Đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 4 cánh diều (đề tham khảo số 4)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 4 cánh diều (đề tham khảo số 4). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TOÁN 4 CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Hình có phần tô màu bằng hình là

A.

B.

C.

D.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 2. Số 9 có thể viết dưới dạng phân số là:

A. B. C. D.

Câu 3. Cộng các số bị che lấp bởi ba bông hoa (như hình vẽ) ta được kết quả là

A. 12 B. 30 C. 51 D. 57

Câu 4. Rút gọn phân số được phân số tối giản là

A.    B. C. D.

Câu 5. Tính giá trị của biểu thức

A. 1 B. C. D.

Câu 6. Dế trũi có cái lá cỏ. Bạn ấy cho dế mèn cái lá cỏ đó. Hỏi dễ trũi còn lại mấy phần của cái lá cỏ?

A. lá cỏ B. lá cỏ C. lá cỏ D. lá cỏ

Câu 7. Trong hộp có 3 quả bóng xanh và 1 quả bóng vàng. Mai lấy 1 quả bóng từ trong hộp và quan sát màu bóng lấy được. Mai thực hiện 10 lần và ghi lại kết quả như bảng sau:

Bóng xanh

Bóng vàng

| | | |     | |

| | |

 

Hỏi có mấy lần Mai lấy được quả bóng vàng?

A. 10 lần B. 8 lần C. 7 lần D. 3 lần

Câu 8. Chọn đáp án đúng cho các khẳng định bên dưới:

Trong hình thoi MNPQ:

A. MN và PQ không bằng nhau B. MN không song song với MQ

C. Các cặp cạnh đối diện không song song D. MN = NP = PQ = QM

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Điền phân số thích hợp vào ...

a)

b)

 

Câu 2. (1 điểm) Tính hợp lí

a.  

b.

Câu 3. (1 điểm) Điền dấu (>, <, = ) thích hợp vào chố chấm:

a) 4dm2 234cm2 … 633cm2

b) 25m2 4dm2  … 254000cm2

c) 22m2 32400cm2  … 2524dm2

d) 6dm2 5600cm2  …  63dm2

 

Câu 4 (1 điểm). Biểu đồ dưới đây cho biết số cuốn sách khối lớp 4 đã đóng góp cho thư viện nhà trường.

Quan sát biểu đồ trên và trả lời câu hỏi:

a) Có những lớp nào đóng góp sách vào thư viện?

b) Có bao nhiêu lớp đóng góp nhiều hơn 50 cuốn sách?

c) Khối lớp 4 đã đóng góp được tất cả bao nhiêu cuốn sách cho thư viện?

Câu 5. (1,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 75 m và chiều rộng là 25 m. 

a. Tính diện tích của mảnh đất.

b. Người ta trồng ngô trên mảnh đất đó, tính ra trung bình 1 m2 đất thu được kg ngô. Hỏi cả mảnh đất thu được bao nhiêu ki-lô-gam ngô?

Câu 6. (0,5 điểm). Một trại nuôi gà có số gà mái hơn số gà trống là 345 con. Sau khi mua thêm 25 con gà trống thì số gà trống bằng số gà mái. Hỏi tổng số gà lúc đầu là bao nhiêu con?

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TOÁN 4 CÁNH DIỀU CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.   

1 – C

2 – B

3 – C

4 – D

5 – A

6 – B

7 – A

8 – D

 

B. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1 (1 điểm)

a.

b. 

 

 

Mỗi ô 0,25đ

 

 

Mỗi ô 0,25đ

Câu 2 (1 điểm)

a.

b.

 

 

 

0,25đ

 

 

0,25đ

 

 

 

0,25đ

 

0,25đ

Câu 3 (1 điểm) 

a) 4dm2 234cm2 > 633cm2

b) 25m2 4dm2  < 254000cm2

c) 22m2 32400cm2  = 2524dm2

d) 6dm2 5600cm2  <  63dm2

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

Câu 4. 

(1 điểm)

a) Các lớp đóng góp sách vào thư viện là: Lớp 4A, 4B, 4C, 4D, 4E.

b) Có 4 lớp đóng góp nhiều hơn 50 cuốn sách.

c) Khối lớp 4 đã đóng góp được tất cả số cuốn sách cho thư viện là:

60 + 52 + 80 + 68 + 40 = 300 (cuốn)

0,25đ

 

0,25đ

 

 

0,5đ

Câu 5 

(1,5 điểm)

a. Chiều dài của mảnh đất là:

75 – 25 = 50 (m)

Diện tích của mảnh đất là:

50 × 25 = 1 250 (m2)

b. Cả mảnh đất thu được số ki-lô-gam ngô là:

1 250 × = 625 (kg)

Đáp số: a. 1 250 m2

                                                                            b. 625 kg 

 

0,5đ

 

0,5đ

 

0,5đ

 

 

Câu 6.

(0,5 điểm)

Sau khi mua thêm 25 gà trống, số gà mái hơn số gà trống số con là:

345 – 25 = 320 (con)

Số gà mái lúc đầu là:

320 : (7 – 3)  7 = 560 (con)

Số gà trống lúc đầu là:

560 – 345 = 215 (con)

Tổng số gà lúc đầu là:

560 + 215 = 775 (con)

Đáp số: 775 con.

 

 

 

 

 

 

 

0,5đ

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 4 CÁNH DIỀU CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 - 2024) 

MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG 

KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 

PHÂN SỐ

Khái niệm phân số

1

       

1

 

0,5

Phân số và phép chia số tự nhiên.

1

       

1

 

0,5

Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số.

  

1

     

1

 

0,5

Rút gọn phân số

           

Quy đồng mẫu các phân số

           

So sánh hai phân số cùng mẫu số

           

So sánh hai phân số khác mẫu số

  

1

     

1

 

0,5

Hình bình hành

1

       

1

 

0,5

Hình thoi

1

       

1

 

0,5

Các đơn vị đo diện tích: mét vuông, đề - xi – mét vuông, mi – li – mét vuông.

   

1

     

1 câu (4 ý)

1

CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

Cộng, trừ hai phân số cùng mẫu số.

           

Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số

 

0,5

1

0,5

    

1

1

2,5

Tìm phân số của một số

     

1

   

1

2

Phép nhân, chia phân số

 

0,5

   

0,5

   

1

1

Dãy số liệu thống kê

           

Biểu đồ cột

   

1

     

1 câu (2 ý)

1

Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện.

  

1

     

1

 

0,5

Dạng toán tổng hợp: Tính nhanh, tổng – tỉ, hiệu – tỉ, tổng – hiệu,..

       

1

   

Tổng số câu TN/TL

4

1

4

2,5

0

1,5

0

1

8

5

 

10 điểm

Điểm số

2

1

2

2,5

0

2,0

0

0,5

4

6

Tổng số điểm

3 điểm

30%

4,5 điểm

45%

2,0 điểm

20%

0,5 điểm

5%

10 điểm

100 %

 

 

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 4 CÁNH DIỀU CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 - 2024) 

MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU

 

Nội dung

 

Mức độ

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

 

TN 

PHÂN SỐ

    

1. Khái niệm phân số

Nhận biết

- Chỉ ra phân số chỉ phần tô màu trong hình. 

 

1

 

C1

2. Phân số và phép chia số tự nhiên

Nhận biết

- Viết thương của phép chia dưới dạng phân số.

 

1

 

C2

3. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số.

Kết nối

- Chỉ ra phần tô màu phân số để được hai phân số bằng nhau.

 

1

 

C3

4. Rút gọn phân số

Nhận biết

- Chỉ ra phân số chưa tối giản.

    

5. Quy đồng mẫu các phân số

Kết nối

- Quy đồng mẫu số.

    

6. So sánh hai phân số

Kết nối

- So sánh phân hai phân số khác mẫu

 

1

 

C4

7. Hình bình hành

Nhận biết

- Nhận diện hình bình hành

 

1

 

C6

8. Hình thoi

Nhận biết

- Nhận diện hình thoi

 

1

 

C7

9. Các đơn vị đo diện tích: mét vuông, đề - xi – mét vuông, mi – li – mét vuông.

Kết nối

- Đổi các đơn vị diện tích

1

 

Bài 3

 

CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

    

10. Cộng, trừ hai phân số cùng mẫu số

Nhận biết

- Tìm mẫu số của phân số

 

1

 

C5

Kết nối

- Tính hợp lí.

    

11. Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số

Nhận biết

- Điền phân số thích hợp vào ...

0,5

 

Bài 1a

 

Kết nối

- Tính bằng cách thuận tiện

0,5

 

Bài 2a

 

12. Tìm phân số của một số

Kết nối

- Giải bài toán thực tế

1

 

Bài 5

 

13. Phép nhân, chia phân số

Nhận biết

- Điền phân số thích hợp vào chỗ ...

0,5

 

Bài 1b

 

Kết nối

- Tính giá trị của biểu thức.

    

Vận dụng

- Tính bằng cách thuận tiện nhất

0,5

 

Bài 2b

 

14. Dãy số liệu thống kê

Nhận biết

- Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi.

    

Kết nối

- Quan sát dãy số liệu và lập bảng thống kê



 
 

 
 

15. Biểu đồ cột

Kết nối

- Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi.

1

 

Bài 4

 

16. Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện

Kết nối

- Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện.

 

1

 

C8

17. Dạng toán tổng hợp: Tính nhanh, tổng – tỉ, hiệu – tỉ, tổng – hiệu,..

Vận dụng cao

- Vận dụng tổng hợp các kiến thức kĩ năng đã học hoàn thành bài

 

1

Bài 6

 
Tìm kiếm google: Đề thi Toán 4 cánh diều, bộ đề thi ôn tập theo kì Toán 4 cánh diều, đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 4 cánh diều

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 4 Cánh diều


Copyright @2024 - Designed by baivan.net