A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hình có phần tô màu bằng hình là
A. | B. | C. | D. |
Câu 2. Số 9 có thể viết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
Câu 3. Cộng các số bị che lấp bởi ba bông hoa (như hình vẽ) ta được kết quả là
A. 12 B. 30 C. 51 D. 57
Câu 4. Rút gọn phân số được phân số tối giản là
A. B. C. D.
Câu 5. Tính giá trị của biểu thức
A. 1 B. C. D.
Câu 6. Dế trũi có cái lá cỏ. Bạn ấy cho dế mèn cái lá cỏ đó. Hỏi dễ trũi còn lại mấy phần của cái lá cỏ?
A. lá cỏ B. lá cỏ C. lá cỏ D. lá cỏ
Câu 7. Trong hộp có 3 quả bóng xanh và 1 quả bóng vàng. Mai lấy 1 quả bóng từ trong hộp và quan sát màu bóng lấy được. Mai thực hiện 10 lần và ghi lại kết quả như bảng sau:
Bóng xanh | Bóng vàng |
| | | | |
Hỏi có mấy lần Mai lấy được quả bóng vàng?
A. 10 lần B. 8 lần C. 7 lần D. 3 lần
Câu 8. Chọn đáp án đúng cho các khẳng định bên dưới:
Trong hình thoi MNPQ:
A. MN và PQ không bằng nhau B. MN không song song với MQ
C. Các cặp cạnh đối diện không song song D. MN = NP = PQ = QM
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Điền phân số thích hợp vào ...
a) | b) |
Câu 2. (1 điểm) Tính hợp lí
a.
b.
Câu 3. (1 điểm) Điền dấu (>, <, = ) thích hợp vào chố chấm:
a) 4dm2 234cm2 … 633cm2 b) 25m2 4dm2 … 254000cm2 | c) 22m2 32400cm2 … 2524dm2 d) 6dm2 5600cm2 … 63dm2 |
Câu 4 (1 điểm). Biểu đồ dưới đây cho biết số cuốn sách khối lớp 4 đã đóng góp cho thư viện nhà trường.
Quan sát biểu đồ trên và trả lời câu hỏi:
a) Có những lớp nào đóng góp sách vào thư viện?
b) Có bao nhiêu lớp đóng góp nhiều hơn 50 cuốn sách?
c) Khối lớp 4 đã đóng góp được tất cả bao nhiêu cuốn sách cho thư viện?
Câu 5. (1,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 75 m và chiều rộng là 25 m.
a. Tính diện tích của mảnh đất.
b. Người ta trồng ngô trên mảnh đất đó, tính ra trung bình 1 m2 đất thu được kg ngô. Hỏi cả mảnh đất thu được bao nhiêu ki-lô-gam ngô?
Câu 6. (0,5 điểm). Một trại nuôi gà có số gà mái hơn số gà trống là 345 con. Sau khi mua thêm 25 con gà trống thì số gà trống bằng số gà mái. Hỏi tổng số gà lúc đầu là bao nhiêu con?
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 – C | 2 – B | 3 – C | 4 – D |
5 – A | 6 – B | 7 – A | 8 – D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) | a. b. |
Mỗi ô 0,25đ
Mỗi ô 0,25đ |
Câu 2 (1 điểm) | a. b.
|
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ |
Câu 3 (1 điểm) | a) 4dm2 234cm2 > 633cm2 b) 25m2 4dm2 < 254000cm2 c) 22m2 32400cm2 = 2524dm2 d) 6dm2 5600cm2 < 63dm2 | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 4. (1 điểm) | a) Các lớp đóng góp sách vào thư viện là: Lớp 4A, 4B, 4C, 4D, 4E. b) Có 4 lớp đóng góp nhiều hơn 50 cuốn sách. c) Khối lớp 4 đã đóng góp được tất cả số cuốn sách cho thư viện là: 60 + 52 + 80 + 68 + 40 = 300 (cuốn) | 0,25đ
0,25đ
0,5đ |
Câu 5 (1,5 điểm) | a. Chiều dài của mảnh đất là: 75 – 25 = 50 (m) Diện tích của mảnh đất là: 50 × 25 = 1 250 (m2) b. Cả mảnh đất thu được số ki-lô-gam ngô là: 1 250 × = 625 (kg) Đáp số: a. 1 250 m2 b. 625 kg |
0,5đ
0,5đ
0,5đ
|
Câu 6. (0,5 điểm) | Sau khi mua thêm 25 gà trống, số gà mái hơn số gà trống số con là: 345 – 25 = 320 (con) Số gà mái lúc đầu là: 320 : (7 – 3) 7 = 560 (con) Số gà trống lúc đầu là: 560 – 345 = 215 (con) Tổng số gà lúc đầu là: 560 + 215 = 775 (con) Đáp số: 775 con. |
0,5đ |
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
PHÂN SỐ | Khái niệm phân số | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Phân số và phép chia số tự nhiên. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Rút gọn phân số | ||||||||||||
Quy đồng mẫu các phân số | ||||||||||||
So sánh hai phân số cùng mẫu số | ||||||||||||
So sánh hai phân số khác mẫu số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Hình bình hành | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Hình thoi | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Các đơn vị đo diện tích: mét vuông, đề - xi – mét vuông, mi – li – mét vuông. | 1 | 1 câu (4 ý) | 1 | |||||||||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ | Cộng, trừ hai phân số cùng mẫu số. | |||||||||||
Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | 1 | 2,5 | ||||||
Tìm phân số của một số | 1 | 1 | 2 | |||||||||
Phép nhân, chia phân số | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | ||||||||
Dãy số liệu thống kê | ||||||||||||
Biểu đồ cột | 1 | 1 câu (2 ý) | 1 | |||||||||
Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Dạng toán tổng hợp: Tính nhanh, tổng – tỉ, hiệu – tỉ, tổng – hiệu,.. | 1 | |||||||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 4 | 2,5 | 0 | 1,5 | 0 | 1 | 8 | 5 |
10 điểm | |
Điểm số | 2 | 1 | 2 | 2,5 | 0 | 2,0 | 0 | 0,5 | 4 | 6 | ||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4,5 điểm 45% | 2,0 điểm 20% | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100 % |
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
PHÂN SỐ | ||||||
1. Khái niệm phân số | Nhận biết | - Chỉ ra phân số chỉ phần tô màu trong hình. | 1 | C1 | ||
2. Phân số và phép chia số tự nhiên | Nhận biết | - Viết thương của phép chia dưới dạng phân số. | 1 | C2 | ||
3. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số. | Kết nối | - Chỉ ra phần tô màu phân số để được hai phân số bằng nhau. | 1 | C3 | ||
4. Rút gọn phân số | Nhận biết | - Chỉ ra phân số chưa tối giản. | ||||
5. Quy đồng mẫu các phân số | Kết nối | - Quy đồng mẫu số. | ||||
6. So sánh hai phân số | Kết nối | - So sánh phân hai phân số khác mẫu | 1 | C4 | ||
7. Hình bình hành | Nhận biết | - Nhận diện hình bình hành | 1 | C6 | ||
8. Hình thoi | Nhận biết | - Nhận diện hình thoi | 1 | C7 | ||
9. Các đơn vị đo diện tích: mét vuông, đề - xi – mét vuông, mi – li – mét vuông. | Kết nối | - Đổi các đơn vị diện tích | 1 | Bài 3 | ||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ | ||||||
10. Cộng, trừ hai phân số cùng mẫu số | Nhận biết | - Tìm mẫu số của phân số | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Tính hợp lí. | |||||
11. Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số | Nhận biết | - Điền phân số thích hợp vào ... | 0,5 | Bài 1a | ||
Kết nối | - Tính bằng cách thuận tiện | 0,5 | Bài 2a | |||
12. Tìm phân số của một số | Kết nối | - Giải bài toán thực tế | 1 | Bài 5 | ||
13. Phép nhân, chia phân số | Nhận biết | - Điền phân số thích hợp vào chỗ ... | 0,5 | Bài 1b | ||
Kết nối | - Tính giá trị của biểu thức. | |||||
Vận dụng | - Tính bằng cách thuận tiện nhất | 0,5 | Bài 2b | |||
14. Dãy số liệu thống kê | Nhận biết | - Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi. | ||||
Kết nối | - Quan sát dãy số liệu và lập bảng thống kê | |||||
15. Biểu đồ cột | Kết nối | - Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi. | 1 | Bài 4 | ||
16. Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện | Kết nối | - Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện. | 1 | C8 | ||
17. Dạng toán tổng hợp: Tính nhanh, tổng – tỉ, hiệu – tỉ, tổng – hiệu,.. | Vận dụng cao | - Vận dụng tổng hợp các kiến thức kĩ năng đã học hoàn thành bài | 1 | Bài 6 |