CHƯƠNG IV: CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ
BÀI 78: LUYỆN TẬP
(25 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
Câu 1: Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu số thì
- Ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai, cộng hai mẫu số với nhau.
- Ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai, trừ mẫu số của phân số thứ nhất cho mẫu số của phân số thứ hai.
- Ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai, giữ nguyên mẫu số.
- Ta nhân tử số của phân số thứ nhất với tử số của phân số thứ hai, giữ nguyên mẫu số.
Câu 2: Hoa nói rằng “Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi trừ hai phân số đó”. Theo em, Hoa nói đúng hay sai?
- Đúng.
- Sai.
- Không đủ dữ kiện để kết luận.
- Vừa đúng vừa sai.
Câu 3: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
- Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu số ta lấy tử số trừ đi tử số, giữ nguyên mẫu số.
- Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu số ta lấy tử số trừ đi tử số, mẫu số trừ đi mẫu số.
- Muốn cộng hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số rồi cộng hai phân số đã quy đồng.
- Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số rồi trừ hai phân số đã quy đồng.
Câu 4: Chọn đáp án đúng. Khi nào ta phải quy đồng mẫu số trước khi thực hiện phép cộng phân số?
- Khi các phân số có cùng mẫu số.
- Khi các phân số có cùng tử số.
- Khi các phân số không cùng mẫu số.
- Khi các phân số không cùng tử số.
Câu 5: Chọn đáp án đúng. Khi nào ta giữ nguyên mẫu số và trừ các tử số với nhau?
- Khi các phân số có cùng tử số.
- Khi các phân số có cùng mẫu số.
- Khi các phân số khác tử số.
- Khi các phân số khác mẫu số.
Câu 6: Chọn đáp án đúng. Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau
"Muốn trừ hai phân số cùng mẫu số, ta ...... với nhau và giữ nguyên mẫu số."
- Cộng hai mẫu số.
- Cộng hai tử số.
- Trừ hai tử số.
- Trừ hai mẫu số.
Câu 7: Chọn đáp án đúng
- Bất kì phân số nào cộng với số 0 cũng bằng 0.
- Bất kì phân số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó.
- Bất kì phân số nào cộng với 0 thì cũng bằng 1.
- Bất kì phân số nào cộng với 0 thì cũng bằng 10.
Câu 8: Chọn đáp án đúng.
Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau:
"Muốn trừ hai phân số khác mẫu số ta ...... rồi trừ hai phân số đã quy đồng mẫu số".
- Quy đồng mẫu số.
- Quy đồng tử số.
- Rút gọn phân số.
- Trừ hai tử số, trừ hai mẫu số với nhau.
Câu 9: Chọn đáp án đúng. Muốn trừ hai phân số cùng mẫu số ta làm thế nào?
- Ta lấy tử số trừ đi tử số, mẫu số trừ đi mẫu số.
- Ta lấy tử số trừ đi tử số, giữ nguyên mẫu số.
- Ta lấy tử số trừ đi mẫu số, giữ nguyên mẫu số.
- Ta lấy mẫu số trừ đi mẫu số, tử số giữ nguyên.
Câu 10: Chọn đáp án đúng. Khi đổi chỗ các phân số trong một tổng thì tổng đó như thế nào?
- Tổng không thay đổi.
- Giá trị của tổng lớn hơn.
- Giá trị của tổng nhỏ đi.
- Cả A, B, C đều đúng.
THÔNG HIỂU (10 CÂU)
Câu 1: Kết quả của phép tính là
- .
- .
- .
- .
Câu 2: Tính và chọn kết quả đúng
- .
- .
- .
- .
Câu 3: Tính rồi rút gọn biểu thức ta được kết quả là
- .
- .
- .
- .
Câu 4: Tìm x, biết
- .
- .
- .
- .
Câu 5: Tính rồi rút gọn là
- .
- .
- .
- .
Câu 6: Kết quả của phép tính là
- .
- .
- .
- .
Câu 7: Kết quả của phép tính là
- .
- .
- .
- .
Câu 8: Tìm x, biết
- .
- .
- .
- .
Câu 9: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
- <
- >
- =
- Không so sánh được.
Câu 10: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
- <
- >
- =
- Không so sánh được.
VẬN DỤNG (3 CÂU)
Câu 1: Chọn đáp án đúng điền vào ô trống. Tổng kết học kì 2 lớp 4A có số học sinh đạt loại giỏi, số học sinh học sinh đạt loại khá còn lại là học sinh trung bình. Vậy số học sinh trung bình của lớp 4A chiếm … số học sinh cả lớp.
- .
- .
- .
- .
Câu 2: Một quầy lương thực buổi sáng bán được tổng số gạo, buổi chiều bán được tổng số gạo. Hỏi số gạo còn lại chiếm bao nhiêu phần số gạo của quầy lương thực đó?
- .
- .
- .
- .
Câu 3: Một ô tô giờ đầu đi được quãng đường, giờ thứ hai đi được quãng đường. Hỏi cả hai giờ ô tô đi được mấy phần quãng đường?
- .
- .
- .
- .
VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Tính
- 5.
- 6.
- 7.
- 4.
--------------- Còn tiếp ---------------