách thuận tiện

0,5

 

Bài 2a

 

12. Tìm phân số của một số

Kết nối

- Giải bài toán thực tế

1

 

Bài 5

 

13. Phép nhân, chia phân số

Nhận biết

- Điền phân số thích hợp vào chỗ ...

0,5

 

Bài 1b

 

Kết nối

- Tính giá trị của biểu thức.

    

Vận dụng

- Tính bằng cách thuận tiện nhất

0,5

 

Bài 2b

 

14. Dãy số liệu thống kê

Nhận biết

- Quan sát và lập bảng thống kê

    

Kết nối

- Đọc thông tin và trả lời câu hỏi



 
 

 
 

15. Biểu đồ cột

Kết nối

- Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi.

1

 

Bài 4

 

16. Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện

Kết nối

- Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện.

 

1

 

C8

Tìm kiếm google: Đề thi Toán 4 cánh diều, bộ đề thi ôn tập theo kì Toán 4 cánh diều, đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 4 cánh diều

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 4 Cánh diều


Copyright @2024 - Designed by baivan.net