A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 8 được viết dưới dạng phân số là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Rút gọn phân số được phân số:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Quy đồng mẫu số hai phân số và được:
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 4. 300 000 000 mm2 = … m2.
A. 3 000. B. 30. C. 30 000. D. 300.
Câu 5. Chọn phát biểu đúng.
A. Hình bình hành có bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình bình hành chỉ có một cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
C. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 6. Số?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7. Giá trị của biểu thức là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Một xe khách đi từ Hà Nội đến Thanh Hoá. Giờ thứ nhất đi được quãng đường, giờ thứ hai đi được quãng đường. Hỏi xe khách đó còn phải đi bao nhiêu phần quãng đường nữa để đến được Thanh Hoá?
A. . B. . C. . D. .
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
Câu 2. (1,5 điểm) Tính.
Câu 3. (1,5 điểm)
a) Có bao nhiêu hình thoi và hình bình hành trong hình dưới đây? Nêu tên.
b) Số?
4 25 000 cm2 = … m2 | 108 000 dm2 : 9 = … mm2 |
Câu 4. (1,0 điểm) Tổng hai số là . Khi tăng số hạng thứ nhất thêm đơn vị, số hạng thứ hai thêm 2 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?
Câu 5. (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức:
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
C | A | B | D | C | A | D | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1,5 điểm)
| 0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ | |
Câu 2 (1,5 điểm) | 0,25
0,5đ
0,25đ
0,5đ | |
Câu 3 (1,5 điểm) | a) - Có 6 hình thoi: ABCD, PMQB, BQKC, HADG, GDJN, AECF. - Có 5 hình bình hành: PMKC, HBCG, HQKG, AQKD, HAJN. b) 4 × 25 000 cm2 = 100 000 cm2 = 10 m2. 108 000 dm2 : 9 = 12 000 dm2 = 120 000 000 mm2. |
0,5đ
0,5đ
0,25đ 0,25đ |
Câu 4 (1 điểm) | Khi tăng số hạng thứ nhất thêm đơn vị thì tổng cũng tăng thêm đơn vị. Khi tăng số hạng thứ hai thêm 2 đơn vị thì tổng cũng tăng thêm 2 đơn vị. Tổng mới là: . |
0,25đ
0,25đ
0,5đ |
Câu 5 (0,5 điểm) |
0,25đ
0,25đ |
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
PHÂN SỐ
| Bài 53+54. Khái niệm phân số Bài 55. Phân số và phép chia số tự nhiên | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 57. Phân số bằng nhau Bài 58. Tính chất cơ bản của phân số Bài 59. Rút gọn phân số | 1 | 1 | 1,0 | |||||||||
Bài 60. Quy đồng mẫu số các phân số Bài 61. So sánh hai phân số cùng mẫu số Bài 62. So sánh hai phân số khác mẫu số | 1 | 2 | 2,0 | |||||||||
Bài 65. Hình bình hành Bài 66. Hình thoi | 1 | 1 | 1,5 | |||||||||
Bài 67. Mét vuông Bài 68. Đề-xi-mét vuông Bài 69. Xăng-ti-mét vuông | 1 | 1 | 1,0 | |||||||||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ | Bài 73. Cộng các phân số cùng mẫu số Bài 74. Trừ các phân số cùng mẫu số | 1 | 2 | 2,0 | ||||||||
Bài 76. Cộng các phân số khác mẫu số | 2 | 1 | 2,0 | |||||||||
Tổng số câu TN/TL | 2 | 1 | 6 | 5 | 1 | 1 | 8 | 8 |
10 điểm | |||
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 3,0 | 3,5 | 1,0 | 0,5 | 4 | 6 | ||||
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 6,5 điểm 65% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100 % |
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
PHÂN SỐ | ||||||
1. Khái niệm phân số 2. Phân số và phép chia số tự nhiên | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm ban đầu về phân số. - Nhận biết được tử số, mẫu số của một phân số. - Đọc, viết phân số. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Viết được một phân số dưới dạng thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) và ngược lại. | |||||
3. Phân số bằng nhau 4. Tính chất cơ bản của phân số 5. Rút gọn phân số | Nhận biết | - Nhận biết sự bằng nhau của hai phân số, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản. | ||||
Kết nối | - Rút gọn được các phân số (trong một số trường hợp đơn giản) | 1 | C2 | |||
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán thực tế. | 1 | C5 | |||
6. Quy đồng mẫu số các phân số 7. So sánh hai phân số cùng mẫu số 8. So sánh hai phân số khác mẫu số | Nhận biết | - Nhận biết một phân số bé hơn hoặc lớn hơn 1. | ||||
Kết nối | - Biết cách quy đồng mẫu số các phân số (trường hợp đơn giản). - Biết cách so sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số. | 2 | 1 | C1 | C3 | |
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán thực tế. | |||||
7. Hình bình hành 8. Hình thoi | Nhận biết | - Nhận biết một số đặc điểm của hình bình hành, hình thoi. | 1 | 1 | C3a | C5 |
Vận dụng | - Liên hệ thực tế nhận biết một số đồ vật có hình dạng là hình bình hành, hình thoi. | |||||
9. Mét vuông 10. Đề-xi-mét vuông 11. Xăng-ti-mét vuông | Kết nối | - Biết đọc, viết, đổi, so sánh các số đo diện tích. | 1 | 1 | C3b | C4 |
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề thực tế có liên quan đến đơn vị đo diện tích. | |||||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ | ||||||
12. Cộng các phân số cùng mẫu số 13. Trừ các phân số cùng mẫu số | Kết nối | - Biết cộng, trừ các phân số cùng mẫu số. | 2 | 1 | C2 | C6 |
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán thực tế. | |||||
14. Cộng các phân số khác mẫu số | Kết nối | - Biết cộng các phân số khác mẫu số. | 2 | C7,8 | ||
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán thực tế. | 1 | C4 |