CHƯƠNG IV: CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ
BÀI 74: TRỪ CÁC PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ
(30 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (13 CÂU)
Câu 1: Đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm là
“Muốn trừ hai phân số cùng mẫu số, ta trừ hai tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai và ….. mẫu số”
- Quy đồng.
- Giữ nguyên.
- Tăng.
- Giảm.
Câu 2: Phép tính có kết quả là
- .
- .
- .
- .
Câu 3: Kết quả của phép tính bằng
- .
- .
- .
- .
Câu 4: Hiệu của và là
- .
- .
- .
- .
Câu 5: Phép tính nào có kết quả bằng ?
- .
- .
- .
- .
Câu 6: Kết quả của phép tính là
- .
- .
- .
- .
Câu 7: Thực hiện tính
- .
- .
- .
- .
Câu 8: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là
- 61.
- 51.
- 71.
- 31.
Câu 9: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là
- 25.
- 27.
- 24.
- 23.
Câu 10: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là
- 5.
- 31.
- 23.
- 16.
Câu 11: Hiệu của và là
- .
- .
- .
- .
Câu 12: Phép tính nào có kết quả bằng ?
- .
- .
- .
- .
Câu 13: Thực hiện tính
- .
- .
- .
- .
THÔNG HIỂU (9 CÂU)
Câu 1: Kết quả của phép tính là
- .
- .
- .
- .
Câu 2: Kết quả của phép tính là
- .
- .
- .
- .
Câu 3: Kết quả của phép tính là
- .
- .
- .
- .
Câu 4: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
- <
- >
- =
- Không so sánh được.
Câu 5: Phép tính nào có kết quả nhỏ nhất
- .
- .
- .
- .
Câu 6: Phép tính nào có kết quả lớn nhất?
- .
- .
- .
- .
Câu 7: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
- <
- >
- =
- Không so sánh được.
Câu 8: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
- <
- >
- =
- Không so sánh được.
Câu 9: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
- <
- >
- =
- Không so sánh được.
VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Mai cắt một sợi dây để gói quà. Lần thứ nhất cắt đi cm. Lần thứ hai cắt đi ít hơn lần thứ nhất cm. Hỏi lần thứ hai Mai đã cắt sợi dây đi bao nhiêu xăng – ti – mét?
- .
- .
- .
- .
Câu 2: Con lợn cân nặng kg, con chó cân nặng kg. Hỏi con lợn nặng hơn con chó bao nhiêu ki-lô-gam?
- .
- .
- .
- .
Câu 3: Một vòi nước giờ thứ nhất chảy được bể nước, giờ thứ hai chảy được bể nước. Hỏi giờ thứ hai vòi đó chảy được nhiều hơn giờ thứ nhất bao nhiêu phần bể nước?
- .
- .
- .
- .
Câu 4: Một ô tô ngày đầu đi được quãng đường, ngày hôm sau đi được quãng đường đó. Hỏi ngày đầu ô tô đi được hơn ngày hôm sau bao nhiêu phần quãng đường đó?
- .
- .
- .
- .
Câu 5: Mỗi tiết học kéo dài giờ. Giữa hai tiết học, học sinh được nghỉ giờ. Hỏi thời gian một tiết học dài hơn giờ nghỉ bao lâu?
- .
- .
- .
- .
VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 1: Hộp thứ nhất đựng g kẹo. Hộp thứ hai đựng ít hơn hộp thứ nhất g kẹo. Hỏi cả hai hộp đựng bao nhiêu gam kẹo?
- .
- .
- .
- .
--------------- Còn tiếp ---------------