A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phân số tối giản chỉ số hình tam giác là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Phân số tối giản là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Quy đồng mẫu số hai phân số và được:
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 4. Diện tích hình vuông cạnh 90 cm là:
A. 810 dm2. B. 810 000 mm2. C. 8 100 mm2. D. 81 m2.
Câu 5. Cho hình thoi ABCD. Cạnh AB song song và bằng cạnh:
A. BC. B. AD. C. DC. D. DB.
Câu 6. Số?
A. 3. B. 1. C. 7. D. 9.
Câu 7. Giá trị của biểu thức là:
A. 5. B. . C. . D. 4.
Câu 8. Trung bình cộng của; và là:
A. . B. . C. . D. .
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
Câu 2. (1,5 điểm) Tính.
Câu 3. (1,5 điểm)
a) Từ các điểm đã cho, vẽ thêm các đoạn thẳng để số hình bình hành gấp đôi số hình thoi.
b) Số?
8 x125 dm2 = … m2 | 125 000 m2 : 25 = … cm2 |
Câu 4. (1,0 điểm) Hai người cùng đi quãng đường AB. Người thứ nhất đi hết 32 phút, người thứ hai đi hết 48 phút. So sánh quãng đường người thứ nhất đi trong 20 phút với quãng đường người thứ hai đi trong 26 phút.
Câu 5. (0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức:
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
A | D | C | B | C | A | A | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1,5 điểm)
| 0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ | |
Câu 2 (1,5 điểm)
| 0,25
0,5đ
0,25đ
0,5đ | |
Câu 3 (1,5 điểm) | a) b) 8 × 125 dm2 = 1 000 dm2 = 10 m2. 125 000 m2 : 25 = 5 000 m2 = 50 000 000 cm2. |
0,5đ
0,5đ
0,25đ 0,25đ |
Câu 4 (1 điểm) | Vậy quãng đường người thứ nhất đi trong 20 phút dài hơn quãng đường người thứ hai đi trong 26 phút. |
0,25đ
0,25đ
0,5đ |
Câu 5 (0,5 điểm) | 0,25đ
0,25đ |
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
PHÂN SỐ
| Bài 53+54. Khái niệm phân số Bài 55. Phân số và phép chia số tự nhiên | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 57. Phân số bằng nhau Bài 58. Tính chất cơ bản của phân số Bài 59. Rút gọn phân số | 1 | 1 | 1,0 | |||||||||
Bài 60. Quy đồng mẫu số các phân số Bài 61. So sánh hai phân số cùng mẫu số Bài 62. So sánh hai phân số khác mẫu số | 1 | 2 | 1 | 3,0 | ||||||||
Bài 65. Hình bình hành Bài 66. Hình thoi | 1 | 1 | 1,5 | |||||||||
Bài 67. Mét vuông Bài 68. Đề-xi-mét vuông Bài 69. Xăng-ti-mét vuông | 1 | 1 | 1,0 | |||||||||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ | Bài 73. Cộng các phân số cùng mẫu số Bài 74. Trừ các phân số cùng mẫu số | 1 | 2 | 2,0 | ||||||||
Bài 76. Cộng các phân số khác mẫu số | 2 | 1,0 | ||||||||||
Tổng số câu TN/TL | 3 | 1 | 5 | 5 | 1 | 1 | 8 | 8 |
10 điểm | |||
Điểm số | 1,5 | 1,0 | 2,5 | 3,5 | 1,0 | 0,5 | 4 | 6 | ||||
Tổng số điểm | 2,5 điểm 25% | 6,0 điểm 60% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100 % |
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
PHÂN SỐ | ||||||
1. Khái niệm phân số 2. Phân số và phép chia số tự nhiên | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm ban đầu về phân số. - Nhận biết được tử số, mẫu số của một phân số. - Đọc, viết phân số. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Viết được một phân số dưới dạng thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) và ngược lại. | |||||
3. Phân số bằng nhau 4. Tính chất cơ bản của phân số 5. Rút gọn phân số | Nhận biết | - Nhận biết sự bằng nhau của hai phân số, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Rút gọn được các phân số (trong một số trường hợp đơn giản) | |||||
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán thực tế. | 1 | C5 | |||
6. Quy đồng mẫu số các phân số 7. So sánh hai phân số cùng mẫu số 8. So sánh hai phân số khác mẫu số | Nhận biết | - Nhận biết một phân số bé hơn hoặc lớn hơn 1. | ||||
Kết nối | - Biết cách quy đồng mẫu số các phân số (trường hợp đơn giản). - Biết cách so sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số. | 2 | 1 | C1 | C3 | |
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán thực tế. | |||||
7. Hình bình hành 8. Hình thoi | Nhận biết | - Nhận biết một số đặc điểm của hình bình hành, hình thoi. | 1 | 1 | C3a | C5 |
Vận dụng | - Liên hệ thực tế nhận biết một số đồ vật có hình dạng là hình bình hành, hình thoi. | |||||
9. Mét vuông 10. Đề-xi-mét vuông 11. Xăng-ti-mét vuông | Kết nối | - Biết đọc, viết, đổi, so sánh các số đo diện tích. | 1 | 1 | C3b | C4 |
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề thực tế có liên quan đến đơn vị đo diện tích. | |||||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ | ||||||
12. Cộng các phân số cùng mẫu số 13. Trừ các phân số cùng mẫu số | Kết nối | - Biết cộng, trừ các phân số cùng mẫu số. | 2 | 1 | C2 | C6 |
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán thực tế. | |||||
14. Cộng các phân số khác mẫu số | Kết nối | - Biết cộng các phân số khác mẫu số. | 2 | C7,8 | ||
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán thực tế. | 1 | C4 |