A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 9 trăm nghìn, 5 nghìn và 8 chục là:
A. 958. B. 950 080. C. 950 800. D. 905 080.
Câu 2. Số sáu mươi triệu có bao nhiêu chữ số 0?
A. 6. B. 7. C.8. D. 9.
Câu 3. Đồng hồ dưới đây chỉ thời gian nào?
A. 7 giờ 8 phút 3 giây. B. 8 giờ 35 phút 15 giây.
C. 19 giờ 35 phút 15 giây. D. 7 giờ 38 phút 15 giây.
Câu 4. Cây thánh giá là hình ảnh thực tế của:
A. Hai đường thẳng vuông góc. B. Hai đường thẳng song song.
C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Không xác định được.
Câu 5. Cho m=16; n=9; p=10. Giá trị của biểu thức P=m+np là:
A. 250. B. 5. C. 35. D. 175.
Câu 6. Dựa vào thông tin và hình vẽ dưới đây, hãy xác định cân nặng của hươu cao cổ. Biết rằng cân nặng của ba con vật đó là: 1 300 kg, 1 tấn và 2 tấn.
A. 1 tấn. B. 2 tấn. C. 13 tạ. D. 13 yến.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
a) 123 268+45 699. b) 707 850-530 236.
c) 22 366×18. d) 25 644 :24.
Câu 2. (1,5 điểm)
1) Tính nhanh:
a) 26 754-213-6 754+10 213.
b) 96+97+98+99+100+101+102+103+104.
2) Tính giá trị của biểu thức: 20×750-750 :15+50.
Câu 3. (1 điểm) Gọi tên các cặp cạnh vuông góc và song song với nhau trong hình dưới đây:
Câu 4. (1,5 điểm) Có hai kho hàng, kho thứ nhất chứa 1 tấn 350 kg hàng. Kho thứ hai chứa ít hơn kho thứ nhất 3 tạ hàng. Hỏi:
a) Kho thứ hai chứa bao nhiêu ki – lô – gam hàng?
b) Cả hai kho chứa bao nhiêu ki – lô – gam hàng?
Câu 5. (1 điểm) Trong 10 ngày, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được 50 kg đường. Trong 9 ngày đầu trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được 45kg đường. Hỏi ngày thứ 10 cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 - D | 2 - C | 3 - C | 4 - A | 5 - A | 6 - C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2 điểm) | a) 123 268+45 699 = 168 967 b) 707 850-530 236 = 177 614 c) 22 366×18 = 402 588 d) 25644 :24 = 1068 dư 12 | 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ |
Câu 2 (1,5 điểm) | a) 26754-213-6754+10213=(26754-6754)+(10213-213) =20000+10000 =30000 b)96+97+98+99+100+101+102+103+104 =(96+104)+(97+103)+(98+102)+(99+101)+100 =200+200+200+200+100 =200×4+100 =900 2) 20×750-750 :15+50 =15 000-50+50=14 950+50=15 000. |
0,5đ
0,5đ
0,5đ |
Câu 3 (1 điểm) | Các cặp cạnh vuông góc với nhau là: AB và AD, AB và BC, AD và MN, BC và MN, AD và DC, BC và CD. Các cặp cạnh song song với nhau là: AB và MN, AB và DC, MN và DC, AD và BC. |
0,5 đ
0,5 đ |
Câu 4 (1,5 điểm) | Đổi: 1 tấn 350 kg = 1 350 kg 3 tạ = 300 kg a) Kho thứ hai chứa số ki – lô – gam hàng là: 1 350 – 300 = 1 050 (kg) b) Cả hai kho chứa số ki – lô – gam hàng là: 1 350 + 1 050 = 2 400 (kg) Đáp số: Kho thứ hai: 1 050 kg Cả hai kho: 2 400kg |
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
|
Câu 5 (1 điểm) | Trong 10 ngày cửa hàng bán được số đường là: 5010=500 (kg) 9 ngày đầu cửa hàng bán được số đường là: 459=405 (kg) Ngày thứ 10 cửa hàng bán được số đường là: 500-405=95 (kg) Đáp số: 95 kg đường.
|
0,5 đ
0,5 đ |
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
SÔ TỰ NHIÊN | Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn. | 2 | 2 | 1,0 | ||||||
Tấn, tạ, yến | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Giây. Thế kỉ | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Góc nhọn, góc tù, góc bẹt. | ||||||||||
Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song. | 1 | 4 | 1 | 4 | 1,5 | |||||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN | Phép cộng, phép trừ. Các tính chất | 2 | 2 | 1 | ||||||
Tìm số trung bình cộng | 1 | 1 | 1 | |||||||
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. | 1 | 1 | 1,5 | |||||||
Nhân với số có một chữ số, hai chữ số. Các tính chất. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Chia cho số có một chữ số, hai chữ số. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Ôn tập chung | 3 | 3 | 1,5 | |||||||
Biểu thức có chứa chữ | 1 | 0,5 | ||||||||
Tổng số câu TN/TL | 2 | 4 | 8 | 5 | 6 | 11 |
10 điểm | |||
Điểm số | 1,0 | 2,0 | 3,0 | 4,0 | 3 | 7 | ||||
Tổng số điểm | 1,0 điểm 10% | 5,0 điểm 50% | 4,0 điểm 40% | 10 điểm 100 % |
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | ||||
SỐ TỰ NHIÊN | |||||||
Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên. | Nhận biết | - Đọc số tự nhiên trong hệ thập phân. - Chỉ ra vị trí của chữ số trong một số. - Phân tích cấu tạo số. - Sắp xếp các số tự nhiên và làm tròn theo yêu cầu. | 2 | C1 + C2
| |||
Làm tròn số đến hàng trăm nghìn. | Kết nối | - Làm tròn số tự nhiên đến hàng trăm nghìn. | |||||
Tấn, tạ, yến | Kết nối | - Đổi được các đơn vị khối lượng. - Thực hiện các phép tính với đơn vị đo khối lượng | 1 | C6 | |||
Giây. Thế kỉ | Kết nối | - Liên hệ năm mình sinh ra thuộc thế kỉ nào. - Xem giờ | 1 | C3 | |||
Góc nhọn, góc tù, góc bẹt. | Nhận biết | - Nhớ và nhận dạng đặc điểm của góc nhọn, góc tù, góc bẹt. | |||||
Kết nối | - Nhận biết loại góc được tạo bởi kim giờ và kim phút.
| ||||||
Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc. | Kết nối | - Liên hệ đến hình ảnh hai đường thẳng vuông góc trong thực tế.
| 1 | 1 | C3d | C4 | |
Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song. | Kết nối | - Liên hệ đến hình ảnh hai đường thẳng song song trong thực tế.
| 3 | C3a,b,c | |||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN | |||||||
Phép cộng, phép trừ. Các tính chất | Kết nối | Thực hiện được các phép cộng, trừ các số tự nhiên có nhiều chữ số. | 2 | C1a,b | |||
Tìm số trung bình cộng | Kết nối | Áp dụng tính được số trung bình cộng của hai hay nhiều số. | |||||
Vận dụng | - Vận dụng giải bài toán thực tế liên quan đến số trung bình cộng | 1 | C5 | ||||
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. | Vận dụng | - Vận dụng giải bài toán thực tế tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó. | 1 | C4 | |||
Nhân với số có một chữ số, hai chữ số. Các tính chất. | Kết nối | - Thực hiện được phép nhân với số có hai chữ số. | 1 | C1c | |||
Chia cho số có một chữ số, hai chữ số. | Vận dụng | - Thực hiện được phép chia cho số có nhiều chữ số | 1 | C1d | |||
Ôn tập chung | Vận dụng | -Tính nhanh, tính thuận tiện tổng hợp các phép tính với số tự nhiên. - Tư duy, vận dụng hoàn thành bài tìm x dạng khá, giỏi | 3 | C2.1a,b+ C2.2 | |||
Biểu thức có chứa chữ | Kết nối | - Áp dụng giải quyết bài toán thực tế. | 1 | C5 |