Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 96: Ôn tập chung

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 4 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 96: Ôn tập chung. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG IV: CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

BÀI 96: ÔN TẬP CHUNG

 (30 câu)

  1. TRẮC NGHIỆM

  2. NHẬN BIẾT (15 CÂU)

Câu 1: Số sáu trăm bảy mươi bảy nghìn một trăm hai mươi mốt, được viết là?

  1. 667 121
  2. 677 121
  3. 678 121
  4. 677 211

Câu 2: Số 567 101?

  1. Năm trăm sáu bảy nghìn một trăm linh một
  2. Năm trăm sáu không bảy nghìn một trăm linh một
  3. Năm trăm sáu mươi bảy nghìn một trăm không một
  4. Năm trăm sáu mươi bảy nghìn một trăm linh một

Câu 3: Hai đoạn thẳng song song là?

  1. Hai đoạn thẳng không có điểm chung
  2. Hai đoạn thẳng có 1 điểm chung
  3. Hai đoạn thẳng có rất nhiều điểm chung
  4. Hai đoạn thẳng nằm chồng lên nhau

Câu 4: Hai đoạn thẳng vuông góc có thể tạo ra nhiều nhất bao nhiêu góc 90º?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Câu 5: Năm 938 là thế kỷ thứ bao nhiêu?

  1. IX
  2. X
  3. XI
  4. IIX

Câu 6: Số trung bình cộng của 7 và 15 là

  1. 10
  2. 11
  3. 14
  4. 12

Câu 7:  Phân số nào dưới đây có giá trị bằng 1?

Câu 8: Phân số chỉ phần đã tô màu trong hình tròn là

Câu 9: Điền phân số thích hợp vào ô trống 

D.

Câu 10: Số thích hợp điền vào dấu ? là 

  1. 3
  2. 4
  3. 2
  4. 6

Câu 11: Phân số tối giản bằng phân số  là

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 12: Phân số nào trong các phân số dưới đây không bằng phân số ?

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 13: Hãy viết  và 2 thành hai phân số có mẫu chung là 5

  1. và .
  2. và .
  3. và .
  4. và .

Câu 14: Quy đồng mẫu số của phân số  và   ta được phân số  và phân số .....

Phân số thích hợp điền vào chỗ chấm là

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết là….

  1. 32 965 dm2
  2. 32 695 dm2
  3. 32 965 dm2
  4. 32 569 dm2
  5. THÔNG HIỂU (7 CÂU)

Câu 1: Điền dấu (>; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm

2002cm2 …. 20dm2 20cm2

  1. Không so sánh được
  2. =
  3. <
  4. >

Câu 2: Tính 41 mmx 4 

  1. 164 m2
  2. 164 cm2
  3. 146 mm2
  4. 164 mm2

Câu 3: Kết quả của phép tính là

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 4: Kết quả của phép tính  là

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 5: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là

  1. >
  2. =
  3. <
  4. Không có dấu phù hợp.

Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

Chiều dài hình chữ nhật

 m

Chiều rộng hình chữ nhật

….

Diện tích hình chữ nhật

 m2

  1. m.
  2. m.
  3. m.
  4. m.

Câu 7: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là

  1. =
  2. <
  3. >
  4. Không có dấu phù hợp
  5. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Hoa cắt sợi dây để làm nơ cho 7 hộp quà. Biết rằng một hộp quà hết  cm. Vậy tất cả số xăng – ti – mét sợi dây Hoa dùng để làm nở là

  1. cm.
  2. cm.
  3. cm.
  4. cm.

Câu 2: Công ty Kim Sơn nhận được đơn hàng làm 1 000 chiếc hộp cói, trong đó tổ của bác Mai nhận đan  đơn hàng. Sau khi làm xong, toàn bộ số hộp cói của tổ bác Mai được một rô – bốt chuyển đến kho. Biết mỗi hộp cói nặng kg. Vậy rô – bốt chuyển tất cả bao nhiêu ki – lô – gam cói?

  1. 700 kg.
  2. 400 kg.
  3. 500 kg.
  4. 600 kg.

Câu 3: Để thực hiện chương trình kế hoạch nhỏ, ngày thứ nhất trường của Kim thu được  kg giấy vụn, ngày thứ hai thu được  kg giấy vụn. Vậy cả hai ngày trường của Kim thu được số giấy vụn là?

  1. kg.
  2. kg.
  3. kg.
  4. kg.

Câu 4: Có bao nhiêu góc nhọn, bao nhiêu góc tù ở hình sau?

  1. 18 góc nhọn; 6 góc tù
  2. 16 góc nhọn; 6 góc tù
  3. 19 góc nhọn; 6 góc tù
  4. 20 góc nhọn; 6 góc tù

Câu 5: Trong hòm có 7 viên bị xanh, 6 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng. Hỏi phải lấy ít nhất bao nhiêu viên bi để có đủ 3 màu xanh, đỏ, vàng?

  1. 3 viên
  2. 5 viên
  3. 7 viên
  4. 6 viên
  5. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Hai bể chứa 4 500 lít nước, người ta tháo ở bể thứ nhất  bể. Tháo ở bể thứ hai  bể thì số nước còn lại ở hai bể bằng nhau. Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước?

  1. 1 500 lít.
  2. 1 000 lít.
  3. 2 500 lít.
  4. 2 000 lít.

Câu 2: Tổng của hai phân số  , hiệu của hai phân số là  . Tìm hai phân số đó.

  1. A. .
  2. B. .
  3. C. .
  4. .

 

Đáp án trắc nghiệm

Xem đáp án
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm toán 4 cánh diều, bộ trắc nghiệm toán 4 cánh diều, trắc nghiệm toán 4 cánh diều Bài 96: Ôn tập chung

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 4 Cánh diều


Copyright @2024 - Designed by baivan.net