Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 95: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 4 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 95: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG IV: CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

BÀI 95: ÔN TẬP VỀ MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

 (30 câu)

  1. TRẮC NGHIỆM

  2. NHẬN BIẾT (15 CÂU)

Câu 1: Để có một bảng số liệu về một sự vật, sự việc chúng ta cần?

  1. Chỉ cần đứng nhìn
  2. Quan sát và thống kê lại
  3. Ghi đại các số nào đó
  4. Không cần làm gì cả

Câu 2: Để làm được bàng số liệu thống kê về tháng sinh của 5 bạn, ta cần?

  1. Biết ngày sinh của 5 bạn
  2. Biết năm sinh của 5 bạn
  3. Viết đại các tháng ra
  4. Biết được tháng sinh của 5 bạn và ghi chép lại

Câu 3: Bảng thống kê về nhiệt độ theo ngày cần biết?

  1. Những ngày nào, mỗi ngày có nhiệt độ là bao nhiêu
  2. Tổng nhiệt độ
  3. Tổng số ngày
  4. Chỉ cần nhiệt độ

Câu 4: Có những loại biểu đồ nào sẽ thể hiện hay biểu diễn cho số liệu thống kê?

  1. Chỉ có biểu đồ cột
  2. Chỉ có biểu đồ tròn
  3. Chỉ có biểu đồ tranh
  4. Tất cả các loại nào cũng có thể thể hiện được

Câu 5: “Một đồng xu có hai mặt hình và chữ, nếu tung đồng xu lên và cho biết nó ra hình chữ hay số”. Đây là bài toán?

  1. Cộng và trừ
  2. Xác suất
  3. Nhân và chia
  4. Có hai chữ số

Câu 6: Bảng thống kê số liệu cho biết về điều gì?

  1. Cho biết các con số
  2. Số liệu đó là của sự vật, sự việc nào, nó diễn ra như thế nào
  3. Cho biết tên người làm ra bảng số liệu
  4. Cho biết năm sinh của người làm ra bảng

Câu 7: Bảng số liệu có cho biết xác suất của một vật xảy ra điều gì đó không?

  1. Không
  2. Không trả lời được
  3. Không, vì bảng số liệu chỉ cho số

Câu 8: Nếu một túi chỉ có những viên bi đỏ, vậy khả năng người ta bốc được 1 viên bi đỏ là?

  1. Chỉ có 50-50 cơ hội bốc được
  2. Chắc chắn bốc được
  3. Ít khả năng
  4. Không có cơ hội bốc được

Câu 9: Nếu trong một hộp có ba cái bánh màu xanh, năm cái bánh màu đỏ. Khả năng bốc được bánh nào cao hơn?

  1. Không trả lời được
  2. Như nhau
  3. Màu xanh
  4. Màu đỏ

Câu 10: Để nói về khả năng về một điều gì đó có thành hiện thực hay không, người ta dùng?

  1. Xác suất
  2. Thống kê
  3. Phép cộng
  4. Phép chia

Câu 11: Từ một biểu đồ cho trước, có thể lập được bảng số liệu thống kê không?

  1. Không thể
  2. Không vì biểu đồ không có số
  3. Không trả lười được

Câu 12: Một đồng xu có hai mặt chữ và số, nếu tung đồng xu ấy lên thì xác suất hay khả năng mặt ngửa là mặt chữ là?

  1. 50-50 khả năng
  2. Chắc chăn
  3. Rất ít
  4. Không có khả năng

Câu 13: Dãy số liệu nào sắp xếp từ lớn đến bé

  1. 15; 13; 7; 5; 8.
  2. 15; 13; 9; 7; 3.
  3. 4; 6; 8; 9; 0.
  4. 1; 2; 3; 4; 5.

 

 
  


Câu 14: Biểu đồ trên biểu thị điều gì?

  1. Số học sinh của 1 lớp 4.
  2. Số học sinh của 5 lớp 4.
  3. Số học sinh của 3 lớp 4.
  4. Số học sinh của 4 lớp 4.

Câu 15: Số lần lặp lại của một sự kiện là?

  1. Sự kiện đó diễn 1 lần.
  2. Sự kiện đó diễn ra 3 lần.
  3. Sự kiện đó diễn ra bao nhiêu lần, đếm và ghi lại.
  4. Sự kiện đó diễn ra bao nhiêu lần.
  5. THÔNG HIỂU (7 CÂU)

Cho bảng số liệu sau và trả lời câu hỏi từ câu 1 đến câu 4

Bảng số liệu thống kê số sách bán được trong 5 tuần liên tiếp

Tuần 1

 

Tuần 2

 

Tuần 3

 

Tuần 4

 

Tuần 5

 

Mỗi 1 chấm là 50 quyển sách

Câu 1: Bảng thống kê trên cho biết điều gì?

  1. Chỉ số tuần
  2. Số tuần, số sách
  3. Chỉ số sách
  4. 5 tuần

Câu 2: Số sách bán được trong tuần thứ 3 là … quyển?

  1. 4
  2. 400
  3. 2000
  4. 200

Câu 3: Tuần nào bán được nhiều sách nhất?

  1. Tuần 1
  2. Tuần 2
  3. Tuần 5
  4. Tuần 4

Câu 4: Số sách bán được của tuần 1 gấp mấy lần tuần 5?

  1. 4 lần
  2. 3 lần
  3. 2 lần
  4. 6 lần

Câu 5: Có 3 cốc nước, cốc thứ nhất đựng 800mL nước, cốc thứ hai đựng 400mL nước; cốc thứ ba đựng 550mL nước. Dãy số liệu ở đây là?

  1. Số nước ở cốc thứ nhất.
  2. Số nước ở cốc thứ hai.
  3. Số mL nước có trong mỗi cốc.
  4. Không có số liệu.
 
  


Câu 6: Cho hình ảnh về lượng nước của ba cốc nước sau

Dãy số liệu của hình trên là gì?

  1. Số lượng nước trong ba cốc.
  2. 50ml.
  3. Lượng nước trong cốc thứ ba.
  4. Lượng nước trong cốc thứ nhất.

Câu 7: Bảng thống kê của sự kiện này đúng hay sai?

Con thỏ

13

20

Màu mắt

Đỏ

Đen

  1. Không kết luận được.
  2. Sai, đen phải là 33.
  3. Đúng.
  4. Sai.
  5. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Cho hình dưới

Một vòng có 6 viên bi gồm ba viên đỏ và 3 viên xanh, bạn Huy nhăm mắt bốc bi, hỏi khả năng bạn huy bốc được bi đỏ là bao nhiêu?

  1. Khả năng bốc được là 50-50
  2. Khả năng rất cao
  3. Khả năng rất thấp
  4. Chắc chắn bốc được

Câu 2: Tiếp tục câu 1 trên. Ví dụ bạn Huy đã bốc được 1 viên bi đỏ, bạn Hoa cũng nhắm mắt bốc bi. Hỏi khả năng hay xác suất bạn Hoa bốc được bi xanh là bao nhiêu?

  1. Chắc chắn bốc được
  2. Khả năng bốc được thấp
  3. Khả năng bốc được cao
  4. Chắc chắn không bốc được

Câu 3: Buổi sáng ngày thứ 7 trên đường phố Hà Nội người ta tính được có 700 xe ô tô, 850 chiếc xe máy, và 150 chiếc xe đạp đang di chuyển. Đến ngày thứ hai người ta thấy số xe ô tô gấp đôi ngày thứ bảy, số xe máy bằng tổng số xe máy và xe đạp ngày thứ bảy, số xe đạp vẫn như vậy. Hỏi dãy số liệu của ngày thứ hai về phương tiện di chuyển là?

  1. 1400; 1000; 300.
  2. 1400; 1700; 150.
  3. 1400; 1000; 150.
  4. 1400; 1500; 150.

Câu 4: Cho biểu đồ cột kép về sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của nước ta giai đoạn 2000-2016

Cho biết tổng sản lượng khai thác giai đoạn 2000-2016 là bao nhiêu?

  1. 8 289.
  2. 9 289.
  3. 6 671.
  4. 6 771.

Câu 5: Minh nhắm mắt nhặt bi vào túi, lặp lại 12 lần như vậy. Lúc kiểm tra thấy có 8 viên màu đỏ, 4 viên màu xanh. Vậy, với số lần lặp lại tăng lên 3 lần ban đầu thì số viên bi màu xanh có tăng lên 3 lần không?

  1. Có.
  2. Không xác định chính xác được.
  3. Tăng lên 4 lần.
  4. Không, tăng lên bằng số bi đỏ.
  5. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Cho hình ảnh bên dưới, phát biểu nào không đúng?

Bạn Hoa đang thu quần áo phơi bên ngoài

  1. Khả năng lấy được áo chấm bi là thấp thất
  2. Khả năng lấy được áo phông trơn cao hơn áo có hoa
  3. Khả năng lấy được áo có hoa là cao nhất
  4. Khả năng lấy được áo trơn là cao hơn so với áo chấm bi

Câu 2: Cho bảng số liệu thống kê về năng suất thu hoạch vụ lúa hè thu của 30 tỉnh như bảng dưới (tạ/héc-ta). Hãy nhận xét về những tỉnh có năng suất lúa cao nhất?

28

25

30

33

40

35

26

31

37

40

32

22

29

40

39

26

21

25

23

40

40

39

35

37

29

25

40

40

21

23

  1. Các tỉnh có năng suất lúa đều nhau đều có năng suất lớn hơn các tỉnh còn lại
  2. Các tỉnh có năng suát lúa cao nhất là 6 tỉnh, tuy nhiên lượng năng suát không đều nhau
  3. Có 7 tỉnh cho năng suất lúa cao nhất, những năng suất này đều nhau và đều nhất trong số những tỉnh còn lại
  4. Bảng số liệu thiếu dữ kiện, không thể nhận xét được

--------------- Còn tiếp ---------------

Đáp án trắc nghiệm

Xem đáp án
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm toán 4 cánh diều, bộ trắc nghiệm toán 4 cánh diều, trắc nghiệm toán 4 cánh diều Bài 95: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 4 Cánh diều


Copyright @2024 - Designed by baivan.net