Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 88: Biểu đồ cột

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 4 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 88: Biểu đồ cột. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG IV: CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

BÀI 88: BIỂU ĐỒ CỘT

 (30 câu)

  1. TRẮC NGHIỆM

  2. NHẬN BIẾT (12 CÂU)

Cho biểu đồ sau và trả lời câu hỏi từ câu 1 đến câu 11

Câu 1: Biểu đồ trên biểu thị điều gì?

  1. Số học sinh của 1 lớp 4.
  2. Số học sinh của 5 lớp 4.
  3. Số học sinh của 3 lớp 4.
  4. Số học sinh của 4 lớp 4.

Câu 2: Hàng ngang bên dưới cho biết điều gì?

  1. Số lớp 4.
  2. Số học sinh.
  3. 1 lớp 4.
  4. Lớp 4C.

Câu 3: Hàng dọc bên mép trái cho biết điều gì?

  1. Số học sinh của 2 lớp.
  2. Số hóc sinh của 1 lớp.
  3. Số lớp 4.
  4. Số học sinh.

Câu 4: Lớp nào có số học sinh cao nhất?

  1. Lớp 4A.
  2. Lớp 4C.
  3. Lớp 4C và 4A.
  4. Lớp 4E.

Câu 5: Lớp nào có số học sinh ít nhất?

  1. Lớp 4B.
  2. Lớp 4A.
  3. Lớp 4D.
  4. Lớp 4E.

Câu 6: Mỗi cột trong biểu đồ biểu thị cho điều gì?

  1. Tổng tất cả học sinh.
  2. Số học sinh của mỗi lớp.
  3. Số học sinh của hai lớp.
  4. Không điều gì cả.

Câu 7: Dựa vào đâu để so sánh số hoạc sinh của mỗi lớp với nhau?

  1. Hàng ngang bên dưới.
  2. Độ cao thấp của cột.
  3. Dựa vào tên biểu đồ.
  4. Dựa vào tên lớp.

Câu 8: Sắp xếp số học sinh của các lướp từ bé đến lớn?

  1. 4E, 4A, 4B, 4D, 4C.
  2. 4E, 4A, 4D, 4C, 4C.
  3. 4E, 4B, 4A, 4D, 4C.
  4. 4C, 4E, 4B, 4D, 4A.

Câu 9: Trong biểu đồ trên, số học sinh của lớp 4C là?

  1. 40.
  2. 30.
  3. 35.
  4. 36.

Câu 10: Lớp 4C hơn lớp 4E bao nhiêu ban học sinh?

  1. 12.
  2. 10.
  3. 11.
  4. 13.

Câu 11: Sắp xếp số học sinh của các lớp từ lớn đến bé? 

  1. 4C, 4D, 4B, 4A, 4E.
  2. 4E, 4A, 4B, 4D, 4C.
  3. Không xếp được.
  4. 4E, 4A, 4B, 4C, 4D.

Câu 12: Biểu đồ cột là biểu đồ gì?

  1. Biểu đồ hình tròn.
  2. Biểu đồ thể hiện số liệu theo hình cột.
  3. Biểu đồ không thể hiện được số liệu.
  4. Biểu đồ chỉ có một cột.
  5. THÔNG HIỂU (8 CÂU)

Dùng biểu đồ cột sau và trả lời câu hỏi từ câu 1 đến câu 5

Câu 1: Nêu tên các bạn và số phút học bài?

  1. Hoa: 60; Mai: 55; Lan: 35; Dũng: 70; Kiên: 45.
  2. Hoa: 60; Mai: 35; Lan: 55; Dũng: 45; Kiên: 70.
  3. Hoa: 60; Mai: 55; Lan: 35; Dũng: 45; Kiên: 70.
  4. Hoa: 55; Mai: 65; Lan: 35; Dũng: 45; Kiên: 70.

Câu 2: Bạn có thời gian học nhiều nhất và ít nhất? Ít hơn bao nhiêu?

  1. Hoa nhiều nhất, Lan ít nhất; Ít hơn 35 phút.
  2. Kiên nhiều nhất, Lan ít nhất; Ít hơn 35 phút.
  3. Kiên nhiều nhất, Mai ít nhất; Ít hơn 35 phút.
  4. Dũng nhiều nhất, Lan ít nhất; Ít hơn 35 phút.

Câu 3: Tổng thời gian Hoa và Mai học hơn Dũng bao nhiêu phút?

  1. 14 phút.
  2. 65 phút.
  3. 40 phút.
  4. 75 phút.

Câu 4: Những bạn nào học nhiều hơn 45 phút?

  1. Hoa, Mai, Kiên.
  2. Dũng, Mai, Hoa.
  3. Dũng, Kiên, Hoa.
  4. Lan, Mai, Hoa.

Câu 5: Tổng thời gian học của những bạn lớn hơn 50 phút?

  1. 130.
  2. 115.
  3. 185.
  4. 170.

Câu 6: Cho bảng số liệu bên dưới, bảng số liệu này thể hiện điều gì?

Loại hàng

Gạo

Ngô

Khoai

Sắn

Giá thành

50 000 đ

45 000 đ

40 000 đ

30   00 đ

  1. Loại hàng.
  2. Số tiền để mua Gạo.
  3. Giá thành của mỗi loại lương thực.
  4. Không thể hiện gì.

Câu 7: Ở bảng câu 6 bên trên, cso thể lập được bao nhiêu biểu đồ cột?

  1. 3.
  2. 2.
  3. C. 0.
  4. D. 1.

Câu 8: Cho biểu đồ sau, bảng số liệu nào sau đây đúng

Thứ

thứ 2

thứ 3

thứ 4

thứ 5

thứ 6

thứ 7

Thời gian

60

50

35

45

70

30

Thứ

thứ 2

thứ 3

thứ 4

thứ 5

thứ 6

thứ 7

Thời gian

60

55

35

45

70

30

Thứ

thứ 2

thứ 3

thứ 4

thứ 5

thứ 6

thứ 7

Thời gian

60

55

35

45

75

30

Thứ

thứ 2

thứ 3

thứ 4

thứ 5

thứ 6

thứ 7

Thời gian

60

55

35

45

70

20

  1. VẬN DỤNG (7 CÂU)

Cho biểu đồ sau, sử dụng để trả lời câu hỏi từ câu 1 đến câu 7

Câu 1: Tổng trọng lượng trong hai túi hàng trợ cấp là?

  1. 30 500.
  2. 29 500.
  3. 59 000.
  4. 60 000.

Câu 2: Nếu các lương thực có giá như nhau, cứ mỗi g là 12 đồng. Hỏi tổng 1 túi hàng trợ cấp có giá bao nhiêu?

  1. 366 000.
  2. 355 000.
  3. 354 000.
  4. 333 000.

Câu 3: Nếu có 5 túi hàng trợ cấp, thì hiệu trọng lượng của các loại hàng với 3 túi gạo là?

  1. 34 000
  2. 134 000
  3. 234 000
  4. 334 000

Câu 4: Nếu một ngày trợ cấp 3 túi hàng, mỗi túi một nửa số hàng so với biểu đồ. Thì sau 3 ngày sẽ trợ cấp được tổng khối lượng là?

  1. 132 300g.
  2. 132 760g.
  3. 132 770g.
  4. 132 750g.

Câu 5: Đây có phải bảng số liệu của biểu đồ trên không?

Thứ

Ngô

Khoai

Gạo

Thịt

Rau

Thời gian

6000

5500

3500

4500

7000

3000

  1. Không.
  2. Có.
  3. Không xác định được.
  4. Không vì thừa số liệu.

Câu 6: Nếu trợ cấp một ngày 300g thịt thì sau mấy ngày sẽ trợ cấp hết số thịt?

  1. 23 ngày
  2. 22 ngày
  3. 24 ngày
  4. Không thể tính được

Câu 7: Đâu là lương thực cần thiết nhất trong nhiều ngày?

  1. Rau.
  2. Khoai, rau.
  3. Cá, thịt, rau.
  4. Gạo, thịt, rau.
  5. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Cho biểu đồ sau, Tổng số học sinh của lớp 8D là

Biểu đồ biểu thị điểm kiểm tra Toán học kì I của học sinh lớp 8D

  1. 50.
  2. 55.
  3. 40.
  4. Không tính được.

Câu 2: Cho biểu đồ cột kép về sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của nước ta giai đoạn 2000-2016

Cho biết tổng sản lượng khai thác giai đoạn 2000-2016 là bao nhiêu?

  1. 8 289.
  2. 9 289.
  3. 6 671.
  4. 6 771.

--------------- Còn tiếp ---------------

Đáp án trắc nghiệm

Xem đáp án
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm toán 4 cánh diều, bộ trắc nghiệm toán 4 cánh diều, trắc nghiệm toán 4 cánh diều Bài 88: Biểu đồ cột

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 4 Cánh diều


Copyright @2024 - Designed by baivan.net